Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI TUYEN SINH DAI HOC 2009 Lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.55 KB, 4 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo đề thi thử đại học, cao đẳng lần 2 năm 2009
Môn: vật lý, khối A
Số câu trắc nghiệm: 50
Thời gian làm bài: 90 phút

H,tờn thớ sinh:...................................................................
S bỏo danh:....................................................................... Mó thi:198
Cõu 1.: Mt con lc lũ xo dao ng iu ho theo phng thng ng vi tn s gúc ti v trớ cú gia tc trng trng g.
Khi qua v trớ cõn bng lũ xo gión:
A. l =
g

B.
l
=
2
g

C.
l
=
2
g

D.
l
=

g
Cõu 2. Cng ca dũng quang in bóo ho:
A. Khụng ph thuc vo cng chựm sỏng kớch thớch.


B. Ph thuc vo bc súng ỏnh sỏng kớch thớch.
C. T l thun vi cng chựm sỏng kớch thớch.
D. T l nghch vi cng chựm sỏng kớch thớch.
Cõu 3: Vi I
0
l cng õm chun, I l cng õm. Khi mc cng õm L = 2 Ben thỡ:
A. I = 2I
0
B. I =
2
1
I
0
C. I = 10
2
I
0
D. I = 10
-2
I
0
Cõu 4. Trong mt mỏy phỏt in 3 pha mc hỡnh sao, hiu in th hiu dng U
d
gia 2 dõy pha vi hiu in th hiu dung
U
p
gia mi dõy pha vi dõy trung ho liờn h bi:
A. U
p
=

3
U
d
B. U
p
=
3
U
d
C. U
p
= 3 U
d
D. U
d
= 3 U
p
Cõu 5.: Mt mt ngi cú khong thy rừ ngn nht = 15 cm quan sỏt mt vt nh qua kớnh lỳp trờn vnh kớnh ghi X.5.
Tiờu c ca kớnh lỳp:
A. f = 0,5 cm B. f = 0,3 cm C. f = 3 cm D. f = 5 cm
Cõu 6.: Trong mch dao ng lý tng, in tớch bin thiờn theo thi gian vi phng trỡnh:
q = Q
0
. Cost. Dũng in trong mch cú biu thc:
A. i = Q
0
. Cost B. i = Q
0.
Cos(t +
2


)
C. i = Q
0
. Cos(t -
2

) D. i = Q
0
. Cos(t +

)
Cõu 7.: Mt thu kớnh cú tiờu c f. Hai im sỏng tht S
1
, S
2
nm trờn trc chớnh v hai bờn thu kớnh, cỏch thu kớnh ln
lt l d
1
, d
2
. Bit d
1
= 4d
2
v khi d
1
= 60 cm thỡ nh ca chỳng trựng nhau. Tiờu c ca thu kớnh ú:
A. f = - 24 cm B. f = 48 cm C. f = 32 cm D. f = 24 cm
Cõu 8: Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng trong sut ny sang mụi trng trong sut khỏc thỡ:

