Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 2 trường TH kim sơn tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.62 KB, 24 trang )

TUẦN 1
Ngày soạn :
16/ 8/ 2013
Ngày giảng: T2/ 19/ 8/ 2013
Toán

TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Biết đếm, đọc, viết các số từ 1 đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có
một chữ số, có hai chữ số; số liền trước; số liền sau của một số.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Một bảng các ô vuông.
- Học sinh: Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài(1’)
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập. (30’)
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số có một
chữ số
- Viết số bé nhất có một chữ số.
- Viết số lớn nhất có một chữ số.
- Cho học sinh ghi nhớ.
- Củng cố: Các số có 1 chữ số, số lớn nhất
số bé nhất có 1 chữ số.
Bài 2:
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1.


+ Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Củng cố: Các số có 2 chữ số, số lớn nhất,
số bé nhất.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa
- Củng cố: Số liền sau, số liền trước.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(5’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

Hoạt động của học sinh
-Đồ dùng dụng cụ học môn học.

- Học sinh nêu.
- Học sinh viết bảng con số 0.
- Học sinh viết bảng con số 9.
- Đọc ghi nhớ.

- Học sinh nêu:
+ Số 10.
+ Số 99.
- Học sinh lại các số từ 10 đến
99.
- Học sinh viết bảng con: 40; 98;
89; 100.

1



Tập đọc
Tiết 1 + 2 : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới : nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài. Các
từ có vần khó : Quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có vần dễ viết sai.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ ).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên
kim.
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.
II.Các KNS cơ bản được GD
1.xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện,từ đó xác định được :
kiên trì , quyết tâm vượt gian khó
2. Trình bày suy nghĩ , ý tưởng
3.Phản hồi.lắng nghe tích cực,chia sẻ
4. Suy nghĩ sáng tạo
5. Kiên định đặt mục tiêu
III. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn.
IV. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRO
1. KTBC : KT sách vở đồ dùng của HS
(5’)
2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài (`1’)
2. Luyện đọc đoạn 1+ 2.(20’)
2.1 GV đọc mẫu.
- HS nghe
2.2 GVHD HS đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
a. Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu

2


- GV theo dõi HD HS đọc các từ khó
- HS đọc: Quyển, nguệch ngoạc, nắn
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
nót ……
- GV HD HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc theo nhóm
- Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn,
3. Tìm hiểu bài các đoạn 1+ 2 .(14’)
cả bài
* Câu 1:
- HS đọc thầm từng đoạn
- HS đọc thầm câu 1
- Lúc đầu cậu bé học hành như thế - Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được

nào ?
vài dòng là chán bỏ đi chơi, chỉ viết nắn
nót được mấy chữ đầu, rồi nguệch
ngoạc cho xong chuyện.
- Cả lớp đọc thầm câu 2
* Câu 2 :
- 1 HS đọc to câu 2
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá
- Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm - Để làm thành một cái kim khâu
gì ?
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành - HS nêu
một cái kim nhỏ không ?
- Những câu nào cho thấy cậu bé - Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi:
không tin ?
Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài
được?
Tiết 2:
4. Luyện đọc các đoạn 3 + 4(15’)
a. Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc
- GV uốn nắn tư thế đọc, đọc từ khó
- HS đọc: hiểu, quay
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ HD cách ngắt nghỉ - HS đọc câu trên bảng
đúng chỗ.
- HS tiếp nỗi nhau đọc từng đoạn trong
- GV HD HS giải nghĩa một số từ. bài.
(sgk)

c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm.

3


d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3, 4.
5.Hướng dẫn tìm hiểu đoạn3+ 4.(15’)
- Câu 3:
- Cả lớp đọc thầm câu 3.
- HS đọc to câu 3.
- Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Mỗi ngày mai …. thành tài.
- Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ - Có.
không?
Câu 4:
- Câu truyện khuyên em điều gì?
- Câu truyện khuyên em làm việc chăm
chỉ, cần cù không ngại khó khăn.
*)QTE: Trẻ em đều có quyền được
học tập, đều có bổn phận chăm chỉ học
tập, tu dưỡng để trở thành người có
ích.
- HS thi đọc lại bài theo vai (người dẫn
6.Luyện đọc lại (5’)
chuyện cậu bé và bà cụ).
- GV nhận xét bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất.

