Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Verb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.12 KB, 14 trang )

Chapter 1 ( Verb)
Number 1 :
Be committed to ~V-ing/Noun : Cam kết
Ex : be committed to satisfying customers
Cam kết làm hài lòng khách hàng
= be dedicated to~V-ing/Noun
Mr.Park has been dedicated to the company
Mr.Park cam kết ,tận tâm tới công ty.
=be committed to~V-ing /Noun
We’re committed to protecting the environment.
Chúng tôi cam kết bảo vệ môi trường.

Number 2:
Be known for~Noun/V-ing : Nổi tiếng
This area is known for its various attractions .
Khu vực này nổi tiếng cho các điểm du lịch đa dạng
Be known as ~Noun : được biết tới như
Mr.Thomas is known as a scholar
Mr.Thomas được biết tới như một học giả


Number 3:
Be scheduled to~ do something: được lên lịch làm gì
The speech is scheduled to begin at 7:00 p.m.
Bài diễn văn được lên lịch bắt đầu vào lúc 7:00
The delegates were scheduled to attend a tour.
Các đại biểu được lên lịch tham gia chuyến tham quan.

Number 4: Bear with
Meaning 1 : Be patient : kiên nhẫn với
While making changes , please bear with us.


Trong khi đưa ra những sự thay đổi, xin vui lịng kiên nhẫn với chúng tơi
Meaning 2: Be tolerant : chịu đựng
Bear with the dust during the construction .
Xin vui lòng chịu đựng bụi bẩn trong suốt q trình xây dựng

Number 5:
Break down :Hỏng hóc , đột ngột dừng lại, ngừng hoạt động
The old laptop may break down
Máy tính xách tay có thể ngừng hoạt động


The overloaded elevator break down.
Thang máy quá tải ngừng hoạt động

Number 6:
Bring up: đem ra, đưa ra
Have brought up a question
Đưa ra câu hỏi
Bring up an issue
Đưa ra một vấn đề

Number 7 :
Call for = make a request : yêu cầu
Call for extreme care
Yêu cầu sự quan tâm
Board calls for a restructuring
Ban quản trị yêu cầu sự cải tổ.

Number 8: Carry out = Implement : thực thi, tiến hành
Carry out a plan



Thực thi kế hoạch
Carry out a survey
Thực thi khảo sát

Number 9:
Comment on ~: Bình luận về
Refuse to comment on the proposal
Từ chối bình luận về đề xuất
Comment on the lecture
Bình luận về bài giảng

Number 10 :
Compare A with (to) B: So sánh A với B
Compare the item’s price with others.
So sánh giá hàng hóa với những cái khác
Compare the old model with the new model.
So sánh mẫu cũ với mẫu mới

Number 11: Comply with

= Conform to = Follow : tuân theo


Comply with the rules
Tuân theo quy tắc
Comply with the client’s request.
Tuân theo yêu cầu khách hàng
Comply with company policies.

Tuân theo chính sách cơng ty.

Number 12: Contribute to~V-ing/Noun: đóng góp, góp phần
Contribute to a project.
Đóng góp tới dự án
Contribute money to a fund
Đóng góp tiền tới quỹ

Number 13: Deal with = handle: giải quyết, dàn xếp
Deal with a problem
Giải quyết vấn đề
Deal with a demanding customer
Dàn xếp với một khách hàng khó tính
Deal with rising costs


Giải quyết chi phí tăng lên

Number 14: Engage in~ : tham gia
Engage in online sales.
Tham gia bán hàng online
Engage in volunteer work
Tham gia cơng việc tình nguyện

Number 15: Forward A to B : chuyển tiếp A tới B
Forward this letter to the manager
Chuyển tiếp bức thư tới giám đốc
Forward an email to the sales person.
Chuyển email tới nhân viên kinh doanh.


Number 16 : Hold a ceremony : Tổ chức bữa tiệc
The awards ceremony will be held in the ballroom.
Buổi lễ trao thưởng sẽ được tổ chức trong phòng khiêu vũ
Hold a ceremony to welcome new employees.
Tổ chức buổi lễ chào đón các nhân viên mới.


Number 17: Release –Launch-Introduce: giới thiệu , tung ra
Release a new car.
Tung ra mẫu xe mới
Launch new products
Tung ra sản phẩm mới
Introduce new technology.
Giới thiệu công nghệ mới

Number 18 : Issue a statement/Issue a permit
Will issue a statement officially
Sẽ đưa ra một bản tuyên bố chính thức
I will issue a parking permit .
Tôi sẽ đưa ra giấy phép đỗ xe

Number 19 : Lead a session
Dẫn đầu phiên họp
Lead a session in the workshop.


