Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án lớp 1 trường TH hồng thái đông tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.28 KB, 16 trang )

Tuần 1

Thứ hai ngày 17 tháng
8 năm 2009

Học vần

ổn định tổ chức (2 tiết)
I. Mục đích yêu cầu:
- Hs có ý thức trật tự, lắng nghe lời gv trong giờ học.
- Biết sử dụng sách giáo khoa (sgk), vở bài tập, đồ dùng
của môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của
1. Giới thiệu sgk, vở bt Tiếng Việt, vở
học sinh
tập viết, vở ô li:
- Gv cho học sinh (hs) quan sát từng loại - Hs quan sát
vở và giới thiệu tên vở.
- Hs theo dõi
- Gv nêu cách sử dụng từng loại vở.
2. Giới thiệu bút chì, bút mực, bảng - Hs quan sát
con, phấn, tẩy...
- Gv giới thiệu và nêu cách sử dụng từng
đồ dùng.
- Hs quan sát
3. Hớng dẫn thực hành:
+ Hs thực hành


- Hớng dẫn hs cách giơ bảng, hạ bảng.
+ Hs thực hành
+ Gv làm mẫu
- Hs thực hiện
+ Yêu cầu hs thực hành
- Hớng dẫn hs đánh dấu bài trong sgk
bằng que tính.
- Hớng dẫn hs lấy (mở), cất hộp chữ.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài mới.


Thứ ba ngày 18 tháng8 năm 2009
Học vần
Các nét cơ bản (2 tiết)
I. Mục đích yêu cầu:
- Hs biết đợc các nét cơ bản, viết đợc các nét cơ bản trên
bảng con và trên vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các nét cơ bản
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Giới thiệu các nét cơ bản:
- Gv giới thiệu các nét cơ bản và nêu - Hs quan sát
tên từng nét.
- Vài hs nêu.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.
- Hs quan sát

- Gv hớng dẫn viết từng nét
2. Luyện viết các nét cơ bản:
- Hs quan sát.
- Gv hớng dẫn hs cách cầm phấn viết + Hs tự viết
và giơ bảng.
- Hs quan sát.
+ Cho hs luyện viết các nét cơ bản + Hs tự viết
trên bảng con.
- Gv hớng dẫn hs cách đặt vở và cầm
bút viết.
- Vài hs nêu
+ Luyện viết các nét cơ bản vào vở
III. Củng cố, dặn dò:
- Gs chấm bài và nhận xét.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản đã học
- Dặn hs về nhà luyện viết các nét
cơ bản; chuẩn bị bài mới.

Toán
Tiết 1:
Tiết học đầu tiên
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết những việc thờng phải làm trong các tiết học
Toán 1.
- Bớc đầu biết yêu cầu đạt đợc trong học tập toán 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sgk Toán 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của hs.



III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hớng dẫn hs cách sử dụng sgk Toán
1:
- Gv giới thiệu và hớng dẫn hs cách sử
dụng sgk Toán 1
2. Làm quen với các dạng học nhóm.
- Gv chia nhóm, yêu cầu hs thực hành
ngồi theo nhóm.
3. Hớng dẫn hs cách sử dụng hộp đồ
dùng học toán.
- Gv giới thiệu từng đồ dùng trong bộ
học toán.
- Gv hớng dẫn hs cách sử dụng.
4. Gv giới thiệu những yêu cầu cần
đạt đợc khi học môn toán.
5. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs nêu lại những yêu cầu khi học
Toán 1.
- Dặn hs chuẩn bị bài mới.