A. Tn s v bc súng thay i.
B. Tn s khụng thay i nhng bc súng thay i
C. Tn s v bc súng khụng thay i
D. Tn s thay i nhng bc súng khụng thay i
Cõu 9: Mt vt dao ng iu ho, khi qua v trớ cõn bng thỡ:
A. Vn tc bng 0, gia tc bng 0 B. Vn tc cc i, gia tc bng 0
C. Vn tc bng 0, gia tc cc i D. Vn tc cc i, gia tc cc i.
Cõu 10: Iụn hoỏ nguyờn t Hirụ ngi ta cn mt nng lng 13,6 eV.
Cho h = 6,625.10
-34
J.s; C = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J. Bc súng ngn nht ca vch quang ph cú th cú c ca dóy
Lai man l:
A. 91,34nm B. 9,134 nm C. 913,4 nm D. 9134 nm
Cõu 11: Mt mt ngi cú im cc vin cỏch mt 50 cm v bin thiờn t t trng thỏi khụng iu tit n trng thỏi
iu tit ti a l D = 8 ip. im cc cn cỏch mt ngi ú:
A. 15 cm B. 10 cm C. 16 cm D. 18 cm
Cõu 12. Mch dao ng gm cun dõy cú t cm L = 30àH mt t in cú C = 3000PF. in tr thun ca mch dao
ng l 1. duy trỡ dao ng in t trong mch vi hiu in th cc i trờn t in l 6V phi cung cp cho mch
mt nng lng in cú cụng sut:
A. 1,80 W B. 1,80 mW C. 0,18 W D. 5,5 mW
Cõu 13.: Trong thớ nghim I õng v giao thoa ỏnh sỏng ca ỏnh sỏng n sc. Khi tin hnh trong khụng khớ ngi ta o
c khong võn i = 2 mm. a ton b h thng trờn vo nc cú chit sut n =
3
4
thỡ khong võn o c trong nc
l:

A. 2 mm B. 2,5 mm C. 1,25 mm D. 1,5 mm
1
Câu 14: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2. Sin2πt (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có
vận tốc V= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình:
A. u
M
= 2. Sin(2πt -
4
π
) (cm) B. u
M
= 2. Sin(2πt +
4
π
) (cm)
C. u
M
= 2. Sin(2πt +π) (cm) D. u
M
= 2. Sin 2πt (cm)
Câu 15.: Một vật sáng đặt trước gương cầu cho ảnh cùng chiều và bằng
5
1
vật. Đưa vật lại gần gương thêm 0,5 m thu
được ảnh cùng chiều bằng
4
1
vật. Bán kính của gương là:
A. R = - 1m B. R = -2 m C. R = 1 m D. R = 2 m
Câu 16: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC có tần số f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm L =

π
4
1
H . Tụ điện có
điện dung biến thiên đang được điều chỉnh ở giá trị C
1
=
π
4
.10
-4
F. Điện trở thuần R không đổi. Tăng dần điện dung của tụ
điện từ giá trị C
1
cường độ hiệu dung của dòng điện sẽ:
A. Tăng B. Giảm
C. Lúc đầu tăng sau đó giảm D. Lúc đầu giảm sau đó tăng
Câu 17: Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. E =
2
1
KA
2
B. E =
2
1

2
A
2

C. E =
2
1
mωA D. E =
2
1
mωA
2
Câu 18.: Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào catốt của tế bào quang điện người ta thấy có dòng quang điện xuất
hiện. Vận tốc ban đầu của các electrôn quang điện có giá trị từ 0 đến 4.10
5
m/s. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện
phải đặt giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế:
A. U
AK
= 0,455 V B. U
AK
= - 0,455 V C. U
AK
= 0,9 V D. U
AK
= - 0,9 V
Câu 19: Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật ở:
A. Điểm cực viễn B. Điểm cực cận
C. Vô cực D. Cách mắt 25 cm
Câu 20.: Bước sóng là:
A. Quảng đường sóng truyền trong 1 giây
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 phần tử vật chất của môi trường dao động đồng pha.
C. Quảng đường mà sóng truyền đi được trong 1 chu kỳ dao động của sóng.
D. Quảng đường mà mỗi phần tử vật chất của môi trường đi được trong một chu kỳ.

Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I âng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2 mm. Khoảng cách
từ 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc trong thí nghiệm là:
A. 0,6µm B. 0,5µm C. 0,7µm D. 0,65µm
Câu 22: Công thức xác định độ phóng đại của ảnh qua thấu kính:
A. k =
df
d

B. k =
fd
f

C. k =
df
f

D. k =
fd
d

Câu 23: Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm L = 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng
kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U
0
= 1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
A. 6.10
-2
A B. 3
2
A C. 3

2
mA D. 6mA
Câu 24. Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C =
π
3
10
4