7. Củng cố dặn dò(5’):
- Em thích ai trong câu truyện? Vì sao? - HS tiếp nối nhau nói ý kiến của mình.
- GVnhân xét tiết học.
- Em thích bà cụ vì bà cụ đã dậy cậu bé
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị tính nhẫn lại và kiên trì.
bài sau

Đạo đức
BÀI 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
2. Kỹ năng:
-HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý và thực hiện đúng thời gian biểu.
3. Thái độ:

4


-HS có thái độ đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ.
*TGHCM: Có thái tiết kiệm thời gian, biết học tập và sinh hoạt đúng giờ là noi
theo gương
II.Các KNS cơ bản được giáo dục:
- KN quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ
- KN lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC (3’): Giới thiệu sách lớp 2.

B. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đầu
bài.
1 Khám phá(7p): Bày tỏ ý kiến.
- GV chia nhóm phát phiếu cho HS - HS thảo luận nhóm, quan sát tranh 1
thảo luận.
và 2.
- Trong giờ học GV HD lớp làm BT.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt, - Trong giờ toán các bạn làm việc khác
bạn Tùng vẽ máy bay … em có nhận như vậy các em không làm tròn bổn
xét gì về việc làm của các bạn.
phận trách nhiệm của các em và chính
điều đó làm ảnh hưởng đến quyền học
tập của các em.
- Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dương
vừa ăn vừa xem phim như thế có được
không? Vì sao?
2. Luyện tập(10’): Sử lý tình huống
- Cách tiến hành: GV chia nhóm giao - Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù
nhiệm vụ.
hợp.
- Ngọc đang ngồi xem 1 chương trình - Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ
ti vi rất hay. Mẹ nhắc ngọc đã đến giờ không làm mẹ lo lắng.
đi ngủ. Theo em bạn ngọc có ứng xử
như thế nào ?
- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và - Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyện
Lai đI học muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào bạn không nên bỏ học đi làm việc khác
cũng bị muộn rồi chúng mình đi mua
bi đi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng
xử trong tình huống đó?

KL: Mỗi tình huống có nhiều cách

5


ứng xử chúng ta nên biết cách lựa
chọn cách ứng xử cho phù hợp.
* TGHCM: Với vai trò của một người
hs có cần phải sinh hoạt và học tập
đúng giờ không ?
* GV KL: Mỗi 1 hs đều phải có bổn -HS nối tiếp trả lời
phận học tập. Biết học tập, sinh hoạt
đúng giờ chính là noi theo gương Bác
Hồ
3.Thưc hành(10’): Giờ nào việc nấy
Cách tiến hành:
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
Buổi sáng em làm những việc gì ?
Buổi trưa em làm những việc gì ?
Buổi chiều em làm những việc gì?
Buổi tối em làm những việc gì ?
Kết luận: Tân sắp xếp thời gian biểu - Lắng nghe ghi nhớ.
hợp lý để dễ học tập, vui chơi làm việc
nhà, nghỉ ngơi.
4. Vận dụng: Hướng dẫn HS thực
hành ở nhà (5’)
- Cùng cha mẹ XD thời gian biểu và
thực hiện thời gian biểu

Ngày so¹n : 17/ 8/ 2013
Ngµy gi¶ng: T3/ 20/ 8/ 2013
Toán

TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

6


Hoạt động của giáo viên
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)
GV nhận xét-đánh giá cho điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
(1’)
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.(30’)
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh:
- Đọc, viết các số, phân tích các số.
* Củng cố về đọc viết các số có hai chữ
số, cách phân tích số có hai chữ số theo
chục và đơn vị.
Bài 2: Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47

theo mẫu
- Hướng dẫn học sinh làm.
* Củng cố về cách phân tích số có hai
chữ số theo chục và đơn vị.
Bài 3: So sánh các số.
Giáo viên hướng dẫn cách làm.
* Củng cố về cách so sánh các số có hai
chữ số
Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự nêu cách
làm bài.
* Củng cố về cách viết các dãy số theo
thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bằng hình thức trò chơi.
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi.
- Gọi đại diện các nhóm lên thdi làm
nhanh.
* Củng cố về cách viết các số còn thiếu
trong dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. (3’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