Hoạt động của hs
- Hs quan sát
- Hs thực hành
- Hs quan sát
- Hs theo dõi

- 1 vài hs nêu

Đạo đức:

Bài 1:

Em là học sinh lớp 1 (tiết 1)

I. Mục tiêu:
1. Hs biết đợc:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đợc đi học.
- Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô
giáo mới, trờng lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới
lạ.
2. Hs có thái độ:
- Vui vẻ, phấn khởi đi học; tự hào đã trở thành hs lớp Một.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trờng lớp.
II. Chuẩn bị:


- Vở baift đạo đức
- Các điều 7, 28 trong Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
- Các bài hát về quyền của trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên
- Cho hs quan sát hình ở bài tập 1.
- Hs quan sát
- Gs hớng dẫn hs cách chơi và tổ chức - Hs tự giới thiệu
cho hs chơi.
- Sau khi chơi gv hỏi hs :
+ Vài hs nêu
+ Trò chơi giúp em điều gì?

+ Vài hs nêu
+ Em có sung sớng, tự hào khi tự giới
thiệu tên với các bạn, khi nghe các bạn
giới thiệu tên mình ko?
* Kết luận: Mỗi ngời đều có một cái
tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích - Hs giới thiệu theo
của mình.
cặp
- Yêu cầu hs hãy giới thiệu với bạn bên - Vài hs tự giới
cạnh những điều em thích.
thiệu
- Gọi hs giới thiệu trớc lớp.
- Gv hỏi sau khi hs giới thiệu: Những - Vài hs nêu
điều các bạn thích có hoàn toàn giống
nh em ko?
* Kết luận: Mỗi ngời đều có những
điều mình thích và ko thích. Những
điều đó có thể giống hoặc khác nhau
giữa ngời này và ngời khác. Chúng ta
cần phải tôn trọng những sở thích
riêng của ngời khác, bạn khác.
3. Hoạt động 3: Hs kể về ngày đầu + Vài hs nêu
tiên đi học của mình.
- Gv hỏi cả lớp:
+ Vài hs nêu
+ Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đi học nh thế nào?
+ Vài hs nêu
+ Bố mẹ và mọi ngời trong gđ đã quan

tâm, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi + Vài hs nêu
học của em ntn?
- Hs kể theo nhóm
+ Em có thấy vui khi đã là hs lớp 1 ko? 4
Em có thích trờng, lớp mới của mình
ko?
- Vài hs kể
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là hs lớp
1?


- Yêu cầu hs kể về ngày đầu tiên đi
học của mình.
- Gọi hs kể trớc lớp.
* Kết luận: - Vào lớp 1, em sẽ có thêm
nhiều bạn mới, thầy giáo, cô giáo mới,
em sẽ học đợc nhiều điều mới mẻ, biết
đọc, biết viết và làm toán nữa.
- Đợc đi học là niềm vui, là quyền lợi của
trẻ em.
- Em rất vui và tự hào vì mình là hs
lớp 1.
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs có ý thức trong học tập để xứng đáng là hs lớp 1.

Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009
Học vần

Bài 1:
e
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e.
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ
đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài
vật đều có lớp học của mình.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái e.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các nét cơ bản.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Quan sát tranh, tranh vẽ ai, vẽ gì?

Hoạt động của hs
- 2 hs nêu

- Vài hs nêu.


- Gv nêu: bé, me, xe, ve là các tiếng
giống nhau là đều có âm e.
2. Dạy chữ ghi âm:
- Gv viết bảng chữ e.

- Hs đọc đồng
a. Nhận diện chữ:
thanh.
- Gv giới thiệu chữ e gồm 1 nét thắt
và hỏi: Chữ e giống hình cái gì?
- Vài hs nêu.
- Gv dùng sợi dây vắt chéo thành
hình chữ e
- Hs quan sát.
b. Nhận diện âm và phát âm.
- Gv phát âm mẫu: e
- Gọi hs phát âm.
- Nhiều hs phát
c. Hớng dẫn viết bảng con:
âm
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết: e
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Hs quan sát
- Luyện viết bảng con chữ e.
- Hs luyện viết.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
- Hs viết bảng con.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài cá nhân
- Đọc bài theo nhóm.
- Nhiều hs đọc.
b. Luyện nói:
- Hs đọc bài theo

- Yêu cầu hs quan sát tranh và hỏi cả nhóm 4
lớp:
+ Tranh vẽ gì?
+ Vài hs nêu
+ Mỗi bức tranh nói về loài nào?
+ Vài hs nêu
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang học + Vài hs nêu
gì?
+ Vài hs nêu
+ Các tranh có gì chung?
- Gv nhận xét, khen hs trả lời đúng và
đầy đủ.
c. Luyện viết:
- Hs quan sát.
- Giáo viên viết mẫu: e
- Hs thực hiện
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút. - Hs tô bài trong
- Tập tô chữ e trong vở tập viết
vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học; dặn hs chuẩn bị bài mới.