Lead the training session.
Dẫn đầu buổi đào tạo

Number 20 :

Transfer to~chuyển tới
Transfer A to B: chuyển A tới B
Ms.Song will be transferred to new branch
Ms.Song sẽ được chuyển tới chi nhánh mới
Transfer $5000 to the account
Chuyển $5000 tới tài khoản
Transfer a call to the sales department
Chuyển cuộc gọi tới phòng kinh doanh
Number 21: Let down
= disappoint : làm thất vọng
This news will not let you down.
Tin tức này sẽ không làm bạn thất vọng
Cancelling the race will let the participants down.
Hủy bỏ cuộc đua sẽ làm những người tham gia thất vọng


Number 22: Obtain a pass: nhận được thẻ (ra vào)
Obtain a pass to attend the press
Nhận được thẻ ra vào tham gia cuộc họp báo

Number 23: Pass up = reject , give up : từ chối, từ bỏ
Don’t pass the opportunity.
Đừng từ bỏ cơ hội .
Pass up the chance to travel abroad.
Từ chối cơ hội du lịch nước ngoài

Number 24 :Permit sb to do = Allow sb to do : cho phép ai làm gì
The guide permitted us to take photos.
Hướng dẫn cho phép chúng ta chụp ảnh
Visitors are not permitted to enter the restricted area.

Các khách viếng thăm không được phép vào khu vực bị hạn chế

Number 25: Prohibit (stop/inhibit/prevent)
sb from doing something Cấm ai/ngăn cản ai làm gì
Prohibit visitors from entering


Ngăn không cho khách vào cửa
Prohibit trucks from parking there
Cấm xe tải đỗ xe ở đó

Number 26 : Provide sb with something = Provide something to sb
Cung cấp cho ai cái gì/cung cấp cái gì cho ai
Provide visitors with free meals
Cung cấp cho khách các bữa ăn miễn phí
Be ready to provide excellent service to you
Sẵn sàng cung cấp dịch vụ tuyệt vời cho bạn

Number 27 : Turn in= hand in =submit: Nộp, đệ trình
Turn in the paper: Nộp báo cáo
Turn in the application form : nộp mẫu đơn


Number 28 : Urge sb to do something : Khuyến khích ai làm gì
Urge Mr.Son to accept the offer
Khuyến khích Mr.Son nhận đề nghị
Urge visitors to use the public buses.
Khuyến khích khách sử dụng xe buyt cơng cộng

Number 29: Waive the fee : Từ bỏ phí

Waive the fee due to our computer error
Từ bỏ phí bởi vì lỗi máy tính của chúng tôi
Waive the fee because they registered online.
Từ bỏ phí bởi vì họ đã đăng ký online.

Number 30: Qualify for V-ing /Noun
Can qualify for a bank loan
She is qualified for teaching English
(= she is qualified to teach English)

Number 31: Receive a registration : nhận đăng ký


Receive a registration after the deadline
Nhận đăng ký sau hạn chót

Number 32: refer to: tham khảo
Refer to the manual first
Tham khảo cuốn hướng dẫn trước
Refer to the street map
Tham khảo bản đồ chỉ đường

Number 33: rely on = depend on /count on /rest on : phụ thuộc, tin
tưởng
Rely on customer feedbacks
Phụ thuộc vào phản hồi khách hàng
Rely on freelance workers
Tinh tưởng vào nhân viên tự do

Number 34: Remind sb to do something : nhắc ai làm gì

Remind sb of (about) sth : nhắc ai về cái gì
Remind staff about the picnic: nhắc nhân viên về chuyến dã ngoại


Remind me to call him afternoon : nhắc tôi gọi điện cho anh ấy chiều
nay
Please be reminded that~Xin vui lòng chú ý ~

Number 35: respond to = react to = reply to: phản hồi/hồi âm
Respond to the question.
Phản hồi câu hỏi
All inquiries were responded to
Tất cả các yêu cầu được phản hồi

Number 36 : Result in: đem lại kết quả, gây ra
Result from : kết quả từ
Inadequate training resulted in losses
Đào tạo thiếu gây ra thua lỗ
This great success resulted from the good management
Sự thành công là kết quả từ sự quản lý tốt

Number 37 : Separate A from B : Tách A khỏi B
Separate personal affairs from public affairs
Tách công việc cá nhân khỏi công việc chung.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×