Hoạt động của học sinh
-3HS làm bài 1; 2; 3

- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu số 3 chục 6 đơn vị
viết là: 36; đọc là: Ba mươi sáu.
- Số 36 có thể viết thành: 36 = 30 +

6
- Học sinh tự làm rồi chữa.
57 = 50 + 7
88 = 80 + 8
98 = 90 + 8
74 = 70 + 4
61 = 60 + 1
47 = 40 + 7
- Học sinh làm bài vào vở và giải
thích:
Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm.
Chẳng hạn 72 > 70 vì có chữ số
hàng chục đều là 7 mà 2 > 0 nên 72
> 70.
- Học sinh tự làm bài rồi tự chữa
bài.
a) 28; 33; 45; 54.
b) 54; 45; 33; 28.
- Học sinh các nhóm lên thi làm
nhanh theo hướng dẫn của giáo
viên.
- Các nhóm làm xong cả lớp nhận
xét nhóm thắng cuộc.
+ Các số lần lượt điền là: 67; 70; 76;
80; 84; 90; 93; 98; 100.

Kể chuyện
Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:


7


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn
bộ nội dung câu chuyện.
- Có khả năng nghe theo dõi bạn kể để nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời kể
cả bạn.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: ((5’)
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’)
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh
kể. (30’)
- Kể từng đoạn theo tranh.
+ Kể theo nhóm.
+ Đại diện các nhóm kể trước lớp.
Giáo viên nhận xét chung.
- Kể toàn bộ câu chuyện.
+ Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu
chuyện.
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận
xét.
+ Giáo viên khen nhóm kể đúng và hay nhất.
- Đóng vai: Gọi 3 học sinh đóng vai.
+ Người dẫn chuyện.
+ Cậu bé.

+ Bà cụ.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. (3’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.

Hoạt động của học sinh
-3 em đọc bài;kết hợp trả lời nội
dung bài.
- Học sinh quan sát tranh.
- Nối nhau kể trong nhóm.
- Cử đại diện kể trước lớp.
- Một học sinh kể lại.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét xem nhóm nào kể hay
nhất.

- Các nhóm cử đại diện lên đóng
vai.
- Cả lớp cùng nhận xét.

Chính tả (Tập chép)

Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài: “Có công mài sắt có ngày.
- Trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3,4.
II. Đồ dùng học tập:


8


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
* Hoạt động2: Hướng dẫn tập chép.(25’)
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời
theo nội dung bài chép.
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào
bảng con: Thỏi sắt, thành tài, mài…
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em
chậm theo kịp các bạn.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
(7’)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập vào vở.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (2’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về viết lại chữ khó và học
thuộc bảng chữ cái.


Hoạt động của học sinh.
-2em viết bảng lớp-dưới viết bảng con
từ khó:nguệch ngoạc;nắn nót.
- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên.
- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa
nêu.

Ngày so¹n : 18/ 8/ 2013
Ngµy gi¶ng: T4/ 21/ 8/ 2013

Toán
TIẾT 3: SỐ HẠNG - TỔNG
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bước đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số k nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
B. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :


9


- Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm

- Nhận xét chữa bài
2. Bài mới (10’):
* Giới thiệu bài số hạng và tổng
- Ghi bảng: 35 + 24 = 59

- 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
34 < 38
68 = 68
72 > 70
80 + 6 > 85

- HS đọc: Ba mươi năm cộng hai mươi
bốn bằng năm mươi chín
- Trong phép cộng này 35 gọi là gì ?
- 35 gọi là số hạng
- 24 gọi là gì?
- 24 là số hạng
- 59 là kết quả của phép cộng đượ gọi - 59 được gọi là
là gì?
- Ta có thể viết 1 phép cộng khác
35
<- số hạng tổng
24

