tUÇN 4
NS: 6/ 9/ 2013
NG: Thø hai / 9 / 9 / 2013
Toán
TIT 16: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ sô, tính nhân, chia
trong bảng đà học.
- Biết giải toán có lời văn liên quan đến so sánh 2 số hơn,
kém nhau 1 số đơn vị.
- HS có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ. VBTp
III. Hoạt động dạy học
*A. Kiểm tra bài cũ.(5 phút)
- GV yêu cầu HS quay trên mặt
đồng hồ:
+ 9 giê kÐm 5 phót.
+ 8 giê 37 phót.
- GV nhËn xét, ghi điểm.
B. Hớng dẫn HS luyện tập
(28 phút)
Bài tập 1: Gọi HS đọc đầu bài:
Hỏi: bài yêu cầu làm gì ?
415
356
+
- 200
415
156
830
GV chữa bài, nhận xét.
Bài tập 2: Tìm x
- GV lu ý cho HS cách tìm thành
phần cha biết.
- GV hớng dẫn làm bài.
- GV chữa cho HS.
Bài tập 3:
- GV gọi HS đọc đầu bài.
- GV cho làm bài vào VBT và yc
nhắc lại cách thực hiện phép
tính có dấu cộng, trừ, nhân,
1
- Một HS quay và đọc số giờ
theo 2 cách
Lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS ở dới làm vở
VBT
- Đổi chéo vở KT
1 HS đọc đề bài.
- HS khác đọc thầm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
- HS nhận xét và củng cố
- 1 HS đọc đề, HS khác đọc
thầm
- HS lµm VBT.
chia.
a) 5 x 9 + 27
b) 80 : 2 - 13
- GV chữa bài và nhận xét.
- 3 HS làm bảng lớp.
Bài tập 4:
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
2 HS đọc YC.
- Làm thế nào để tìm đựơc ? Một HS làm bảng lớp, lớp làm
? Bài toán thuộc dạng toán gì.
VBT
- GV chữa bài cho HS.
Bài giải
Thùng thứ hai có nhiều hơn
thùng thứ nhất số l dàu là:
160 - 125 = 35 (l)
Bài 5:Vẽ hình theo mẫu.
Đáp số: 35(l)
- Bài này hớng dẫn cho HS khá
giỏi.
- Hình cây thông gồm những
hình nào ghép lại ?
- 2 hình tam giác làm tán lá.
3- Củng cố dặn dò.(5')
- 1 hình vuông là cây.
-Bài luyện tập gồm những nội
dung gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp SGK.
TËp ®äc - KĨ chun
Tiết 7 : Ngêi mĐ
I. Mơc tiªu
A- Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các
nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu một số từ ngữ: Mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản,
là chÃ.
- Hiểu nội dung: Thấy đợc tấm lòng ngời mẹ rất yêu con, vì
con ngời mẹ có thể làm tất cả.( Trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)
- Giáo dục lòng kính yêu cha mẹ.
B- Kể chuyện:
2
1. Rèn kĩ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện
theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập chung theo dõi các bạn dựng lại chuyện theo vai, biết
nhận xét, đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn.
- Giáo dục lòng kính yêu cha, mẹ
II. CC K NNG SỐNG
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
- Tự nhận thc, xỏc nh giỏ tr cỏ nhõn.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ chép đoạn 4.
IV- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A- KiĨm tra bµi cị: 2 HS đọc bài chú sẻ và bông hoa
bằng lăng. Tả lời câu hỏi về nội dung chuyện.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ đc đọc truyện
Ngi mẹ- một câu chuyện rất cảm động của nhà văn nổi
tiếng thế giới là An-đéc-xen viết về tấm lòng ngi mẹ. AndÐc-xen viÕt cho thiÕu nhi nhưng c¶ ngêi lín cịng say mê
đọc truyện của ông.
2- Luyện đọc.
a) GV đọc cả bài: Gợi ý cách - HS theo dõi.
đọc.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết
hợp với giải nghĩa từ
- Mỗi em ®äc mét c©u
- Híng dÉn ®äc nèi tiÕp c©u
- GV uốn nắn cách đọc một số - 1 số HS đọc luyện đọc đúng.
tiếng khó: Đêm ròng, khẩn
khoản...
- 4 học sinh đọc nối tiếp đoạn
- Hớng dẫn đọc nối tiếp đoạn.
- HS luyện ngắt nghỉ
- GV chia đoạn: 4 đoạn
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Hớng dẫn đọc câu dài: Thần - Một HS đọc từ chú giải.
chết .... gió/ và ...... đi đâu.
- HS đọc nhóm 4
- Đặt câu với từ khẩn khoản
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- GV yêu cầu đọc thầm đoạn 1.
3
- HS đọc thầm đoạn 1
- HS đứng tại chỗ kể
Hỏi: Kể vắn tắt đoạn 1.
- Bà mẹ chấp nhận yêu cầu ôm
- GV cho HS thầm đọc đoạn 2: ghì bụi gai vào trong lòng.
Ngời mẹ làm gì để bụi gai chỉ
đờng cho bà ?
- 1 HS đọc đoạn 3, HS khác theo
dõi.
- Yêu cầu đọc đoạn 3.