Toán
Tiết 2:
Nhiều hơn, ít hơn
I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết:
- So sánh số lợng của 2 nhóm đồ vật.

- Biết sử dụng các từ "Nhiều hơn", "ít hơn" để diễn tả
hoạt động so sánh số lợng của 2 nhóm đồ vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- 3 lọ hoa, 4 bông hoa.
- Hình vẽ chai và nút chai, vung nồi và nồi trong sgk
phóng to.
III. Các hoạt động dạy học:
2. Thực hành:
Hoạt động của hs
- Gv nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs nối mỗi nút chai với 1 - Hs quan sát
chai.
+ Vài hs nêu
+ So sánh số chai với số nút chai.
+ 1 hs thực hiện
+ So sánh số nút chai với số chai.
+ Vài hs nêu
- Gv nhận xét và kl
+ Vài hs nêu
3. Trò chơi: Nhiều hơn, ít hơn:
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ - Hs tự làm bài
1.
+ Vài hs nêu
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ + Vài hs nêu
2.
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ
3.
- 1 vài hs nêu
- So sánh số cửa ra vào với cửa sổ - 1 vài hs nêu

của lớp học.
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
IV. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Thủ công


Bài 1:

Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ
công (1 tiết)
A. Mục tiêu:
Hs biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
B. Đồ dùng dạy học:
Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ công là
kéo, hồ dán, thớc kẻ, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Giới thiệu giấy, bìa:
- Gv giới thiệu 1 số loại giấy và bìa.
- Hs quan sát.
- Gv giới thiệu giấy màu để học thủ - Hs quan sát.
công.
2. Giới thiệu một số dụng cụ học thủ
công:
+ Hs quan sát.
- Gv giới thiệu một số dụng cụ môn

học:
+ Hs quan sát.
+ Thớc kẻ: thớc đợc làm bằng gỗ hay + Hs quan sát.
nhựa, dùng để đo chiều dài. Trên
mặt thớc có chia vạch và đánh số.
+ Hs quan sát.
+ Bút chì: dùng để kẻ đờng thẳng.
+ Kéo: dùng để cắt giấy, bìa. Khi sử
dụng kéo cần chú ý tránh gây đứt - Hs tự lấy và nêu
tay.
tên.
+ Hồ dán: dùng để dán giấy thành sp
hoặc dán sp vào vở. Hồ dán đợc chế
từ bột sắn có pha chất chống gián,
chuột.
- Gv yêu cầu hs lấy các dụng cụ môn
học theo yc.
3. Nhận xét, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán
để giờ sau học bài: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam
giác.

Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm2009
Học vần
Bài 2:
b


A. Mục đích, yêu cầu:

- Hs làm quen và nhận biết đợc chữ b và âm b.
- Ghép đợc tiếng be.
- Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ
đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động
học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ b.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc chữ e.
- Chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe,
ve.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Tranh này
vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: bé, bê, bà, bóng là các tiếng
giống nhau là đều có âm b.
2. Dạy chữ ghi âm:
- Gv viết bảng âm b.
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu chữ b gồm 2 nét: nét
khuyết trên và nét thắt.
- Cho hs so sánh chữ b với chữ e đã học?
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ be.

- Yêu cầu hs ghép tiếng be.
- Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng
be.
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng
be.
- Gọi hs đánh vần và đọc.
- Gv sửa lỗi cho hs.
c. Hớng dẫn viết bảng con:
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết: b,
be.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.