<- số hạng
59
<- tổng
3. Thực hành (20’)
Bài 1:
- 1HS nêu yêu cầu
Viết số thích hợp vào ô trống GV
hướng dẫn HS cách làm
Muốn tìm được tổng ta làm thế nào ?
- Ta lấy số hạng cộng với số hạng
- GV nhận xét chữa bài
- 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài SGK.
Số
43
5
65
hạng
Số
26
22
0
hạng
* Củng cố về cách tìm tổng là lấy số
Tổng
69
27
65
hạng cộng với số hạng bằng tổng.
- 1 HS đọc yêu cầu

Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng
- Cả lớp làm bảng con
- 3 HS lên bảng làm
b)
53
b) 30
c)
9
22
28
20
* Củng cố về cách đặt tính và thực
75
58
29
hiện phép cộng để tìm tổng.
- 1 HS đọc đề bài.
Bài 3:
- Cả lớp đọc thầm

10


- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán

- HS tóm tắt và giải
Sáng bán : 12 xe đạp
Chiều bán : 20 xe đạp
Tất cả
: …. Xe đạp ?

Bài giải
Cửa hàng bán được tất cả số xe đạp là :
* Củng cố về cách giải bài toán có
12 + 24 = 36(xe đạp)
dạng tìm tổng hai số.
Đáp số : 36 xe đạ
4. Củng cố dặn dò (5’)
- Trò chơi: Thi đua viết phép cộng
nhanh và tính tổng
- Viết phép cộng có các số hạng đều =
24 rồi tính tổng: 24 + 24 = 48
Tập đọc
Tiết 3: TỰ THUẬT
I. Mục đích yêu cầu.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ có vần khó (quê, quán, quận trường…)
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng.
- Biết đọc một đoạn văn tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới được giải nghĩa.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS bài
- Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Qua bài Có công mài sắt có ngày nên - Đọc bài có công mài sắt có ngày nên
kim khuyên ta điều gì ?
kim.
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại
B. Bài mới.

mới thành công.
1. Giới thiệu bài (2’)

11


2. Luyện đọc (18’)
2.1 GV đọc mẫu
2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp,
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- GV uốn nắn tư thế đọc
- Đọc đúng các từ khó.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc
nghỉ hơi đúng chỗ.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét đánh giá
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)
Câu 1:
- Em biết gì về bạn Thanh Hà ?
- Cho HS nói lại những điều đã biết về
bạn Thanh Hà ?
Câu 2:
- Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh
Hà ?
Câu 3:

- Hãy cho biết họ và tên em ?

- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
-> huyện, quận , trường
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài.
- HS đọc bài theo nhóm

- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp đọc thầm câu 1
- 1HS đọc câu 1.
- Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 - 4 - 1996.
- 3 - 4 HS nói
- Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà
- 2HS khá giỏi làm mẫu
- Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu
hỏi về bản thân

*QTE: Mỗi em đều có quyền có họ tên
và tự hào về tên của mình,và có quyền
được học tập trong nhà trường
- 1 HS đọc câu hỏi
Câu 4: - Hãy cho biết tên địa phương
em đang ở
- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa
4. Luyện đọc lại (5’)
phương của các em.
5. Củng cố dặn dò (5’)
- 1 số HS thi đọc lại toàn bài.

- Cho HS ghi nhớ

12


- Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết
cho nhà trường, người đi làm viết cho
cơ quan xí nghiệp công ty

Thể dục

Bài 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
TRÒ CHƠI:“ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”
I Mục tiêu:
+ Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2. Yêu cầu HS biết được một số nội quy
trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2.
+ Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu thực hiện đúng yêu cầu của trò
chơi.
II Địa điểm, Phương tiện.
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Chuẩn bị: Một còi.
III Nội dung và phương pháp lên lớp
NỘI DUNG
ĐL
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu.
5-7p - Đội hình: ( Hàng ngang)

- GV nhận lớp. Ổn định lớp.
2-3p

Kiểm tra sĩ số, sức khoẻ,

trang phục HS. GV phổ biến

nội dung yêu cầu bài học.