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
Vì sao hồ nc chỉ đng cho - 1 HS đọc đoạn 4, HS khác theo
dõi.
bà ?
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Gọi HS đọc đoạn 4.
Khi thấy ngơì mẹ thần chết
thế nào ? ngời mẹ trả lời nh - HS đọc thầm cả bài.
- 1 HS nêu câu hỏi 4.
thế nào ?
- HS trao đổi nhóm, trả lời.
- GV cho HS đọc cả bài
- Gọi HS nêu câu hỏi.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- HS theo dõi.
- GV chốt lại: ý 3 đúng nhất.
- 1 số HS đọc lại, HS khác theo
4- Luyện đọc lại.
dõi.
- GV cho đọc lại đoạn 4.
- GV hớng dẫn đọc ngắt câu,
và nhấn giọng: Ngạc nhiên, làm
- 2 nhóm đọc, HS khác theo dõi
sao, tận nơi đây, tôi là mẹ.
- GV hớng dẫn đọc phân vai.
- GV cùng HS nhận xét, chọn
nhóm đọc tốt nhÊt
- Híng dÉn dùng l¹i chun theo - Gäi HS lên đóng vai.
vai.
- HS theo dõi nhận xét.
- GV kết luận nhóm, bạn óng
hay nhất
5- Củng cố dặn dò(5')
? Qua chuyện này em thấy
tình cảm của mẹ với con nh
thế nào?
* Liên hệ: Mọi trẻ em cần có
cha mẹ yêu thơng chăm sóc
- Về nhà đọc và kể chuyện lại
Đạo ®øc
Tiết 4 : Gi÷ lêi høa
I . MỤC TIÊU
4
- HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng
lời hứa, không đồng tình với những hành vi không giữ đúng
lời hứa.
- HS biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan
đén việc giữ lời høa.
- HS biÕt vËn dơng vµo cc sèng.
II.C KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN
- Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa.
- Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện lời hứa của mình.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình.
III.ĐỒ DNG DY HC
Vở bài tập đạo đức
IV. HOT NG DAY – HỌC
1. H§1: KTBC (5 phót)
- §· bao giê em không giữ đúng - 2 HS kể
lời hứa cha? em hÃy kể lại câu
chuyện đó.
- GV và HS nhận xét đánh giá.
2. HĐ2. Thảo luận nhóm (10 phút)
* Mục tiêu: HS biết đồng tình với
những hành vi thể hiện giữ đúng
lời hứa. Không đồng tình với
những hành vi không giữ đúng lời - HS thảo luận
hứa.
- Đại diện lên trình bày
* Cách tiến hành: GV phát phiếu - Lớp theo dõi bổ sung
thảo luận
GV nhận xét và kết luận:
+ Các việc làm a,d là giữ lời hứa.
+ Các việc làm b, c là không giữ
đúng lời hứa.
3. HĐ3. Đóng vai (10 phút)
* Mục tiêu. HS biết ứng xử trong
các tình huống có liên quan đến
giữ lời hứa.
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm : 4 nhóm
- GV nêu tình huống: Em đà cùng
bạn làm việc gì đó, nhng sau đó
em hiểu ra việc làm đó là sai khi
5
- HS thảo luận trong nhóm
- Đại diện các nhóm lên đóng
vai
- Lớp trao đổi bổ sung
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
đó em làm gì?
- Em có đồng tình với cách ứng
xử của nhóm bạn không? vì sao?
- Theo em cách giải quyết nào tốt - HS giơ phiếu
hơn?
- GV nhận xét và kết luận : Em
cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và - HS giải thích lí do
khuyên bạn không nên làm.
4. HĐ4. Bày tỏ ý kiến(10 phút)
* Mục tiêu: Củng cố bài, giúp HScó
nhận thức đúng về việc giữ lời
hứa.
* Cách tiến hành: GV nêu từng ý
kiến. HS giải thích.
- Vì sao em đồng tình?
- Vì sao em không đồng tình?
- Vì sao em lỡng lự?
- GV kết luận chung. Giữ lời hứa
là thực hiện đúng điều mình
muốn nói, đà ha hẹn. Ngời biết
giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy
và tôn trọng.
5. HĐNT
- GV nhận xÐt giê häc.
- häc bµi ë nhµ.
NS: 7/ 9/ 2013
NG: Thø ba 10 / 9 / 2013
To¸n
Tiết 17: KiĨm tra
I- MC TIấU
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm cña HS.
6
- Kĩ năng thực hiên phép tính cộng, phép trừ(có nhớ một
lần) các số có 3 chữ số
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2, 1/3,
1/4 ,1/5).
- Giải toán đơn về ý nghĩa phép tính.
- Kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
II- CC HOT NG DAY HC
1. GV nêu YC giờ KT.
2. Hớng dẫn cách đánh giá.
* Bài 1: 4 điểm ,mỗi phép tính đúng(đặt tính đúng, tính
đúng) cho 1 điểm
* Bài 2: 1 điểm,khoanh vào đúng mỗi phần đợc 1/2 điểm
* Bài 3; 2,5 ®iĨm
- Lêi gi¶i ®óng cho 1 ®iĨm
- PhÐp tÝnh ®óng cho 1 điểm.