Hoạt động của
hs
- 3 hs đọc.
- 2 hs thực
hiện.

- Vài hs nêu

- Hs đọc
nhân, đt.



- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá
nhân.

- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá
nhân, tập thể.


- Luyện viết bảng con chữ b, be.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: b, be.
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì?
+ Ai đang kẻ vở?
+ Hai bạn gái đang làm gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: e
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ e trong vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét.

- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng

con.

- Hs đọc cá
nhân, đt.
- Hs đọc bài
theo nhóm 4
+
+
+
+
+
+

1 hs nêu
1 hs nêu
1 hs nêu
1 hs nêu
1 vài hs nêu.
Vài hs nêu

- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài
trong vở tập
viết.
III- Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học; dặn hs chuẩn bị bài mới.

Toán


Tiết 3:

Hình vuông, hình tròn

A. Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn.
- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa có kích thớc
khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
- Bộ đồ dùng học Toán 1.


C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- So sánh số lợng bút và vở ô li.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu hình vuông:
- Gv đa tấm bìa hình vuông và giới
thiệu: Đây là hình vuông.
- Gv hỏi lại hs: Đây là hình gì?
- Yêu cầu hs lấy các hình vuông trong
bộ đồ dùng học toán.
- Yêu cầu hs tìm 1 số đồ vật có mặt
là hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn:

( Làm tơng tự nh đối với hình vuông.)
3. Thực hành:
a. Bài 1: Tô màu:
- Gv hớng dẫn hs tô màu các hình
vuông trong bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Gv quan sát, nhận xét.
b. Bài 2: Tô màu:
- Gv hớng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
- Nhận xét bài.
c. Bài 3: Tô màu:
- Trong bài có những hình gì?
- Nêu cách tô màu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
d. Bài 4: Làm thế nào để có hình
vuông?
- Hớng dẫn hs gấp các mảnh bìa nh
hình vẽ để đợc hình vuông.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs giải thích cách gấp.

Hoạt động của hs
- 2 hs nêu.

- Hs quan sất.
- Vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- Hs kiểm tra
chéo.
- Hs tự tô màu.
- Hs kiểm tra
chéo.
- Vài hs nêu.
-

1 hs nêu yc.
1 hs nêu.
1 hs nêu.
Hs tự làm bài.

- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- 1 vài hs nêu.

III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo.
+ Gv tổ chức cho hs thi gắn hình vuông, hình tròn theo
nhóm.


+ Gv tổng kết cuộc thi.
- Dặn hs về nhà tìm thêm các đồ vật có dạng hình
vuông, hình tròn

Tự nhiên và xã hội

Bài 1:
Cơ thể chúng ta
A. Mục tiêu: Sau bài học hs biết:
- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
- Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể
phát triển tốt.
B. Đồ dùng dạy học:
Các hình trong sgk.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sách,
vở môn học của hs.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Cho hs quan sát
tranh, thảo luận cặp.
- Yêu cầu hs quan sát tranh, chỉ và
nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể.
- Trình bày trớc lớp
- Nhận xét, bổ sung.
2. Hoạt động 2: Cho hs quan sát
tranh, thảo luận nhóm.
- Yêu cầu hs quan sát từng hình ở
trang 5 và thảo luận các câu hỏi sau:
+ Các bạn ở mỗi hình đang làm gì?
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần
- Cho hs trình bày nội dung thảo
luận.


Hoạt động của hs

- Hs làm việc theo
cặp.
- Hs đại diện trình
bày
- Hs nêu

- Hs thảo luận theo
nhóm 4.

- Hs đại diện nhóm
trình bày
- Yêu cầu hs biểu diễn lại từng hoạt - Vài hs thực hiện.
động nh các bạn trong hình.
* Kết luận: - Cơ thể chúng ta gồm 3
phần, đó là: đầu, mình và tay,


chân.
- Chúng ta nên vận động, ko nên lúc
nào cũng ngồi yên một chỗ. Hoạt
động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và
nhanh nhẹn.
- Hs tập hát.
3. Hoạt động 3: Cho hs tập thể dục
- Gv hớng dẫn hs hát bài: Cúi mãi mỏi
lng
Viết mãi mỏi tay
- Hs quan sát.

