Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.86 KB, 14 trang )

HS1 :Cho ΔABC
µ = 78 , B
µ = 64
Biết: A
0

Kiểm tra bài cũ

HS2 :Cho ΔA’B’C’
Biết:
Tính

0

µ
Tính C

µ ' = 78 ,C'
µ = 38
A
µ
B'
0

A

A’
780

B


780

0

C

64

C’

380

B’

Đáp án

Đáp án

Theo tính chất tổng ba góc trong

Theo tính chất tổng ba góc trong tam giác
ta có:

tam giác ta có:

µ +B
µ +C
µ = 180
A
µ = 180 − (A

µ + B)
µ
⇒C
µ = 180 − (78 + 64 ) = 38
C

0

0

0

0

0

µ ' + B'
µ +C
µ ' = 180
A
µ = 180 − (A
µ '+C
µ ')
⇒B'
µ = 180 − (78 + 38 ) = 64
B'
0

0


0

0

o

0

0

0


A

A’
780

780

2cm

B

3cm

3cm

640


380

3,3cm

C

∆ABC và ∆A'B'C' có
µ =A
µ'; B
$= B
$' ; C$ = C$ '
A

C’

380

2cm

3,3cm



AB = A'B' ; BC = B'C ' ; AC = A'C'

640

B’



- các cnh tơng ứng bằng

Hai tam giác
bằng nhau

nhau
- các góc tơng ứng
bằng nhau

Bài tập 1 : a. Hai tam giỏc cỏc hỡnh
sau cú bng nhau khụng?
b. Kể tên các đỉnh tơng ứng của các
tam giác bằng nhau đó.
C
M

N

30

30

0

0

80
0

Q

45 0

P

80 0

B

80

K

- Hai tam giỏc hỡnh 2 bng nhau
- Hai tam giỏc hỡnh 3 khụng bng
nhau
nh ca TG
nh tng
b,

A0

Hỡnh1

55 0 H

Hỡnh
1

80 0
Hỡnh2


Giải
a.) -Hai tam :giỏc hỡnh 1 bng nhau

H

R
60

E

G 800

60

D

0
0

80

40
0

F

0

Hỡnh

2

40
Hỡnh 3

0

K

th nht

ng ca TG
th 2

K

A

M

B

N

C

P

H


Q

R

R

Q


T7 19 2013
10

TiÕt 20

. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau

1. Định nghĩa

§2
.

A

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau và
các góc tương ứng bằng nhau.

2. KÝ
hiÖu
Tam

giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí

B
C’

C

hiệu là:

 ABC  A’B’C’
= Khi kí hiệu sự bằng nhau
* Quy ước:

của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên
các đỉnh tương ứng được viết theo cùng
thứ tự.
VËy :
 ABC = 
A’B’C’

AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC



⇒ = B’C’

µ =B
µ ', C
µA = µ
µ =C

µ'
A ', B

B’
A’


T7 19 2013
10

TiÕt 20

. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau

1. Định nghĩa

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau và
các góc tương ứng bằng nhau.

§2
.

Bài tập 2: Dùng kí hiệu viết tên hai tam giác
bằng nhau ở các hình sau đây:

2. KÝ
hiÖu

Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí

hiệu là:

 ABC  A’B’C’
= Khi kí hiệu sự bằng nhau
* Quy ước:

của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên
các đỉnh tương ứng được viết theo cùng
thứ tự.

N

70

0

30

0

C

M

30

700 B

0


80
0

K

80

A0

Hình1

∆ KMN = ∆ ABC
Q
45 0 80 0

P

550

55 0

80 0 450

R
Hình 2

∆ PQR = ∆ HRQ

H



A

A’

)

)

VËy
:
 ABC = 
A’B’C’

C

C’

)

AB = A’B’ , AC = A’C’ ,
BC
µ = B
µ ', C
µ
µ =C
µ'
A ==µ
AB’C’
', B






))

)
B ))

B’


T7 19 2013
10

. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau

TiÕt 20

1. Định
nghĩa
2. KÝ
hiÖu
3. Áp dụng:

A

§2
.