F một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua tụ điện có biểu
thức: i = 2
2
Sin(100
π
t +
3
π
)(A). Hiệu điện thế đặt vào là :
A. u = 600
2
Sin(100
π
t +
6
π
)(V) B. u = 600
2
Sin(100
π
t -
6

π
)(V)
C. u = 600
2
Sin(100
π
t -
3
π
)(V) D. u = 600
2
Sin(100
π
t +
3
π
)(V)
Câu 25.. Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a
sin50
π
t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại.
Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua cạnh AC là :
A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường
Câu 26.. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có x = -
2
A
đến vị trí
có x = +
2
A

là :
2
A.
2
1
T B.
12
1
T C.
4
1
T D.
6
1
T
Câu 27. Urani
238
92
U sau một số phóng xạ
α

β
-
biến thành chì
206
82
P
b
theo phản ứng :
238

92
U


206
82
P
b
+ 8.
α
+ x.
β

trong đó :
A. x = 8 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 4
Câu 28.: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát D = 1mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
λ
= 0,72
µ
m. Vị trí vân tối thứ tư được xác
định bởi:
A. x = 1,26mm B. x =
+

1,26mm C. x = 2,52mm D. x =
+

2,52mm
Câu 29 : Natri có giới hạn quang điện

λ
0
= 0,5
µ
m. Cho h = 6.625.10
34

J.s
C = 3.10
8
s
m
. 1ev = 1,6.10
19

j. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của Natri là:
A. 2ev B. 2,484ev C. 4ev D. 4,28ev.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
α
0
. Thế năng của con lắc bằng động năng của nó tại vị trí có:
A.
α
=
+

22
1
α
0

B.
α
=
+

2
1
α
0 C.
α
=
+

4
1
α
0 D.
α
=
+

2
0
α

Câu 31.: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Sau 30s người ta đo được độ phóng xạ của nó là 25.10
5
Bq. Độ
phóng xạ ban đầu của chất đó:
A. 2.10

5
Bq B.
8
25
.10
7
Bq C. 2.10
10
Bq D. 2.10
7
Bq
Câu 32 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha. Máy thứ nhất có 2 cặp cực, Rôto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy
thứ hai có 4 cặp cực. Để dòng điện xoay chiều do hai máy này phát ra có cùng tần số thì Rôto của máy thứ hai phải quay
với tốc độ :
A. 800vòng/phút B. 400vòng/phút C. 3200vòng/phút D. 1800vòng/phút.
Câu 33. : Vật sáng AB đặt trước gương lõm, cách gương một khoảng d = 2f cho ảnh A’B’ là :
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
C. Ảnh ảo lớn hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật
Câu 34: Một mấu phóng xạ
Si
31
14
ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (Kể từ t = 0)
cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của
Si
31
14
là:

A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ
Câu 35.: Một bàn là trên nhãn ghi: 220V – 1,1 KW. Độ tự cảm không đáng kể. Khi sử dụng đúng quy cách, cường độ dòng
điện qua bàn là:
A. 0,5A B. 5A C. 50A D. 5mA
Câu 36: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n =
3
thấy chùm
tia phản xạ và chùm tia khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới của chùm tia sáng là:
A. i = 30
0
B. i = 60
0
C. i = 45
0
D = 75
0
Câu 37: Mắt một người bị tật cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ D = - 2 điốp để nhìn rõ vật ở ∞ mà không phải điều
tiết. Khi không đeo kính mắt người này nhìn rõ vật xa nhất cách mắt:
A. 0,5 m B. 1,5 m C. 2 m D. 1m
Câu 38.: Cô ban
60
27
Co là chất phóng xạ β
-
có chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Nếu ban đầu nhận được m
0
gam chất đó thì
75% khối lượng chất phóng xạ ban đầu sẽ phân rã hết sau thời gian:
A. 7,25 năm B. 15,81 năm C. 10,54 năm D. 2,64 năm
Câu 39: Dòng điện xoay chiều i = I

