Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hkii hoa hoc 12 thpt tran hung dao 8443

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.17 KB, 3 trang )

onthionline.net
TRỪƠNG THPT HƯNG ĐẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: HÓA HỌC 12

Thời gian làm bài:60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.........................................................................................
Số báo danh:..............................................................................................
Cho H = 1; O=16; C=12; N=14; Cl=35,5; S=32; Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs = 133; Be=9; Mg=24;
Ca=40; Sr=88; Ba=137; Al=27; Cu=64; Zn=65; Fe=56; Cr=52.
Thí sinh dùng bút chì tô đen một đáp án đúng nhất vào phiếu trả lời

Câu 1: Hòa tan 6,4 gam sắt oxit cần dùng 8,76g axit HCl. Công thức của oxit sắt là:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe4O3
Câu 2: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe , FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 2,24 lít CO( đktc). Khối
lượng Fe thu được là:
A. 5,40 g

B. 5,04 g

C. 12,24 g

D. 5,02 g


Câu 3: Cho 21,6g một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với lượng khí CO (dư) thu được 16,8 gam Fe. Công thức của
oxit sắt là:
A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. Fe3O2

Câu 4: Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Fe
Câu 5: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam Crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu
suất phản ứng là 100%) là
A. 54,0 gam.

B. 40,5 gam

C. 27,0 gam.

D. 13,5 gam

Câu 6: Các tập hợp ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
2+
+
2+
+

+
A. Cu ; Cl ; Na ; OH ; NO 3
B. Fe ; NH 4 ; K ; OH ; NO3
2+
+
2+
3+
+
+
C. Cu ; Cl ; Na ; Fe ; NO 3
D. Al ; NH 4 ; K ; OH ; HCO3
Câu 7: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân
rồi gôm lại là
A. vôi sống.

B. cát.

C. lưu huỳnh.

D. muối ăn.

Câu 8: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Na+ và Mg2+
B. K+ và Ba2+
C. Ca2+ và Mg2+
D. Ba2+ và Ca2+
Câu 9: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Mặt khác,
cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 6,72

C. 4,48
D. 2,24

Câu 10: Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là
A. dùng khí H2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao
B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao thông qua khí CO
D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện
Câu 11: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:
A. Than đá, xăng, dầu.
B. Củi, gỗ, than cốc.
C. Xăng, dầu.
D. Khí thiên nhiên.
Câu 12: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử.
A. Fe + 2 HCl → FeCl2+ H2
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
D. FeS+ 2 HCl → FeCl2+ H2S
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al và Al 2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,15 mol H 2. Nếu
cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H 2. Số mol Mg, Al trong hỗn
hợp X lần lượt là
A. 0,2 mol và 0,1 mol
B. 0,2 mol và 0,15 mol
C. 0,35 mol và 0,1 mol
D. 0,15 mol và 0,1 mol

Câu 14: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Fe
B. Ag
C. Zn


D. Cu
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


onthionline.net
Câu 15: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở
đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít.

B. 2,24 lít.

C. 6,72 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 16: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 dung dịch: BaCl 2 ,AlCl3, FeCl3. Thuốc thử đó là:
A. Dung dịch NaOH
B. Khí CO2
C. Dung dịch HCl loãng
D. Dung dịch BaCl2
Câu 17: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.
B. aspirin.

C. cafein.

D. nicotin.


Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam
dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. K.
B. Rb.

C. Na.

D. Li.

Câu 19: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H 2 sinh ra là 2,24 lít (ở
đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64).
A. 2,8 gam.
B. 5,6 gam.
C. 3,2 gam.

D. 6,4 gam.

Câu 20: Câu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3
B. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3
C. Cu có khả năng tan trong dd PbCl2
D. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2
Câu 21: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lit khí (đktc) thoát
ra. Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là:
A. 11,2%, 88,8%
B. 56%, 44%

C. 44%, 56%

D. 28%, 72%


Câu 22: Cho 70 ml dung dịch FeSO4 1M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng lọc lấy kết tủa rồi
đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau khi nung là:
A. 2,8g
B. 5,6g
C. 11,2g
D. 22,4g

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn
hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
B. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
D. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.

Câu 24: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
A. Fe(NO3)3
B. AgNO3
C. Cu(NO3)2
D. Ba(NO3)2
Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại
ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. KCl
B. LiCl

C. RbCl

D. NaCl


Câu 26: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Ngâm chúng vào nước
D. Ngâm chúng trong dầu hoả
+
Câu 27: Để nhận biết sự có mặt của ion NH 4 trong dung dịch người ta chỉ cần dùng:
A. Dung dịch HNO3, đun nóng.
B. Nhiệt phân
C. Quỳ tím.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 28: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng:
A. 3e
B. 2e
C. 4e
D. 1 e
Câu 29: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al(OH)3, Al2O3, Fe2O3, CrO3, Cr2O3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy có

tính chất lưỡng tính là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30: Để phân biệt CO2, SO2 ngừơi ta dùng:
A. dd BaCl2.
B. dd Ca(OH)2 dư .

C. Dd brom.
D. Dd NaCl.
Câu 31: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó
là :

A. Ca
B. Ba
C. Mg
D. Sr
Câu 32: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na.
B. Mg, Al2O3, Al.
C. Fe, Al2O3, Mg.
D. Zn, Al2O3, Al.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


onthionline.net
Câu 33: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca.
B. Sr và Ba.
C. Ca và Sr.

D. Be và Mg.

Câu 34: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50 ml dung dịch H 2SO4 0,05M để thu được
dung dịch có môi trường trung tính (pH = 7)?
A. 10 ml
B. 20 ml


C. 30 ml

D. 40 ml

Câu 35: Tên của các quặng chứa thành phần chính: FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là
A. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit,
B. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit
C. Pirit, hematit, manhetit , xiđerit
D. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit.
Câu 36: Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng toàn phần ?
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. HCl
D. NaOH
Câu 37: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo
B. Khí cacbonic
C. khí cacbon oxit
D. khí hidroclorua
Câu 38: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl dư thấy có 1,0g khí hiđro thoát ra . Đem cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì thu được a gam muối khan. a có giá trị là:
A. 50g
B. 60g
C. 60,5g.

D. 55,5g

Câu 39: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.

B. NaCl, H2SO4.
C. Na2SO4, KOH.
D. KCl, NaNO3.
Câu 40: Cho 0,04mol bột Fe vào dd HNO3 dư thấy thoát ra V (ml) khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. V có
giá trị là:
A. 896

B. 89,6

C. 56

D. 560

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×