- Khởi động.
3-4p
+ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV hướng dẫn lớp khởi động kết hợp
+ Khởi động các khớp.
hướng dẫn ban cán sự điều khiển lớp
( Khớp cổ. Khớp cổ tay, bả
khởi động.
vai, hông. đầu gối, cổ chân ).
2.Phần cơ bản
18-22p
- Giới thiệu chương trình Thể 5-7 p
- GV giới thiệu tóm tắt. Thông qua kể
dục lớp 2.
chuyện qua đó GV nhắc nhở HS tinh
- Một số quy định của môn 2-3p thần học tập và tính kỷ luật.
- GV nhắc lại nội quy tập luyện của
thể dục.
- Biên chế tổ tập luyện, chọn 2-3p môn Thể dục.
- GV nêu dự kiến, sau đó để HS biểu
ban cán sự.
quyết ( Lớp trưởng, lớp phó và các tổ
trưởng)
- Đội hình, hàng ngang.



-Trò chơi “ Diệt các con vật 6-8p
- GV nêu tên trò chơi giới thiệu lại
có hại”

13


3. Phần kết thúc.
- Thả lỏng.

4-6p
2-3p

- GV cùng HS hệ thống lại
bài.
- GV nhận xét đánh giá kết
quả giờ học, bài tập về nhà và
chuẩn bị giờ học sau.

2p
1p

cách chơi, cho HS chơi thử và GV tổ
chức cho HS chơi
- Đội hình chơi.







- Đi thường xung quanh sân tạp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Đội hình.



Ngày so¹n : 19/ 8/ 2013
Ngµy gi¶ng : T5/ 22/ 8/ 2013

Toán
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Giúp HS: Bước đầu nắm được tên gọi ký hiệu và độ lớn của đơn vị do đê xi mét
(dm)
- Nắm được quan hệ đo giữa đề-xi -mét và xăng ti mét (1dm = 10cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị đ- xi- mét.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đề- xi- mét
II. Đồ dùng dạy học
- 1 băng giấy có chiều dài 11 cm
- Thước thẳng 2 dm, 3 dm
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.

(1’)
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập(30’)

14

Hoạt động của học sinh


Bài 1: Tính

- 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng
làm.
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa
34
53
29
62
8
+
+
+
+
+
42
26
40
5
71
76

79
69
67
79

Bài 2: Tính nhẩm
- Hướng dẫn học sinh làm tính nhẩm.

50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90
50 + 30
= 80 60 + 30
= 90
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20
= 80

Bài 3: Đặt tính
- Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính.

a)

43
b) 20
c)
5
+
+
+
25
68

21
68
88
26
Bài 4: Giáo viên cho học sinh lên thi làm - Học sinh tự đọc đề, tự tóm tắt rồi
nhanh.
giải vào vở
Bài giải
Số học sinh đang ở trong thư viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
- Học sinh lên thi làm nhanh
- Cả lớp nhận xét đúng sai.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. (3’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

Luyện từ và câu
Tiết 1: TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kỹ năng đặt câu: Đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo câu mới; làm quen với câu hỏi.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (2’)
2. Bài mới: (33’)


Hoạt động của học sinh
- sách vở của học sinh.

15


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.
- Đọc yêu cầu.
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu - Học sinh đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
cầu
- Học sinh đọc tên các tranh.
- Đọc thứ tự các tranh.
- Học sinh lần lượt đọc:
- Đọc thứ tự tên gọi.
1 trường; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cô
- Yêu cầu học sinh làm bài.
giáo;
5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa.
- Học sinh trao đổi theo nhóm.
Bài 2: Giáo viên phát phiếu học tập cho - Đại diện các nhóm dán phiếu lên
các nhóm.
bảng và đọc kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài
- Đọc đề bài

- Cho học sinh quan sát tranh.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Tự đặt câu rồi viết vào vở.
- Giáo viên nhận xét – sửa sai.
- 1 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
cùng nhận xét.
+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. (2’)
chơi.
- Nhận xét giờ học.
+ Huệ đang say sưa ngắm một khóm
- Học sinh về nhà ôn lại bài.
hồng rất đẹp.

Tập viết
CHỮ HOA: A
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa A(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa(3 lần)
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập
viết(3’).
2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu
bài(1’).