- Đáp số đúng cho 1 điểm
1- Đặt tÝnh vµ tÝnh:
234 + 347 ; 264 + 127
372 + 255 ; 452 + 261
2- T×m x:
x - 125 = 347 ; x : 4 = 7
3- TÝnh chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài của 3 cạnh lµ
5 m.
4- Líp 3A cã 32 häc sinh xÕp thµnh 4 hàng nh nhau, hỏi mỗi
hàng có bao nhiêu học sinh
Biểu điểm:
Bài 1: 4 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm)
Bài 2: 2 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm).
Bài 3: 2 điểm (trả lời 1 điểm, phép tính 1 điểm)
Bài 4: 2 điểm (trả lời 1 điểm, phép tính + đáp số 1
điểm)
3. GV cho HS làm bài, thu chấm.
Chính t¶ (Nghe - ViÕt)
Tiết 7 : Ngêi mĐ
7
I MC TIấU
+ Nghe viết đúng bài CT. Trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi
+ Làm đúng BT ( 2) a/b hoặc BT (3) a/b.
+ Giáo dục HS có tính cẩn thận.
II- DNG DAY HC
- Bảng phụ chép bài 2 (a)
- Vë bµi tËp.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A- KiĨm tra bài cũ: HS viết
bảng: Ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng.
B- Bài mới:
- HS nghe.
1- Giới thiệu bài: nêu mục đích,
yêu cầu.
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.
2- Hớng dẫn nghe, viết.
- 4 câu.
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Thần chết, Thần Đêm Tối.
- Đoạn văn có mấy câu ?
- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.
- Tìm các tên riêng trong bài ?
- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.
- Nêu cách viết ?
- HS viết ra nháp.
- Đoạn văn đợc dùng những dấu - HS nghe viết bài vào vở.
câu nào ?
- Hớng dẫn tìm chữ dƠ viÕt sai.
- GV ®äc cho HS viÕt.
- GV thu chấm bài.
- 1 HS nêu yêu cầu trên bảng
- GV thu 7 bµi chÊm, nhËn xÐt phơ.
rót kinh nghiƯm
- HS theo dõi.
- Bài tập 3: GV treo bảng phụ
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
a/ Bài 2 (a) GV cho HS nêu yêu - 1 HS đọc lại cả bài.
cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
- GV đọc lại đầu bài.
theo dõi.
- Yêu cầu HS làm vở nháp.
- HS tự tìm ra nháp.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
b/ Bài 3 (a)
- 2 HS đọc, HS khác nhận
- Từ nào bắt đầu phụ âm d xét.
mang nội dung hát nhẹ và êm
cho trẻ ngủ ?
- Gọi HS đọc lại.
- GV chữa bài nhận xét kết luận.
III- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học và nhắc HS
8
về nhà viết lại cho đẹp.
Luyện từ và câu
Tit 4: Từ ngữ về gia đình - Ôn tập câu Ai
là gì ?
I-MC TIấU
+ Tìm đợc một số từ ngũ chỉ gộp những ngời trong gia
đình (BT1).
+ Xếp đợc các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp
(BT2).
+ Đặt đợc câu theo mẫu: Ai là gì? (BT3 a/b/c).
+ Giáo dục HS có ý thức tốt trong việc giữ gìn sự trong
sáng cđa TiÕng ViƯt.
II- ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
- B¶ng phơ chÐp bµi 2.
- PhiÕu bµi tËp.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A- KiĨm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt câu có hình ảnh so sánh.
- GV nhận xét, đánh giá, ghi
điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài. GV nêu mục
đích.yêu cầu giờ học
2- Hớng dÉn bµi tËp.(25 phót)
* Bµi tËp 1: GV cho HS đọc yêu
cầu.
- GV cho đọc mẫu.
?Tìm những từ ngữ chỉ gộp
những ngời trong gia đình.
- Giúp HS hiểu từ ngữ chỉ gộp.
- GV ghi bảng những từ HS nêu
Ví dụ: Chó ch¸u (gåm 2 tõ: 1 tõ
chØ ngêi chó, mét từ chỉ ngời
cháu=> chỉ 2 ngời)
- GV chữa bài, nhận xét.
9
- Hai HS đặt câu
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Chỉ 2 ngời
- HS làm việc theo cặp
- HS nêu KQ miệng
- 2 HS đọc đề bài, HS khác theo
- GV chốt KQ đúng.(ông bà,cha
mẹ, cô bác, chú dì, cậu mợ, anh
em...).
* Bài tập 2: Hớng dẫn HS làm
việc theo nhãm
- Chia líp: 3 nhãm
- GV ph¸t giÊy khỉ to
dõi.
- Các nhóm ghi KQ thảo luận
- Đại diện nhóm ghi KQ.
- Các nhóm khác bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm.
- 1 HS làm bài, HS khác theo dõi.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài tập3:Đặt câu hỏi theo
mẫu: Ai- là gì?
- GV cho HS làm bài tËp theo - HS lµm bµi vµo phiÕu bµi tËp.
mÉu
VÝ dụ:
- 1 số HS đọc lại câu của mình.
+ Tuấn là anh của Lan.
+Tuấn là ngời con ngoan.