0
. Sin(ωt + ϕ) chạy qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xẩy
ra khi:
A. f =
π2
1

CL.
B. L =

2
1
C. f =
CLπ .
1
D. ω =
CL.
1
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng
trường g=10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2 cm vật có vận tốc V= 40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
động có độ lớn:
A. F
min
= 0,2 N B. F
min
= 0,4 N C. F

min
= 0,1 N D. F
min
= 0
Câu 41: Cho một đoạn mạch gồm một cuận dây thuần cảm L =
π
1
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đởi C và
một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz.
Thay đổi giá trị của biến trở R thấy công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 200W. Điện dung C trong mạch có giá
trị:
3
A.
π

2
10
F B.
π

2
10
2
F C.
π

4
10
F D.
π


2
10
4
F
Câu 42: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng vị trí vân tối thứ k so với vân trung tâm được xác định bằng công
thức:
A. x = k
a
D
λ
B. x = 2k
a
D
λ
C x = (2k +1).
a2
D
λ
D. x = (k +
2
1
).
a2
D
λ
Câu 43.: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ
1
= 0,6 µm và λ
2

= 0,4µm vào khe I âng. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,5
mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng trùng nhau là:
A. 9,6 mm B. 3,2 mm C. 1,6 mm D. 4,8 mm
Câu 44: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho:
A. Một prôtôn B. Một nơtrôn
C. Một nuclôn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử (phân tử ) chất đó.
Câu 45.: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R không đổi mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C biến thiên và cuộn
dây thuần cảm L =
π
3,0
H. Hiệu điện thế hai đầu mạch: u = U
0
. Sin100πt (V). Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
giá trị C
1
thì hiệu điện thế hiệu dụng U
RC
=
2
U
0
V. Giá trị của C
1
là:
A.
π

15
10
2

F B.
2
10.
15

π
F C.
π

15
10
4
F D.
4
10.
15

π
F
Câu 46: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 400 nm và λ
2
= 0,25 µm lên catốt của một tế bào quang điện thấy vận
tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện có độ lớn gấp đôi nhau. Cho h = 6,625.10
-34
J.s, C = 3.10
8
m/s. Giới hạn
quang điện của kim loại đó là:

A. λ
0
= 0,555 µm B. λ
0
= 0,5 µm C. λ
0
= 0,6 µm D. λ
0
= 0,4 µm
Câu 47: Dùng hạt Prôtôn có động năng K
P
= 1,2 Mev bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên thì thu được hai hạt nhân giống
nhau
X
A
Z
chuyển động với cùng vận tốc cho m
p
= 1,0073u;
m
Li
= 7,0140u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931 Mev/C
2
. Động năng của mỗi hạt X là:

A. 18,24 Mev B. 9,12 Mev C. 4,56 Mev D. 6,54 Mev
Câu 48: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với:
A. ω =
C.L
1
B. ω =
C.L
C. ω = 2π.
C.L
D. ω =
C.L2
1
π
Câu 49: Một khung dây dẫn có N vòng dây quay đều với vận tốc góc ω quanh trục đối xứng của nó trong một từ trường
đều. Từ thông cực đại qua một vòng dây là φ
0.
Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng trong khung dây là:
A. E
0
= Nωφ
0
B.E
0
=
2
N
0
Φω
C. E
0

=
2
0
Φω
D. E
0
= ωφ
0
Câu 50.: xy là trục chính của một gương cầu đỉnh O; S’ là ảnh của điểm sáng thật S:
Có thể kết luận:
A. Gương cầu trên là gương cầulõm và S nằm trong khoảng (0,F)
B. Gương cầu trên là gương cầu lõm và S nằm trong khoảng (F,C)
C. Gương cầu trên là gương cầu lõm và S nằm trong khoảng (C, ∞)
D. Gương cầu trên là gương cầu lồi.
========== Hết ==========
4
. ..
..
x
S’
S O
y

×