Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan 8 nam hoc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.68 KB, 5 trang )

Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Tên

Thông hiểu

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Thực hiện các
bài tập có dạng
phép nhân và
phép chia các đa
thức

Vận dụng kết
hợp
nhiều
phương pháp để
phân tích được
đa thức thành
nhân tử.

Số câu


2

2

4

Số điểm

1

1

2

50,0

50,0

20,0

-Hiểu quy tắc
của phép cộng
phân thức có
cùng mẫu thức.

Tìm được điều
kiện để phân thức
xác định và rút
gọn phân thức.


Thực hiện các
bài tập có dạng
phân thức đại
số.

Số câu

1

4

1

6

Số điểm

1

2,5

0,5

4

25,0

62,5

12,5


40,0

Chủ đề
Chủ đề 1:
(21 tiết)
Chủ đề 1:
Phép nhân và
phép chia các
đa thức

Tỉ lệ%
Chủ đề 2:
(18 tiết)
Phân thức đại
số.

Tỉ lệ%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN

KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8
(Năm học 2016 – 2017)
I/ Mục đích:
a) Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của
“Phép nhân và phép chia các đa thức; phân thức đại số; tứ giác; đa giác, diện tích đa
giác”.
b) Kỹ năng: Thực hiện các bài tập của “Phép nhân và phép chia các đa thức; phân
thức đại số; tứ giác; đa giác, diện tích đa giác”.
c) Thái độ: Kỹ năng tính toán; vẽ hình, ghi GT, KL, CM toán logic, khoa học và

chính xác.
II/ Hình thức đề kiểm tra học kì I tự luận 100%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:


Cấp độ
Tên

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

Chủ đề
Vẽ được hình.
Vận dụng được
các kiến thức về
hình thang cân,
hình chữ nhật,
hình vuông giải
bài chứng minh,
tính toán.

Chủ đề 3:

(24 tiết). Tứ
giác.

Số câu

2

2

Số điểm

3,5

3,5

100,0

35,0

Tỉ lệ%
Chủ đề 4: (6
tiết). Diện
tích đa giác.

Vận dụng công
thức thực hiện
bài tập, tính được
độ dài một cạnh
của hình chữ
nhật.


Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

100,0

5,0

Tỉ lệ%
Tổng số câu

1

9

3

13

Tổng số
điểm


1

7,5

1,5

10

10,0

75,0

15,0

100

Tỉ lệ %
IV/ Đề kiểm tra:


TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC Đề kiểm tra học kì 1, năm học 2016 – 2017)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian chép đề)

Đề bài:
A- LÝ THUYẾT (2,0 điểm)

a) Hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức?
3x − 5

4x + 5

b) Áp dụng: Thực hiện phép tính: 2 xy + 2 xy
B-BÀI TẬP (8,0 điểm)
Câu 1. ( 1,0 điểm). Tìm x, biết:

b) ( x + 4)2 – 5x(x + 4) = 0

a) x(2 – x) – 3(x – 2) = 0
Câu 2. (2,0 điểm).Thực hiện các phép tính sau:
a/ (2x3 + 5x2 – 2x +3) : (2x2 – x + 1)

b/ (x – 3y)(x2 – 2xy + y)

15 x 2 y 2
c) 3 . 2
6y x

d)

x − 12
6
+ 2
6 x − 36 x − 6 x

Câu 3. (1,0 điểm).
Cho phân thức:


x2 −1
x −1

a/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức được xác định;
b) Với giá trị nào của biến số x thì giá trị của phân thức sau bằng 0.
Câu 4. (4,0 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD,
DA. Chứng minh rằng:
a)Tứ giác EFGH là một hình thoi.
b)Tứ giác EFGH là một hình bình hành.
c) Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm 2, độ dài một cạnh của hình chữ
nhật là 40 cm. Hãy tính độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật?
Hết


V/ Đáp án và thang điểm:
TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC

Đáp án đề kiểm tra học kì 1

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC

Năm học 2016 – 2017
Môn Toán 8

Câu

Đáp án


Điểm
A- LÝ THUYẾT (2,0 điểm)

a) Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với
nhau và giữ nguyên mẫu thức.
1

(2
3x − 5 4 x + 5 3 x − 5 + 4 x + 5 7 x
7
=
=
điểm) b) 2 xy + 2 xy =
2 xy
2 xy 2 y

1

B-BÀI TẬP (8,0 điểm)
a) x(2 - x) + 3(2 - x) = 0
1 (1
điểm)

(2 - x).(x + 3)

=0

x

0,25


= 2 Hoặc x

=-3

0,25

b) (x + 4).(x + 4 - 5x) = 0
x

0,25

= - 4 Hoặc x

=1

0,25

a/ (2x3 + 5x2 – 2x +3) : (2x2 – x + 1) = x + 1

0,5

b/ = x(x2 – 2xy + y) – 3y(x2 – 2xy + y)

0,25

= x3 - 5x2 y + xy + 6xy2 - 3y2

0,25


6y

0,5

2 (2
15 x 2 y 2 30 xy 2
điểm) c) 3 . 2 = 2 3
x

x − 12

6x y
6

x − 12

6

d) 6 x − 36 + x 2 − 6 x = 6( x − 6) + x( x − 6) =

( x − 12).x + 6.6 x − 6
=
6 x( x − 6)
6x

3 (1 a) x - 1 ≠ 0 → x ≠ 1
điểm)
( x + 1)( x − 1)
x2 −1
= 0 ⇒ x + 1 = 0 ⇒ x = −1 (không thỏa mãn đk)

b)
=0→
x −1

x −1

Không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0

0,5
0,5
0,25
0,25


A

E

H
D

B

0,5

F
G

C


GT: Hình chữ nhật ABCD; EA = EB; GC = GD, HD = HA; FB = FC.

0,25

KL: a) EFGH là hình thoi;
b) EFGH là hình chữ nhật;
c). Tìm 1 cạnh của hình chữ nhật
4 (4
a) AHE, BFE, CFG, DHG (Các góc A, B, C, D = 900) có:
điểm)
EA = EB = GC = GD (Do ABCD là hình chữ nhật có AB = CD)

0,5
0,25

Góc A = góc B = góc C = góc D (Do ABCD là hình chữ nhật)

0,25

HD = HA = FB = FC (Do ABCD là hình chữ nhật có AD = BC)

0,25

AHE = BFE =

CFG =

DHG (c-g-c)

0,25


Suy ra: EF = FG = GH = HE

0,25

Do đó: Tứ giác EFGH là hình thoi

0,25

b) Theo câu chứng minh ở câu a) do EFGH là hình thoi nên ta có HE = GF
và EF = GH.Vậy EFGH là hình bình hành.

0,75

c) S = AB.BC hay 2 400 = AB.40, AB = 60cm

0,5

(Chú ý: học sinh có thể làm bài nhiều cách khác nhau vẫn đúng)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×