16

Hoạt động của học sinh


* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
viết(7’).
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ
mẫu.
- Nhận xét chữ mẫu.
+ Chữ A cao mấy li, gồm mấy đường kẻ
ngang?
+ Được viết bởi mấy nét?
- Giáo viên viết mẫu lên bảng.
A
- Phân tích chữ mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng
dụng.(5’)
- Giới thiệu từ ứng dụng:
Anh em hoà thuận
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
- Hướng dẫn viết HS quan sát nhận xét
+ Chữ A hoa cỡ nhỏ và h cao mấy li?
+ Chữ t cao mấy li?
+ Những chữ còn lại (n, m, o, a) cao mấy
li?

+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ(dấu nặng
đặt dưới â, dấu huyền đặt trên a)
+ Các chữ (tiếng) viết cách nhau một
khoảng bằng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ Anh

- Học sinh quan sát và nhận xét độ
cao của các con chữ.
- Cao 5 li – 6 đường kẻ ngang
- Viết bởi 3 nét.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết
mẫu.

- Học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ: Đưa ra lời khuyên
anh em trong nhà phải thương yêu
nhau.
- 2,5 li
- 1,5 li
- 1 li

- Bằng khoảng cách viết chữ cái o
- Học sinh viết bảng con chữ Anh.

* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. (20’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu
theo mẫu sẵn.
của giáo viên.
- Viết đúng đủ các dòng tập viết ở lớp.

- Sửa lỗi.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
* Hoạt động 5: Chấm, chữa.
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò.(2’)
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về viết phần còn lại.

Thể dục
Tiết 2: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ

17


I .Mục tiêu
+ Yêu cầu biết cách tập hợp hàng dọc dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của
mình.
+ Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp. Yêu cầu biết cách chào, báo cáo khi
GV nhận lớp.
+ Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu thực hiện đúng yêu cầu của trò
chơi.
II. Địa điểm, Phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Chuẩn bị: Một còi .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
NỘI DUNG
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số lớp, sức khoẻ
trang phục HS.GV phổ biến
nội dung yêu cầu bài học.

- Khởi động.
+ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
+ Khởi động các khớp.
( Khớp cổ. Khớp cổ tay, bả
vai, hông. đầu gối, cổ chân ).

ĐL
5-7p
2-3p

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
- Đội hình: ( Hàng ngang )



3-4p

- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV điều khiển HS khởi động.
- GV điều khiển HS tập 2 -3 lần.

2 Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng 18-22p
hàng, điểm số, giậm chân tại 3-4p - GV chỉ dẫn cho HS cùng tập cách
chỗ - đứng lại.
chào, báo cáo, tập nhiều lần do GV điều
- Chào, báo cáo khi GV nhận
khiển tiếp theo GV cho ban cán sự điều
lớp và kết thúc giờ học.
1-2p khiển và bắt đầu từ giờ học sau.

- Đội hình, hàng ngang.
-Trò chơi “ Diệt các con vật
có hại”

3. Phần kết thúc.
- Thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống lại
bài.GV nhận xét đánh giá kết

18

8-10p

4-6p
2-3p



- GV tổ chức cho HS chơi
- Đội hình chơi.








- GV hướng dẫn ban cán sự điều khiển



quả giờ học, bài tập về nhà và
chuẩn bị giờ học sau.

2-3p

lớp tập
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Đội hình.



Ngày so¹n : 2 3 / 8/ 2013
Ngµy gi¶ng : T 6/ 26/ 8/ 2013

Toán
Tiết 5: ĐỀ - XI - MÉT
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và đọ lớn của đơn vị đề xi mét.
- Nắm được quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ có đơn vị dm.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

* Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài
dm. (12’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài
băng giấy dài 10 cm.
- Giáo viên nói 10 cm còn gọi là 1 đề xi
mét; đề xi mét viết tắt là dm.
- Giáo viên viết lên bảng:
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn học sinh nhận biết các đoạn
thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên
thước thẳng.
* Hoạt động 3: Thực hành.(20’)
Bài 1: Miệng
- HD học sinh quan sát so sánh độ dài
hình vẽ SGK trả lời các câu hỏi.