- Tơng tự hớng dẫn HS làm vào
phiếu bài tập.
- GV chữa bài, nhận xét
. IV- Củng cố, dặn dò:
Về nhà học thuộc 6 thành ngữ,
tục ngữ ở bài 2.
NS: 8/ 9/ 2013
ND: Thứ t /11 / 9 / 2013
Toán
Tit 18: Bảng nhân 6
I- MC TIấU
+ Bớc đầu thuộc bảng nhân 6.
+ Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
+ Giáo dục HS có lòng say mê học toán.
II- DNG DY HC
- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn.
- Bảng phụ chép sẵn bảng nhân 6.
III- CC HOT NG DẠY HỌC:
10
A- KTCB: Viết thành phép nhân:
2+2+2+2+2+2
5+5+5+5+5+5
- Yêu cầu nêu thành phần phép
nhân
- GV nhận xét cho điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Lập bảng nhân 6
- Gắn một tấm bìa có 6 chấm
tròn
? có mấy tấm bìa tròn?
? 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần?
? 6 đợc lấy mấy lần?
? ta đợc phép nhân nào?
- GV ghi bảng GV làm tơng tự với
các phép nhân : 6 x2 , 6 x3
- Chú ý: Viết phép nhân 6 ì 2
thành phép cộng tơng ứng để
tìm kết quả.
? làm thế nào để tìm kết quả
của 6 ì 4
- 2 h/s lên bảng
- Cả lớp làm nháp
6 đợc lấy 1 lần ta viết
6 x1 = 6
- 1 h/s: cã 6 chÊm
trßn
- lÊy 1 lần (1 h/s trả
lời)
- 6 ì 1 = 6 (1 h/s trả
lời)
- 1 số h/s đọc, h/s
khác theo
dõi
6 đợc lấy 2 lần ta
viết.
6 x 2 =6 + 6 =
12
- Tơng tự đến 6 ì 10
Vậy 6 x 2 = 12
+ GV cho h/s đọc bảng nhân 6.
- H/s: 6 ì 4 = 6 + 6 + 6 + 6 =
24
Hay: 6 × 4 = 6 × 3 + 6
= 18 + 6
= 24
6
6
6
6
6
x
x
x
x
x
1
2
3
4
5
=6
=12
=18
=24
=30
6
6
6
6
6
x
x
x
x
x
6 =36
7 =42
8 =40
9 =45
10 =60
3- LuyÖn tËp
* Bµi tËp 1
- GV cho h/s tù lµm vµo vë nháp
- Cho KT chéo và chữa bài cho - H/s đọc nhiều lần
nhau
- 1 h/s đọc y/c, h/s khác theo dâi
11
* Bài tập 2: GV cho đọc y/c
? có mấy thùng dầu?
? mỗi thùng có mấy lít?
? làm thế nào để tìm 5 thùng?
- GV cho làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét.
- h/s làm vở nháp, 2 h/s lên chữa
- 1 h/s đọc, h/s theo dõi
- có 5 thùng dầu (1 h/s trả lời)
- 1 thùng: 6 lít (1 h/s trả lời)
-6ì 5
(1 h/s trả lời)
- h/s làm bài, 1 h/s lên chữa
1 thùng: 6 lít
5 thùng: ...... ?
6 ì 5 = 30 (lít)
- 1 h/s đọc y/c, h/s khác theo dõi
- từ 6 đến 60
- 1 h/s đếm, h/s khác theo dõi
- HS làm bài vào nháp
- Cách đều 6 (1 h/s trả lời)
- Cột tích bảng nhân 6 (1 h/s)
Bài tập 3 (19)
? Đếm thêm 6 từ 6 đến bao
nhiêu? Làm thế nào tìm số liền
sau?
- y/c điền vào vở nháp
- GV chữa, nhận xét
? DÃy số này cách đều mấy ?
? DÃy số này ta đà thấy ở đâu?
+ GV cho đếm ngợc lại dÃy số.
IV- Củng cố, dặn dò:
Về học thuộc bảng nhân 6,
xem lại bài tập.
Tập đọc
Tit 8: Ông ngoại
I-MC TIấU
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Biết đọc đúng các kiểu câu.
+Đọc đúng các kiểu câu, phân biệt lời dẫn chuyện và lời
nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu đợc một số từ ngữ mới trong bài (Loang lổ)
- Hiểu nội dung: Thấy đợc tình cảm của ông cháu rất sâu
nặng, ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mÃi mÃi biết ơn
ông ngời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa trờng tiểu
học. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
12
* HS biết mình có quyền đợc ông bà chăm sóc, phải
biết quan tâm, kính trong ông bà.
II- CC K NĂNG SỐNG
- Giao tiếp.
- Tìm kiếm, sử lí thơng tin.
III- DNG DY HC
. - Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ chép đoạn:
Thành phố sắp vào .. cây hè
phố
Trớc ngỡng cửa . đầu tiên của
tôi
IV- HOT NG DY HC
Â-Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
- 2HS đọc thuộclòng bài: Ngời
B-Bài mới.
mẹ và trả lời câu
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc .
A, GV đọc toàn bài,giọng đọc -HS theo dõi
chậm rÃi, dịu dàng.
