Gerunds
Gerunds
Danh Động Từ
Danh Động Từ
Danh động từ có cấu trúc giống như hiện
Danh động từ có cấu trúc giống như hiện
tại phân từ ( tức là động từ thêm ING) :
tại phân từ ( tức là động từ thêm ING) :
talking, learning, cutting, lying…
talking, learning, cutting, lying…
Danh động từ, như tên gọi, là động từ
Danh động từ, như tên gọi, là động từ
dùng như danh từ. Danh động từ chủ yếu
dùng như danh từ. Danh động từ chủ yếu
đứng ở vò trí, và thực hiện chức năng, của
đứng ở vò trí, và thực hiện chức năng, của
một danh từ trong câu. Nó thường được :
một danh từ trong câu. Nó thường được :
<1>Dùng làm chủ từ :
<1>Dùng làm chủ từ :
(subject)
(subject)
Swimming
Swimming
is good for our health.
is good for our health.
(Bơi lội thì tốt cho sức khõe)
(Bơi lội thì tốt cho sức khõe)
Being friendly
Being friendly
will bring you friends.
will bring you friends.
(Thân thiện sẽ mang đến cho bạn nhiều
(Thân thiện sẽ mang đến cho bạn nhiều
bạn bè.)
bạn bè.)
<2>Dùng
<2>Dùng
làm túc từ cho động từ :
làm túc từ cho động từ :
(object of a verb)
(object of a verb)
- These boys like
- These boys like
swimming
swimming
.
.
(Bọn con trai này thích bơi lội)
(Bọn con trai này thích bơi lội)
-My brother practises
-My brother practises
speaking
speaking
English
English
every day
every day
.
.
(Anh tôi tập nói tiếng Anh hằng ngày)
(Anh tôi tập nói tiếng Anh hằng ngày)
<3>Dùng làm túc từ cho giới từ :
<3>Dùng làm túc từ cho giới từ :
(object of a preposition)
(object of a preposition)
He is fond of
He is fond of
swimming
swimming
.
.
(Nó thích bơi lội)
(Nó thích bơi lội)
She is interested in
She is interested in
learning
learning
English
English
(Cô ấy thích thú học tiếng Anh)
(Cô ấy thích thú học tiếng Anh)
<4>Dùng làm bổ ngữ cho chủ từ :
<4>Dùng làm bổ ngữ cho chủ từ :
(subject complement)
(subject complement)
-
-
My hobby is
My hobby is
swimming
swimming
.
.
(Sở thích của tôi là môn bơi lội)
(Sở thích của tôi là môn bơi lội)
-Seeing is
-Seeing is
believing
believing
.
.
-(Thấy rồi mới tin.)
-(Thấy rồi mới tin.)