Hoạt động của học sinh

- Học sinh đo độ dài băng giấy
- Học sinh nhắc lại nhiều lần.
- Học sinh đọc: Mười xăng ti mét
bằng 1 đề xi mét
- Một đề xi mét bằng mười xăng ti
mét
- Học sinh tìm độ dài trên thước có
chia vạch cm
- 1HS đọc yêu cầu
- HS quan sát hình vẽ SGK
- Cả lớp làm vào SGK


19


* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(3’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
Bài 2: Tính (theo mẫu)
a. 1dm + 1 dm = 2 dm
Tương tự HS làm tiếp phần còn lại
Lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả tính

- Nhiều HS nêu miện

- Đọc yêu cầu bài giải
- Cả lớp làm vào SGK
2dm + 3 dm = 5 dm
7dm + 3 dm = 10 dm
8 dm + 10 dm = 18 dm
10 dm - 5 dm = 5 dm
18 dm - 6 dm = 12 dm
49 dm - 3 dm = 46 dm
Bài 3:
- 1HS đọc yêu cầu
- GV nhắc lại Yêu cầu đề bài
- HS thực hành ước lượng rồi ghi số
- Không dùng thước đo hãy ước lượng độ
thích hợp vào chỗ chấm
dài của mỗi đoạn thẳng - ghi số thích hợp

vào ô chấm
- Sau khi ước lượng có thể kiểm tra lại =
đo độ dài
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hôm qua đâu rồi ?”
- Trình bày đúng bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT(2)a/b.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’)
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.(10’)
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
+ Bố nói với con điều gì?

Hoạt động của học sinh.

- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Lời của bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ thì thời
gian không mất đi.

+ Khổ thơ có mấy dòng?
- 4 dòng
+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế - Viết hoa

20


no?
+ Nờn viờt mi dũng th t ụ no trong
v?
- Giỏo viờn hng dn viờt ch khú vo
bng con: Chm ch, vón,
- Hng dn hc sinh viờt vo v.
- c cho hc sinh chep bi vo v. (15)
- Theo dừi, un nn, quan sỏt giỳp em
chõm theo kp cỏc bn.
- c cho hc sinh soỏt li.
- Chõm, cha bi:
+ HS t gch chõn t viờt sai, viờt ỳng
bng bỳt chỡ ra l.
+ GV chõm 5 7 bi nhõn xet.
* Hot ng 3: Hng dn lm bi tõp.
(6)
- Giỏo viờn hng dn hc sinh lm bi
tõp vo v.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ. (2)
- Giỏo viờn nhõn xet gi hc.
- Hc sinh v viờt li ch khú v hc
thuc bng ch cỏi.


- T ụ th 3 tớnh t l v vo.
- Hc sinh luyn bng con.
- Hc sinh theo dừi.
- Hc sinh chep bi vo v.
- Soỏt li.
- Hc sinh c bi.
- Hc sinh lm bi vo v.
- 1 Hc sinh lờn bng lm.
- C lp nhõn xet.
- Hc sinh hc thuc 9 ch cỏi va
nờu.

Tp lm vn
Tit 1: T GII THIU CU V BI
I. Mc tiờu:
- Biờt nghe v tr li ỳng cỏc cõu hi v bn thõn (BT1)
- Biờt núi li mt vi thụng tin ó biờt v mt bn(BT2)
- Rốn k nng viờt: Bc u biờt th hin mt mu truyn theo 4 tranh.
II. Kỹ năng sống
-Tự nhận thức về bản thân
- Giao tiếp : cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lng nghe ý kiến
ngời khác.
III. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Tranh minh ha bi tõp 3 trong sỏch giỏo khoa.
- Hc sinh: Bng ph;
IV. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
1. Kim tra bi c: (2)
- s chun b ca HS.