+ Luyện đọc câu:
- HS đọc nối tiếp câu, mỗi HS
đọc một câu.
- GV sửa lại cách phát âm.
- Loang lổ
+ Luyện đọc đoạn.
- 4 HS đọc nối tiếp câu.
- GV luyện ngắt câu, giảng từ
loang lổ.
- 4 HS đọc nối tiếp nhau lần 2
- GV cho đọc lại 4 đoạn.
- Một HS đọc chú giải
- HS đọc nhóm 4
+ Luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc.
+ Đọc đồng thanh
3- Tìm hiểu bài:(10 phút)
- Lớp đọc thầm đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc thầmđoạn 1
- Không khí mát dịu, trời xanh
- Thành phố sắp vào thu có gì ngắthè phố
đẹp ?
- 2HS đọc thuộclòng bài: Ngời
mẹ và trả lời câu hỏi.
- Một HS đọc thầm đoạn 2.
- Ông dẫn đi mua sách, vở, bút,
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn ông dạy cách pha mực...
bị đi học nh thế nào
- Một HS đọc đoạn 3, lớp đọc
- Gọi HS đọc đoạn 3
thầm.
13
- Tìm 1 hình ảnh đẹp trong
đoạn 3 ?
- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là
ngời thầy đầu tiên.
- GV kết luận.
4- Luyện đọc lại.(7 phút)
- Hớng dẫn HS đọc đoạn 1,4.
- GV treo bảng phụ.
-GV cho các nhóm thi đọc.
5- Củng cố dặn dò:(5 phút)
- Về nhà đọc lại bài cho đúng.
- Em thấy tình cảm của 2 ông
cháu trong bài văn này nh thế
nào ?
- GV nhận xét giờ học
- Luyện đọc ở nhà.
- 1 HS trả lêi, líp nhËn xÐt.
- 1 HS tr¶ lêi, líp nhËn xét.
- HS quan sát trên bảng phụ.
- 1 HS đọc diễn cảm HS khác
nhận xét.
- HS hoạt động nhận xét.
NS: 9/9/2013
ND: Thứ năm /12 / 9 / 2013
Toán
Tit 19: Luyện tập
I-MC TIấU: Giúp HS
+ Củng cố lại bảng nhân 6 cho học sinh.
+ Học thuộc bảng nhân 6 và vận dụng vào tính giá trị các
biểu thức, trong giải to¸n.
+ Gi¸o dơc ý thøc trong häc tËp cho HS lòng say mê môn
toán.
II- DNG DY HC
- Bảng phụ
- Vở bài tập
- Bảng cài
III- HOT NG DY HC
1.HĐ1: KTBC(5phút)
3 HS đọc bảng nhân 6.
GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy bài mới: (25 phút)
3 HS đọc đầu bài, HS khác nhËn
xÐt.
14
* Bài tập 1: GV yêu cầu HS đọc
đầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở
bài tập.
- GV gọi HS chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài tập 2: Tính
- GV yêu cầu HS đọc đầu bài
- GV giúp HS phân tích và hiểu
đề bài.
- GV cho HS làm bài vào vở bài
tập.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu
làm bài.
.- 1 HS đọc yêu cầu
- HS theo làmbài tập
- HS chữa miệng
- Một HS đọc YC
- HS làm trong vở bài tập.
- 1 HS lên bảng chữa, HS ở dới
đổi bài kiểm tra nhau.
a. 6 x9 +6 = 54 + 6 b. 6 x5+29 - 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
=30+29
- HS làm vào vở bài tập.
= 60
Bài giải
=59
4 hoc sinh mua số quyển vở là.
- Gọi HS chữa bài.
6 x4 = 24(quyển)
- GV cùng HS chốt lại lời giải
ĐS: 30 quyển
đúng.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
* Bài tập 3: Giải toán.
? Bài toán cho biết gì.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
? Bài toán hỏi gì.
- GV nhận xét, củng cố
a. 12,18, 24, 30, 36,...
- Gọi HS đọc yêu cầu.
b. 18, 21, 24, 27,...
- GV cho HS lµm vµo vë bµi tËp.
- HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS đọc lại bài.
- 2 HS lên chữa trên bảng lớp (mỗi
* Bài tập 4:
HS một cột).
- GV gọi HS đọc đầu bài vµ YC
nhËn xÐt d·y sè.
? theo em d·y sè nµy có gì đặc
biệt.
- GV yêu cầu HS làm vào vở bài
tập.
- GV gọi HS chữa.
- GV cùng HS chữa bài.
*Bài 5: Xếp 4 hình tam giác
thành hình vuông nh hình vÏ.
15
- Hớng dẫn cho HS khá, giỏi.
III- Củng cố dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- YC HS học thuộc bảng nhân 6
Tự nhiên - xà hội
Tit 7 : Hoạt động tuần hoàn
I- MC TIấU.
+ Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu
tim ngừng đập máu không lu thông đợc trong các mạch máu,
cơ thể sẽ chết.
* Giáo dục HS thờng xuyên giữ vệ sinh, tập thể dục
để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
II- DNG DY HC
- Hình minh hoạ trong trang 16,17 SGK.
- Sơ đồ vòng tuần hoàn
III. HOT NG DY HC
1 - Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ:
Máu đợc chia thành mấy phần ?
