PHÒNG GD – ĐT HUYỆN THƯỜNG XUÂN
TRƯỜNG PTDTBT – THCS BÁT MỌT.
1
1. Điền kiến thức về phân loại danh từ vào sơ đồ sau:
Danh từ
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
đơn vị tự nhiên đơn vị quy ước DT chung
Chính xác
DT riêng
Ước chừng
2
2. Chỉ ra danh từ trong các cụm từ sau:
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa
(Nguyễn Đình Thi)
3
4
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
Ví dụ: SGK/116
1. Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá
ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.
(Ông lão đánh cá và con cá vàng)
→ Cụm danh từ: Là tổ hợp từ do danh từ và một số từ
ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
5
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
2. So sánh các cách nói
- Túp lều. DT
- Một túp lều.
- Một túp lều nát.
- Một túp lều nát trên bờ biển.
Cụm DT
Rõ về số lượng
Số lượng + tính chất
Số lượng + tính chất
+ vị trí
- Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức
tạp hơn một mình danh từ
6
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
So sánh DT với cụm DT
Giống
nhau
Đều có danh từ
DT
Khác
nhau
-Ý nghĩa: Chung
chung
- Cấu tạo: Đơn giản
Cụm DT
-Ý nghĩa: Đầy đủ,
cụ thể
- Cấu tạo: Phức tạp
7
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
3. Tìm cụm danh từ. Đặt câu với cụm danh từ đó.
– Học sinh lớp 6B
– Tất cả học sinh lớp 6B / đang chăm chú nghe giảng
CDT làm CN
– Bố em là bác sĩ giỏi
CDT làm VN
=> Trong câu, cụm danh từ hoạt động giống như một
danh từ .
8
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
Ghi nhớ:
Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh
từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo
thành.
Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và
có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh
từ, nhưng hoạt động trong câu giống như
một danh từ.
9
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
II. Cấu tạo của cụm danh từ:
Ví dụ: SGK/117
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với
ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho
ba con trâu ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau
phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội.
(Em bé thông minh)
10
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
II. Cấu tạo của cụm danh từ:
- Làng ấy.
– Ba con trâu đực.
- Ba thúng gạo nếp.
– Chín con.
- Ba con trâu ấy.
– Năm sau.
– Cả làng.
* Nhận xét
- Phụ ngữ đứng trước: 2 loại
- Tổng lượng: Cả
- Số lượng: Ba, Chín
- Phụ ngữ đứng sau: 2 loại
- Đặc điểm, tính chất: Nếp,
đực, sau.
Vị trí: Ấy:
11
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
II. Cấu tạo của cụm danh từ
Mô hình cụm danh từ đầy đủ:
Phần trước
t2
Tổng
lượng
toàn thể
tất cả
toàn bộ
Hết thảy
…
t1
số lượng
Mọi, các,
những,
mỗi, hai,
ba, …
Phần trung tâm
Phần sau
T1
T2
s1
s2
DT chỉ
đơn vị
DT chỉ
đối
tượng
Đặc điểm
tính chất
vị trí
này, ấy,
kia, nọ
…
12
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
II. Cấu tạo của cụm danh từ
* Điền các cụm danh từ tìm được vào mô hình của danh từ:
Phần trước
t2
t1
Phần trung tâm
T1
T2
Phần sau
s1
làng
Cả
ấy
ba
thúng
gạo
nếp
ba
con
trâu
đực
ba
con
trâu
Chín
con
năm
s2
ấy
sau
làng
13
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
II. Cấu tạo của cụm danh từ
Ghi nhớ:
• Mô hình cụm danh từ:
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
Tất cả
những
em
học sinh
chăm ngoan
ấy
• Trong cụm danh từ:
– Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho danh từ các ý
nghĩa về số và lượng.
– Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự vật
mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự vật ấy
trong không gian hay thời gian.
14
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
III. Luyện tập
Bài tập 1: SGK trang 118
Tìm các cụm danh từ trong các câu sau:
a) Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho
con một người chồng thật xứng đáng.
(Theo Sơn Tinh, Thủy Tinh)
b) […] Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại.
(Thạch Sanh)
c) Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có
nhiều phép lạ.
(Thạch Sanh)
15
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
III. Luyện tập
Bài tập 2: (SGK trang 118)
Phần trước
t2
t1
Phần trung tâm
T1
T2
chồng
Phần sau
s1
một
người
một
lưỡi
búa
của cha
để lại
một
con
yêu tinh
ở trên núi có
nhiều phép lạ
s2
thật xứng
đáng
16
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
III. Luyện tập:
Bài tập 3:
Cho các danh từ: con bò, nông dân.
Thêm các phụ ngữ trước và phụ ngữ sau để tạo
thành cụm DT.
Đặt thành câu và xác định chức năng ngữ pháp
của cụm DT đó.
17
TIẾT 44: CỤM DANH TỪ
II. Luyện tập:
Bài tập 3:
Cho các danh từ: con gà, nông dân.
Ví dụ:
Những con bò vàng kia đang mải miết gặm cỏ.
(CDT làm CN)
Bác em là một nông dân hiền lành, chất phác
(CDT làm VN)
18
HíngdÉnvÒnhµ
Học thuộc bài học đã ghi.
Soạn bài: “Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng”.
19