2. Bi mi: (30)
* Hot ng 1: Gii thiu mụn hc.
* Hot ng 2: Hng dn hc sinh lm

21


bài tập
Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân
- Giáo viên làm mẫu 1 câu
- Cho học sinh hỏi đáp

- Học sinh theo dõi
- Từng cặp học sinh hỏi đáp
- Hỏi đáp trước lớp
- Cả lớp nhận xét

Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Học sinh làm miệng
- Giáo viên và HS nhận xét về cách diễn + Nói những điều em biết về một bạn
đạt và thông tin có chính xác không.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1,
2 câu để tạo thành một câu chuyện
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài
- Giáo viên nhận xét sửa sai

- Học sinh làm vở nháp sự việc của
từng tranh
+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn

hoa.
+ Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang
nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm.
+ Tranh 3: Huệ giơ tay định hái một
bông.Tuấn khuyên Huệ không ngắt
hoa trong vườn.
+ Tranh 4: Hoa trong vườn là của
chung để cho mọi người cùng hưởng.
- Một vài học sinh đọc bài của mình.

* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.(3’)
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài
sau.
Tự nhiên và xã hội

Tiết 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng:
- Nhận ra cơ quan vận động gồm bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài. (1’)


22

Hoạt động của học sinh


* Hot ng 2: Tho luõn theo cp.(15)
- B phõn no ca c th c ng thc
hin ng tỏc quay c ?
- B phõn no ca c th c ng thc
hin ng tỏc nghiờng ngi? Cỳi gõp
mỡnh ?
- Giỏo viờn kờt luõn:
* Hot ng 3: Gii thiu c quan võn
ng. (12)
Giỏo viờn cho hc sinh t s nn bn tay,
c tay, cỏnh tay ca mỡnh, un do, võy
tay co v dui cỏnh tay, quay c tay,
- Nh õu m cỏc b phõn ca c th c
ng c?

- u, c.
- Mỡnh, c, tay.
- u, c, tay, bng, hụng.
- Hc sinh nhc li.
- Hc sinh thc hin theo yờu cu.

- Nh s phi hp hot ng ca c
v xng.
- Hc sinh quan sỏt tranh trong sỏch
giỏo khoa.

- Giao viờn kt lun: xng v c c - Nhc li kờt luõn
gi l c quan vn ng.
* QTE: Trong mi chỳng ta ai cng cú
quyn c sng v phỏt trin, quyn cú
sc khe v c chm súc sc khe,
quyn c ngh ngi vui chi gii trớ.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ. (2)
- Nhõn xet gi hc.
- Hc sinh v nh ụn li bi.
SINH hoạt tuần 1

I/ Mc tiờu:
- HS nm c u nhc im trong tun ca bn thõn, ca bn, ca lp.
- Nhõn xet tỡnh hỡnh chun b ụ dựng hc tõp ca HS trong tun, ý thc hc ca
HS
II/ Lờn lp:
T chc : Hỏt
1.GV nhắc một số nội quy của trờng, lớp đề ra:
- HS:Đi học đúng giờ, nghỉ học có giấy phép bố, mẹ viết.
- Đến lớp học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ.Có đầy đủ SGK,Vở
bài tập, vở ghi.
- Ngồi học ngay ngắn không nói chuyện riêng, có ý thức xây
dựng bài, luôn học hỏi, chăm chỉ trong học tập.
- Mặc quần áo đồng phục theo quy định.Vệ sinh cá nhân sạch
sẽ, gọn gàng.
- Biết giữ vệ sinh chung, bảo vệ môi trờng.

23



- BiÕt gi÷ vÖ sinh líp häc s¹ch sÏ, kh«ng vÈy mùc ra lớp.
-Lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Không nói tục, chửi bậy, phải xưng
hô đúng mực.
2. Nhận xét tình hình chung của lớp:
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.
- Cần nhắc nhở một số em như: Cường, Thành, tuần này còn quên sách vở đồ dùng
cần chấm dứt ở tuần sau.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:.........................................
.........................................................................................có nhiều thành tích trong
học tập và tham gia các hoạt động.
b. Phương hướng :
- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt. Lấy thành tích chào mừng ngày khai giảng năm
học mới.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Dành nhiều đoá hoa điểm 10 tặng cô.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .
- GV liên tục kiểm tra và hướng dẫn các em học bài ở nhà cũng như trên lớp.

- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
c. Bầu học sinh chăm ngoan:
................................................................................................................................
d. Vui văn nghệ.
III/ Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập lập thành tích
cho lớp.
- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy.

24



×