đó là gì ?
- Cơ quan tuần hoàn có nhiệm
vụ gì ? nêu các bộ phận này ?
2- Hoạt động 2: Thực hành nghe
nhịp tim:
- GV cho HS quan sát hình 1-2
trang 16.
Hỏi: Các bạn đang làm gì ?
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau nghe và đếm nhịp tim (số
vòng/phút)
- GV hớng dẫn cách thực hành.
- GV kết luận: Tim đập để bơm
máu đi nuôi cơ thể; nếu tim
ngừng đập, máu không lu thông
16
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
-
HS quan sát tranh trong SGK.
Nghe nhịp tim và đếm.
HS thực hành.
HS báo cáo kết quả.
HS theo dõi.
HS lắng nghe và ghi nhớ.
-
HS quan sát hình trong SGK.
HS chỉ vào hình.
HS ngồi cạnh nhau để kiểm tra.
2 vòng (HS trả lời)
đợc trong các mạch máu, cơ thể
sẽ chết.
3- Hoạt động 3: Các vòng tuần
hoàn.
- Yêu cầu quan sát hình 3 trang
17.
- Chỉ động mạch, mao mạch,
tĩnh mạch trên sơ đồ ?.
- Có mấy vòng tuần hoàn ?
- Máu đi theo con đờng nào ?
- Động mạch làm nhiệm vụ gì ?
- Tĩnh mạch làm nhiệm vụ gì ?
- Mao mạch làm gì ?
- GV cho HS đọc nội dung: bạn
cần biết.
4- Hoạt động 4: Trò chơi: ghép
chữ vào hình(10 phút)
- GV phổ biến trò chơi và luật
chơi.
- HS chia thành 4 tổ.
- GV nhận xét chọn tổ thắng
cuộc.
5- Hoạt động nối tiếp- củng cố
dặn dò.
Liên hệ: gv nhắc HS thờng
xuyên giữ vệ sinh, tập thể
dục để bảo vệ cơ quan tuần
hoàn
-
HS chỉ vào hình.
Đa máu từ tim đi.
Đa máu về tim.
Nối động mạch với tĩnh mạch.
2 HS đọc, HS khác đọc thầm.
Vẽ vòng tuần hoàn.
- HS thi vẽ tiếp sức.
- HS chọn tổ thắng cuộc.
- Học bài cho nhớ
Tập Viết
Tit 4: Ôn chữ hoa
C
I-MC TIấU
+ Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng).
+ Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng), và câu ứng dụng:
Công cha ...trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Giáo dơc HS cã ý thøc rÌn lun ch÷ viÕt.
II- ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
- MÉu ch÷ viÕt hoa C.
- Vë tËp viÕt.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
17
A- Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên - HS theo dõi GV viết.
bảng viết Bố Hạ
- 2 HS nhắc lại cách viết.
- Lớp nhận xét
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích,
yêu cầu.
2- Hớng dẫn viết bảng con.
* Luyện viết chữ hoa.
- GV đa từ ứng dụng:Cửu Long.
- 1 HS đọc từ.
? Những chữ nào đợc viết hoa - C, L
- Huớng dẫn tìm các chữ viết - HS tập viết bảng con, 2 HS lên
hoa.
bảng.
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết.
- Hớng dẫn viết bảng con.
- HS nhËn xÐt.
* Híng dÉn viÕt tõ øng dơng.
- GV giới thiêu: Cửu Long
- GV hớng dẫn cách viết.
- GV quan s¸t, sưa cho HS.
- GV cïng HS nhËn xÐt.
* Hớng dẫn viết câu ứng dụng
câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa HS hiểu.
- Hớng dẫn viết các chữ hoa:
Công, Thái Sơn, Nghĩa.
- 1 HS đọc câu, HS khác theo dõi
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS viết bảng con: Công, Thái
Sơn, Nghĩa.
Công cha nh núi Thái
Sơn
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn
chảy ra.
- HS lắng nghe và viết bài.
- T thế ngồi, cách cầm bút, chú ý
3- Hớng dẫn viết vở.
khoảng cách giữa những con chữ
- GV nêu yêu cầu viết bài.
- GV quan sát nhắc nhở cách trong tiếng. Khoảng cách giữa
các tiếng trong câu.
viết.
4- GV chấm và chữa bài.
Thu 7 bài chấm điểm, nhận
xét, đánh giá bài viết- rót kinh
nghiƯm.
18
5- Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.Viết bài ở
nhà
NS: 10/9/2012
ND: Thứ sáu /13 / 9 / 2013
Toán
Tit 20: Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
(không nhớ)
I-MC TIấU
+ HS đặt tính thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số
có 1 ch÷ sè, vận dụng giải tốn c ó một phép tớnh (khụng nh).
+ Biết cách đặt tính, củng cố ý nghĩa của phép nhân.
+ Giáo dục HS có ý thức và say mê môn toán.
II- Hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bảng nhân 6
GV nhận xét , đáng giá- ghi
điểm
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
- HS thực hiện tìm kết quả.
2- Hớng dÉn phÐp nh©n.
12 x 3 = 12 + 12 + 12 =36
- GV ghi b¶ng: 12 x 3 = ?