M

Hình 61
B
Bài tập 1 (?2) Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng
nhau không (các cạnh hoặc các góc
bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu
giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu
về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương
ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… ,
µ = ........
AC = …, B

C

P

N

Bài giải.
a)……........................
∆ ABC = ∆ MNP
b)
đỉnh M

- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là
………
-Góc tương ứng với góc N …………
là góc B
là cạnh MP
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………
µ
µ = ......
N
c) ∆ACB = ∆MPN
… , AC = MP
… , B


T7 19 2013
10

TiÕt 20

1. Định
nghĩa
2. KÝ
hiÖu
3. Áp dụng:

. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau

§2
Bài tập 2. (?3) .Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số
đo góc D và độ dài cạnh BC.


Hình 62

Bài giải
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:

µ + Bµ + Cµ = 1800
A
µ = 1800 − (Bµ + C)
µ = 1800 − (700 + 500 ) = 600
⇒A
µ =A
µ = 600 ; BC = EF = 3
Vì ∆ABC = ∆DEF nên D


T7 19 2013
10

TiÕt 20

. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau

1. Định
nghĩa
2. KÝ
hiÖu
3. Áp dụng:
Bài tập 3 Bài 11/112 (SGK)
Cho ∆ ABC = ∆ HIK

a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC.
Tìm góc tương ứng với góc H
b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc
bằng nhau

§2
.

Bài giải.
Vì ∆ ABC = ∆ HIK nên
là cạnh IK
a) -Cạnh tương ứng với cạnh BC………
là góc A
-Góc tương ứng với góc H …………

b) - Các cạnh bằng nhau là:
AB = HI, BC = IK, AC = HK
- Các góc bằng nhau là:

µ = µI , C
µ = H,
µ
µ =K
µ
B
A


Bài tập: Các câu sau đây đúng ()
hay sai (S)

1- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện
S tích bằn

2- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có chu
S vi bằng nh

3- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và S


4- Hai tam giác bàng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng
các góc tơng ứng bằng
nhau.
5- Nu MNP = EIK ta còn có th viết
MPN = EKI.




Hướng dẫn học bài
1.

Học thuộc định nghĩa và viết đúng ký hiệu
hai tam giác bằng nhau

2.

Làm các bài tập: 11, 12, 13, 14 (SGK), chuẩn
bị tiết sau là tiết luyện tập.




A

A’

)

C

C’

)

))

)
)

B ))

B’

µ =A
µ'; B
$= B
$' ; C
$=C
$'
A
∆ABC vaø∆A'B'C' coù

AB = A'B ' ; BC = B'C ' ; AC = A'C'

• ∆ABC và ∆A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
• Đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng
• Góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng
• Cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng


T7 19 2013
10

Tiết 20

. Đ2. Hai tam giác bằng nhau

1. nh ngha

Đ2
.

A

Hai tam giỏc bng nhau l hai tam giỏc
cú cỏc cnh tng ng bng nhau v
cỏc gúc tng ng bng nhau.

2. Kí
hiệu

B

C

C

Tam giác ABC bằng tam giác ABC
kí hiệu là :

ABC ABC
* Quy ớc:=Khi kớ hiu s bng nhau ca, các

B

ch cái chỉ tên các đỉnh tơng ứng
đợc viết theo cùng thứ tự.
Vậy :
ABC =
ABC

AB = AB , AC = AC , BC


= BC
à =B
à ', C
àA = à
à =C
à'
A ', B

A


Cú nhiu cỏch
1) ABC = A ' B ' C '
3) BAC = B ' A ' C '
5) CAB = C ' A ' B '

2) ACB = A ' C ' B '
4) BCA = B ' C ' A '
6) CBA = C ' B ' A '



×