Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi thu vao lop 10 mon hoa hoc 10 54141

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.48 KB, 3 trang )

onthionline.net
A.
Cõu 1: Vit phng trỡnh gii thớch hin tng sau:Cho rt chm tng git dung dch HCl vo dung dch
Na2CO3.
Cõu 2: Vit phng trỡnh gii thớch hin tng sau: Dn khớ SO2 t t n d vo dung dch Ba(OH)2,
Cõu 3: Vit phng trỡnh phn ng chng minh:
a. H2S va cú tớnh axit yu va cú tớnh kh mnh
b. SO2 va th hin tớnh kh va th hin tớnh oxi húa
4.bng thuc th tựy ý nhn bit cỏc dung dch sau
NaCl , NaNO3 , MgSO4 , K2S , K2CO3
5. Cho 8,3 gam hn hp A gm 3 kim loi Cu, Al, Mg tỏc dng va vi dd H2SO4 20%( loóng). Sau phn
ng cũn cht khụng tan B ,dd C v thu c 5,6lit khớ( kc). Hũa tan hon ton B trong dd H2SO4 c, núng
d, thu c 1,12 lớt khớ SO2 ( kc).
a. Tớnh % khi lng mi kim loi trong hn hp A?
b. Tớnh khi lng dung dch H2SO4 phn ng l va .
6. Hũa tan ht 1,72 gam hn hp Mg, Al, Zn, Fe bng dd H 2SO4 loóng thu oc V lớt khớ (kc) v 7,48 gam
mui sunfat khan. Tớnh giỏ tr V ?

c.

SO2

(2)

FeS

(1)

(3)

BaSO 3



(4)

BaCl 2

(5)

Ba(NO3)2

H 2S
(6)

H2SO4

7.chui:

(7)

Fe2(SO4)3

(8)

Fe(OH)3

_A1__--_____________________________
Cõu 1: un núng ng saccaro ( C12H22O11) trong ng nghim cựng H2SO4 c. Hóy d oỏn hin tng v
gii thớch. iu ny chng t tớnh cht gỡ ca axit H2SO4 c.
Cõu 2: Hóy so sỏnh tớnh oxi húa ca oxi v ozon. Vit 2 ptpu chng minh.
Cõu 3 Vit phng trỡnh gii thớch hin tng sau: Cho ddch KHSO4 vo lng d ddch Ba(HCO3)2.
4.chui:

b.
S

(2)

FeS2

(1)

SO2

(3)

H2S

(4)

PbS

(5)

H2SO4

(6)

HCl

(7)

Cl2


(8)

CaOCl2

5. Cho 7,6 gr hn hp gm Fe, Mg, Cu vo dung dch H 2SO4 c, ngui d thỡ thu c 3,36 lit khớ SO2 (kc).
Phn khụng tan cho tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 1,12 lit khớ (kc).
- Tớnh khi lng mi cht trong hn hp u.
- Tớnh Th tớch dd HCl 1M ó dựng?
6.Hoứa tan 6,76 gam hn hp ba oxit: Fe3O4, Al2O3 vaứ CuO bng 100 ml dung dch H2SO4
1,3M va ủ thu ủc dung dch cú hũa tan cỏc mui. em cụ cn dung dch , thu c m gam hn
hp cỏc muụi khan. Tỡm m.
7. Chia 600ml dd H2SO4 thnh 3 phn u nhau. Dựng 250ml dung dch NaOH 25%( d=1,28) thỡ trung hũa
phn 1 ca dung dch.
a. Tỡm CM ca dd H2SO4.
b. Hai phn cũn li ca dd H2SO4 c rút vo 600ml dd NaOH 5M. Tỡm CM cỏc cht trong dung dch thu
c.
**************
B.
1.bng thuc th tựy ý nhn bit cỏc dung dch sau: Na2SO3, NaI, K2S, AlCl3, AgNO3.
2.Vit phng trỡnh gii thớch hin tng sau:Cho rt chm tng git dung dch Na2CO3 vo dd HCl
3. Vit phng trỡnh gii thớch hin tng sau: Dn khớ SO2 vo dung dch Br2
4. Cho 8,8 gam hn hp gm Mg v MgO phn ng hon ton dd H2SO4 8,5% va . Cụ cn dd sau phn
ng thu c 36 gam mui khan


onthionline.net
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b) Tính thể tích khí thoát ra ở đkc
c) Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng

5. Cho 5,19 gr hỗn hợp X gồm Fe, Al và Ag
- Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
6. Hòa tan 29,4 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg vào 500 ml dd HCl dư tạo 11,2 lit khí ( đkc). Phần không tan cho
tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? Và tính nồng độ mol dd HCl?
7. chuỗi: MnO2  Cl2  H2SO4  SO2  SO3 H2SO4  HCl  CuCl2  AgCl
ĐỀ B1
1. Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dịch H 2SO4 loãng thì thu được
4,48 lit khí (đkc) và dung dịch A.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b. Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.
c. Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.
2.CHUỖI:
FeS  H2S  SO2  S  H2S  PbS

H2SO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 16 g lưu huỳnh rồi dẫn khí sinh ra qua 800ml dd NaOH 0,5 mol/lit. Tính nồng độ
mol/lit của các chất trong dung dịch thu được, giả sử thể tích dung dịch không thay đổi.
Câu 4. Sục 2,688 lít SO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch
không đổi. Tính nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được
5. Đun nóng đường saccaro ( C12H22O11) trong ống nghiệm cùng H2SO4 đặc. Hãy dự đoán hiện tượng và giải
thích. Điều này chứng tỏ tính chất gì của axit H2SO4 đặc.
&&&&&&&&&&&&
ĐỀ B3:
1. bằng thuốc thử tùy ý nhận biết các dung dịch sau: K2S, Al2(SO4)3, CaBr2, Na2CO3, Mg(NO3)2
2. CHUỖI:
a.

(3)
MnO2

(1)

H2SO4

Br2

(2)

(4)

SO2

(5)

SO3

(9)

H2SO4

Cl2
(6)

HCl

(7)


CuCl2

(8)

AgCl

3. A. Viết phương trình để giải thích hiện tượng sau: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch
Ba(HCO3)2.
B. Viết phương trình để giải thích hiện tượng sau:Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO 4 và H2SO4
4. Cho 16,6 gam hỗn hợp ( X ) gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 2M thì thu được
V lít H2 ( các thể tích đo ở điều kiện chuẩn) . Hãy tính
a) Tính thành phần % theo khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Thể tích khí H2 ( điều kiện chuẩn)
c) Khối lượng muối tạo thành
d) Nếu cho mg hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thì thu được 26,88lit khí( đkc).Tìm m?
5. Hỗn hợp A gồm 0,2 mol Fe, 0,2 mol Al, và 0,1 mol Cu.cho qua oxi nung nóng trong điều kiện thích hợp
thu được 26,2 gam hỗn họp B gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO, Al, Al2O3, Cu, CuO. Cho hỗn hợp B tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được V lit khí SO2 (đ kc). Xác định thể tích khí SO2 sinh ra.


onthionline.net
CHÚC CÁC EM THI TỐT



×