- HS quan sát làm vở nháp.
- Yêu cầu HS tìm kÕt qu¶.
3 x 2 = 6 viÕt 6
- Híng dÉn ®Ỉt tÝnh:
3 x 1 = 3, viÕt 3
12
- 2 HS nhắc lại
x
3
36
- Chú ý: phải lấy 3 nhân lần lợt
với từng chữ số của thừa số 12.
3- Bài tập.
- 1 HS nêu yêu cầu HS khác theo
* Bài tập 1:
dõi.
- GV yêu cầu HS thực hiện vở - HS thực hiện nháp.
nháp.
- 1 HS nêu yêu cầu HS khác theo
- GV chữa bài cùng HS.
dõi.
* Bài tập 2:
- HS làm vở, đổi vở cho nhau
- GV cho HS làm bài vào vở và để kiểm tra.
đổi vở cho nhau để chữa.
* Bài tập 3:
- 1 HS nêu yêu cầu HS khác theo
Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? dâi.
19
- Yêu cầu làm vào vở toán, thu - 2 HS trả lời, nhận xét.
chấm.
- HS làm vở toán, 1 HS chữa trên
- GV chữa và cho điểm.
bảng.
Bài 5: Xếp hình
- HS nhận xét bài của bạn.
III- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài
Tập làm văn
Tit 4:Nghe kể: Dại gì mà đổi .
I- MC TIấU.
+ Nghe và kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi
+ Nhớ nội dung câu chuyện, kể đúng nội dung,tự nhiên,
điệu bộ thoải mái khi kể.
+ Giáo dục HS cã ý thøc trong häc tËp.
II- CÁC KĨ NĂNG SỐNG C BN
Giao tiếp.
Tìm kiếm, sử lí thông tin.
III- DNG DY HC
- Tranh minh hoạ truyện dại gì mà đổi
- Viết 3 câu hỏi lên bảng.
IV- HOT NG DY HC.
A- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS kể HS khác theo dõi và nhận
-Gọi 2 HS lên bảng kể về gia xét.
đình mình với ngời bạn mới
quen.
- Trả bài viết đơn xin nghØ häc.
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
B- Bµi mới.
1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích - HS nghe giới thiệu
yêu cầu
2- Hớng dẫn bài tập.
a- Bài 1: Nghe kể lại truyện dại - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm trong
gì mà đổi.
SGK
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp quan sát tranh.
- Yêu cầu quan sát tranh.
- HS nghe.
- GV kể chuyện câu chuyện 2
lần
- Vì cậu bé rất nghịch.
- GV hớng dẫn trả lời theo gợi ý.
- Mẹ chẳng đổi đợc đau.
+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ? - 1 HS trả lời HS khác nhận xét.
+ Cậu bé trả lời nh thÕ nµo ?
20
+ V× sao cËu bÐ nghÜ nh vËy ?
- GV kể lần 2.
- Hớng dẫn HS kể lại chuyện
Truyện này buồn cời ở chỗ nào ?
- GV cho HS thi kể.
- GV cùng lớp chọn bạn kể đúng
và hay.
? Trẻ em có quyền đợc vui
chơi không?
b- Bài 2: Viết điện báo. (Giảm
tải).
III- Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Kể chuyện cho mọi ngời nghe,
hoàn thành bài tập VBT
-
HS khá kể HS khác nhận xét.
Từ 5 6 HS kể lại.
HS trả lời. HS khác nhận xét.
HS hoạt động theo yêu cầu.
- Mọi trẻ em đều có quyền đợc
vui chơi
chính tả (nghe - viết)
Tit 8: Ông ngoại.
I-MC TIấU
+ Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi.
+ Tìm và viết đúng hai ba tiếng có vần oay. (BT2)
+ Làm đúng BT(3) a/b.
+ Giáo dục HS có ý thức luyện viết đẹp.
II- DNG DY HC.
- Bảng phụ chép bài 3a.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III- HOT NG DY HC
A- Kiểm tra bài cũ: .
HS viết bảng: Thửa ruộng, dạy
GV đánh giá, nhận xét, ghi bảo, ma rào, giao việc, ngẩng
điểm.
lên.
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích,
yêu cầu.
2- Hớng dẫn nghe viết.
- HS theo dõi trong SGK
- GV đọc lần 1:
- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Những chữ nào trong bài cần - 1 HS trả lời: Đầu câu, đầu
viết hoa ?
đoạn
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn
21
văn và tìm tiếng khó viết.
- GV cho HS đọc lại tiếng khó
viết.
GV ghi lên bảng các tiếng khó.
+Vắng lặng: lỈng = l + Ỉng
+Lang thang: lang = l + ang
+Loang lỉ: loang = l + oang
GV ®äc cho HS viÕt vë.
- GV thu chÊm, nhËn xÐt.
3- Híng dÉn lµm bài tập.
* Bài tập 2:
- Hớng dẫn cách tìm tiếng có
vần oay.
- Yêu cầu làm vở nháp
- GV chữa bài.
* Bài 3a: GV treo bảng phụ.
- GV cho làm nhóm đôi.
- GV cho các nhóm báo cáo
- GV cho HS chữa.
- GV nhận xét, kết luận.