Thể dục thế này - 3 hs đại diện 3
là hết mệt mỏi.
tổ.
- Gv hát kết hợp làm động tác mẫu.
- Hs tập đồng loạt.
- Gọi hs lên làm mẫu.
- Gv tổ chức cho hs tập cả lớp.
* Kết luận: Muốn cơ thể phát triển
tốt cần tập thể dục hàng ngày.
III. Củng cố, dặn dò:
- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
+ Thi nói nhanh, chỉ đúng các bộ phận của cơ thể.

Thứ sáu ngày 21 tháng8 năm 2009a
Học vần
Bài 3:
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc dấu và thanh sắc
- Biết ghép tiếng bé.
- Biết đợc dấu và thanh sắc ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động
khác nhau của trẻ em.
B. Đồ dùng dạy học:
- Dấu sắc mẫu.
- Các vật tựa nh hình dấu sắc.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc tiếng be.
- Viết chữ b.

Hoạt động của hs
- 3 hs đọc.
- Hs viết bảng con.


- Tìm chữ b trong các tiếng: bé, bê,
bóng, bà.
- Gv nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các
tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: bé, cá, (lá) chuối, chó, khế là
các tiếng giống nhau là đều có dấu
thanh
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu
a. Nhận diện dấu:
- Gv giới thiệu dấu gồm 1 nét sổ
nghiêng phải.
- Gv đa ra một số đồ vật giống hình
dấu yêu cầu hs lấy dấu trong bộ chữ.
+ Dấu giống cái gì?
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ bé.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bé.
- Nêu vị trí của âm dấu sắc trong

tiếng bé.
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc
tiếng bé.
- Gọi hs đánh vần và đọc.
- Gv sửa lỗi cho hs.
c. Hớng dẫn viết bảng con:
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết
dấu.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu và chữ bé.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bé.

- 2 hs thực hiện.

- Vài hs nêu

- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân,
tập thể.

- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.

- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Hs đọc bài theo
nhóm 4

b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì? + 1 hs nêu
+ Các tranh có gì giống và khác nhau? + 1 hs nêu
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì + 1 hs nêu


sao?
+ Ngoài giờ học tập em thích làm gì
nhất?
- Gv nhận xét và khen hs có câu trả
lời hay.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: bé
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ be, bé trong vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét

+ 1 hs nêu

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong
vở tập viết.

III. Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.

Toán
Bài 4: Hình tam giác
A. Mục tiêu: Sau bài học hs có thể:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác.
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật có mặt là
hìh tam giác.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thớc, màu sắc
khác nhau.
- Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs chỉ và gọi tên hình
vuông, hình tròn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu hình tam giác.
- Gv đa tấm bìa hình tam giác và
giới thiệu: Đây là hình tam giác.
- Gv hỏi lại hs: Đây là hình gì?


Hoạt động của hs
- 2 hs thực hiện.

- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu.
- Hs tự lấy.


- Yêu cầu hs lấy các hình tam giác
trong bộ đồ dùng học toán.
- Vài hs nêu.
- Yêu cầu hs tìm 1 số đồ vật có mặt
là hình tam giác.
- Hs tự lấy.
2. Thực hành xếp hình:
- Hs tự xếp và kiểm
- Gv yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học tra chéo.
toán 1.
- Cho hs quan sát từng hình trong - Hs 3 tổ thi đua.
sgk và xếp theo hình mẫu.
- Gv tổ chức cho hs thi ghép hình
nhanh.
- Gv nhận xét và tổng kết cuộc thi.
III. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs kể tên các vật có mặt là hình tam giác.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tìm thêm các đồ vật có mặt là hình tam
giác.




×