HS1 :Cho ΔABC
µ = 78 , B
µ = 64
Biết: A
0
Kiểm tra bài cũ
HS2 :Cho ΔA’B’C’
Biết:
Tính
0
µ
Tính C
µ ' = 78 ,C'
µ = 38
A
µ
B'
0
A
A’
780
B
780
0
C
64
C’
380
B’
Đáp án
Đáp án
Theo tính chất tổng ba góc trong
Theo tính chất tổng ba góc trong tam giác
ta có:
tam giác ta có:
µ +B
µ +C
µ = 180
A
µ = 180 − (A
µ + B)
µ
⇒C
µ = 180 − (78 + 64 ) = 38
C
0
0
0
0
0
µ ' + B'
µ +C
µ ' = 180
A
µ = 180 − (A
µ '+C
µ ')
⇒B'
µ = 180 − (78 + 38 ) = 64
B'
0
0
0
0
o
0
0
0
A
A’
780
780
2cm
B
3cm
3cm
640
380
3,3cm
C
∆ABC và ∆A'B'C' có
µ =A
µ'; B
$= B
$' ; C$ = C$ '
A
C’
380
2cm
3,3cm
AB = A'B' ; BC = B'C ' ; AC = A'C'
640
B’
- các cnh tơng ứng bằng
Hai tam giác
bằng nhau
nhau
- các góc tơng ứng
bằng nhau
Bài tập 1 : a. Hai tam giỏc cỏc hỡnh
sau cú bng nhau khụng?
b. Kể tên các đỉnh tơng ứng của các
tam giác bằng nhau đó.
C
M
N
30
30
0
0
80
0
Q
45 0
P
80 0
B
80
K
- Hai tam giỏc hỡnh 2 bng nhau
- Hai tam giỏc hỡnh 3 khụng bng
nhau
nh ca TG
nh tng
b,
A0
Hỡnh1
55 0 H
Hỡnh
1
80 0
Hỡnh2
Giải
a.) -Hai tam :giỏc hỡnh 1 bng nhau
H
R
60
E
G 800
60
D
0
0
80
40
0
F
0
Hỡnh
2
40
Hỡnh 3
0
K
th nht
ng ca TG
th 2
K
A
M
B
N
C
P
H
Q
R
R
Q
T7 19 2013
10
TiÕt 20
. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau
1. Định nghĩa
§2
.
A
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau và
các góc tương ứng bằng nhau.
2. KÝ
hiÖu
Tam
giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí
B
C’
C
hiệu là:
ABC A’B’C’
= Khi kí hiệu sự bằng nhau
* Quy ước:
của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên
các đỉnh tương ứng được viết theo cùng
thứ tự.
VËy :
ABC =
A’B’C’
AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC
⇔
⇐
⇒ = B’C’
µ =B
µ ', C
µA = µ
µ =C
µ'
A ', B
B’
A’
T7 19 2013
10
TiÕt 20
. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau và
các góc tương ứng bằng nhau.
§2
.
Bài tập 2: Dùng kí hiệu viết tên hai tam giác
bằng nhau ở các hình sau đây:
2. KÝ
hiÖu
Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí
hiệu là:
ABC A’B’C’
= Khi kí hiệu sự bằng nhau
* Quy ước:
của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên
các đỉnh tương ứng được viết theo cùng
thứ tự.
N
70
0
30
0
C
M
30
700 B
0
80
0
K
80
A0
Hình1
∆ KMN = ∆ ABC
Q
45 0 80 0
P
550
55 0
80 0 450
R
Hình 2
∆ PQR = ∆ HRQ
H
A
A’
)
)
VËy
:
ABC =
A’B’C’
C
C’
)
AB = A’B’ , AC = A’C’ ,
BC
µ = B
µ ', C
µ
µ =C
µ'
A ==µ
AB’C’
', B
⇔
⇐
⇒
))
)
B ))
B’
T7 19 2013
10
. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau
TiÕt 20
1. Định
nghĩa
2. KÝ
hiÖu
3. Áp dụng:
A
§2
.
M
Hình 61
B
Bài tập 1 (?2) Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng
nhau không (các cạnh hoặc các góc
bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu
giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu
về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương
ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… ,
µ = ........
AC = …, B
C
P
N
Bài giải.
a)……........................
∆ ABC = ∆ MNP
b)
đỉnh M
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là
………
-Góc tương ứng với góc N …………
là góc B
là cạnh MP
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………
µ
µ = ......
N
c) ∆ACB = ∆MPN
… , AC = MP
… , B
T7 19 2013
10
TiÕt 20
1. Định
nghĩa
2. KÝ
hiÖu
3. Áp dụng:
. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau
§2
Bài tập 2. (?3) .Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số
đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Bài giải
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
µ + Bµ + Cµ = 1800
A
µ = 1800 − (Bµ + C)
µ = 1800 − (700 + 500 ) = 600
⇒A
µ =A
µ = 600 ; BC = EF = 3
Vì ∆ABC = ∆DEF nên D
T7 19 2013
10
TiÕt 20
. §2. Hai tam gi¸c b»ng nhau
1. Định
nghĩa
2. KÝ
hiÖu
3. Áp dụng:
Bài tập 3 Bài 11/112 (SGK)
Cho ∆ ABC = ∆ HIK
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC.
Tìm góc tương ứng với góc H
b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc
bằng nhau
§2
.
Bài giải.
Vì ∆ ABC = ∆ HIK nên
là cạnh IK
a) -Cạnh tương ứng với cạnh BC………
là góc A
-Góc tương ứng với góc H …………
b) - Các cạnh bằng nhau là:
AB = HI, BC = IK, AC = HK
- Các góc bằng nhau là:
µ = µI , C
µ = H,
µ
µ =K
µ
B
A
Bài tập: Các câu sau đây đúng ()
hay sai (S)
1- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện
S tích bằn
2- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có chu
S vi bằng nh
3- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và S
cá
4- Hai tam giác bàng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng
các góc tơng ứng bằng
nhau.
5- Nu MNP = EIK ta còn có th viết
MPN = EKI.
Hướng dẫn học bài
1.
Học thuộc định nghĩa và viết đúng ký hiệu
hai tam giác bằng nhau
2.
Làm các bài tập: 11, 12, 13, 14 (SGK), chuẩn
bị tiết sau là tiết luyện tập.
A
A’
)
C
C’
)
))
)
)
B ))
B’
µ =A
µ'; B
$= B
$' ; C
$=C
$'
A
∆ABC vaø∆A'B'C' coù
AB = A'B ' ; BC = B'C ' ; AC = A'C'
• ∆ABC và ∆A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
• Đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng
• Góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng
• Cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng
T7 19 2013
10
Tiết 20
. Đ2. Hai tam giác bằng nhau
1. nh ngha
Đ2
.
A
Hai tam giỏc bng nhau l hai tam giỏc
cú cỏc cnh tng ng bng nhau v
cỏc gúc tng ng bng nhau.
2. Kí
hiệu
B
C
C
Tam giác ABC bằng tam giác ABC
kí hiệu là :
ABC ABC
* Quy ớc:=Khi kớ hiu s bng nhau ca, các
B
ch cái chỉ tên các đỉnh tơng ứng
đợc viết theo cùng thứ tự.
Vậy :
ABC =
ABC
AB = AB , AC = AC , BC
= BC
à =B
à ', C
àA = à
à =C
à'
A ', B
A
Cú nhiu cỏch
1) ABC = A ' B ' C '
3) BAC = B ' A ' C '
5) CAB = C ' A ' B '
2) ACB = A ' C ' B '
4) BCA = B ' C ' A '
6) CBA = C ' B ' A '