C- Củng cố dặn dò:
Về nhà viết lại cho đẹp
- HS đọc thầm đoạn viết, tìm
và viết những chữ ghi tiếng khó.
- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- HS nghe và viết bài.
- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo
dõi.
- 1 số HS tìm mẫu.
- HS làm vở nháp, 2 HS lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo
dõi.
- Các nhóm hoạt động.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm
khác bổ sung.
- 1 HS chữa trên bảng, dới lớp làm
bài vào vở nháp.
Tự nhiên và xà hội
Tit 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
I- MC TIấU
+ Nêu đợc các việc làm và không nên làm để bảo vệ và
giữ gìn cơ quan tuần hoàn.
+ Giáo dục HS tập thể dục đều đặn, vui chơi và làm
việc vừa với sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
II- CC K NNG SNG
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: So sánh đối chiếu
nhịp tim trớc và sau khi vận động.
- Kĩ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo
vệ tim mạch.
III- DNG HC TP.
- Giấy khỉ to, bót d¹
- Tranh minh ho¹ SGK.
IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
22
A- Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo
cơ quan tuần hoàn.
B - Bài mới.
1- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài
học
2- Bài học.
* Hoạt động 1:Trò chơi vận
động.(15 phút)
1. Mục tiêu: So sánh đợc mức độ
làm việc của tim khi chơi đùa
quá sức hay làm việc nặng nhọc
với lúc cơ thể nghỉ ngơi th giÃn.
2. Cách tiến hành.
- GV tổ chức trò chơi và hớng
dẫn cách chơi trò chơi: Con thỏ,
ăn cỏ, uống nớc, vào hang.
+ GV hô: Con thỏ HS để tay lên
đầu vẫy vẫy.
+ GV hô uống nớc các ngón tay
chụm lại đa gần miệng.
+ GV hô vào hang HS đa các
ngón tay phải chụm lại vào tai.
? Các em có cảm thấy nhịp tim
và mạch của mình đập có
nhanh hơn khi chúng ta ngồi
nghỉ không.
- YC một số HS lên thực hiện
một số động tác thể dục.
? So sánh nhịp đập của tim khi
vận động mạnh với khi vậnđộng
nhẹ.
* GVKL: (SGV)
* Hoạt động 2; thảo luận nhóm:
1. Mục tiêu.
HS nêu đợc các việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ và giũ
gìn cơ quan tuần hoàn.
Có ý thức tập luyện thể dục
đuề đặn, vui chơi lao độngvừa
sức để bảo vệ cơ quan tuần23
- 1 HS trả lời, HS kh¸c nhËn xÐt.
.
- HS tù do ph¸t biĨu theo ý của
mình.
- HS lắng nghe.
- HS chơi cá nhân, theo lớp.
- Thực hiện theo đúng hiệu lệnh.
- Em nào thực hiện sai phải hát
một bài.
- GV cho HS chơi nhiều lần.
-
GV chia lớp thành 4 nhóm.
hoàn.
Phát phiếuthảo luận.
2 Cách tiến hành.
? Hoạt động nào có lợi cho tim
mạch.
? Tại sao không nên luyện tập vàHS thảo luận trong nhóm
lao động quá sức
Đại diện nhóm báo cáo.
? Theo bạn những cảm xúc nàoNhóm khác nhận xét và bổ
dớiđây có thể làm nhịp tim sung.
mạnh hơn .
+ Khi vui quá.
+ Lúc hồi hộp,xúc động mạnh.
+ Lúc th giÃn.
+ Lúc giận giữ.
? Tại sao không nên mặc quần
áo, đi giầy dép quá chật hẹp.
GV cho HS liên hệ thực tế.
? Con đà làmgì để bảo vệ cơ
quan tuần hoàn.
- GVKL(SGV)
Củng cố ,dặn dò.
? Tại sao phải bảo vệ cơ quan
tuần hoàn.
- GV nhận xét giờ học.
- HS làm bài tập ở nhà..
SINH hoạt tuần 4
I/ Mc ớch yêu cầu:
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học
của HS
II/ Lên lớp:
1. Nhận xét tình hình chung của lớp:
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe
giảng nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ
trước khi đến lớp.
24
Cần nhắc nhở một số em như: Hoàng, Khoa, Nguyễn Thảo,Tuyên…
tuần này còn quên sách vở đồ dùng cần chấm dứt ở tuần sau.
- Nhà trường kiểm tra đồ dùng lớp tương đối đầy đủ.
- Lao động vệ sinh : Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.
- Thể dục : Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức : Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn: Ly, Linh, Phương… có nhiều thành tích trong
học tập và tham gia các hoạt động.
2. Phương hướng :
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được tuần vừa qua, khắc phục những
nhược điểm.
- Thực hiện tốt ATGT.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Dành nhiều đố hoa điểm 10 tặng cơ.
- Mặc đồng phục đúng các ngày theo qui định thứ 2, 4, 6.
- Chấn chỉnh việc quên đồ dùng học tập khi đến lớp.
- Chuẩn bị tốt cho ngày Tết Trung thu.
3. Vui văn nghệ
- HS hái hoa dân chủ đọc thơ, kể chuyện, hát múa...
III/ Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập lập thành
tích cho lớp.
- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy.
25