Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi khao sat hoa hoc 11 tinh ha tinh 53490

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.38 KB, 5 trang )

Onthionlin.net
S GIO DC & O TO H TNH

KSCL HC Kè I NM HC 2011 2012
MễN : HO HC 11

TRNG THPT MINH KHAI

Thi gian lam bai: 45 phỳt

Ma ờ : 01
A.Phn chung
Cõu 1: (4 im)
1.(2.5 im) Vit cỏc phng trỡnh phn ng theo s sau :
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
NH3
NO
NO2
HNO3
Al(NO3)3
Al2O3

2. (1.5 im) . Lp phng trỡnh húa hc
a. Dng phõn t v dng ion rỳt gn ca thớ nghim : Cho dung dch Cu(NO3)2 vo dung dch KOH
b.Dng phõn t ng vi phng trỡnh ion rỳt gn sau : CO32- + 2H+ CO2 + H2O .
Cõu 2(3im): Bng phng phỏp húa hc, ch dựng thờm dung dch NaOH hóy nhn bit 3 l ng
3 dung dch mt nhón sau: NH4Cl, CuSO4, NaNO3.Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ho.


B. Phn riờng:
Cõu 3A(3 im):dnh riờng cho hc sinh t lp 11A1 ờn 11A4
Ho tan hon ton 7.68 gam Cu vo dung dch HNO 3 loóng d, sau khi phản ứng kết
thúc thu đợc V1 lớt khí NO (sản phẩm khử duy nhất , o ở ktc ).
a. Tớnh V1 .
b. Cng ho tan 7.68 gam Cu vo 120 ml dung dch hn hp HNO 3 1M v H2SO4 0.5 M thỡ thu
c V2 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất , o ở ktc ). Cỏc phn ng xy ra hon ton.
Tớnh V2 .
Cõu 3B: (3 im) dnh riờng cho hc sinh t lp 11A5 ờn 11A14.
Ho tan hon ton 7.68 gam Cu vo dung dch HNO3 loóng (va ), sau khi phản ứng
kết thúc thu đợc V lớt khí NO (sản phẩm khử duy nhất , o ở ktc ).
a. Tớnh V.
b. Tớnh khi lng dung dch HNO3 25 % ó dựng.
-----------------Ht-------------------(Cho H=1, N=14, O=16, S= 32, Cl=35.5 , Cu=64)
Lu ý: - Thớ sinh phi ghi rừ mó vo bi thi, khụng c s dng bng tun hon.

H v tờn thớ sinh:


S bỏo danh:

S GIO DC & O TO H TNH

KSCL HC Kè I NM HC 2011 2012
MễN : HO HC 11

TRNG THPT MINH KHAI

Thi gian lam bai: 45 phỳt


Ma ờ: 02
A.Phn chung
Cõu 1: (4 im)

1.(2.5 im) Vit cỏc phng trỡnh phn ng theo s sau :
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
NH4Cl
NH3
NO
NO2
HNO3
Fe(NO3)3

2. (1.5 im) . Lp phng trỡnh húa hc
a. dng phõn t v dng ion rỳt gn ca thớ nghim : Cho dung dch FeCl3 vo dung dch NaOH
b. dng phõn t ng vi phng trỡnh ion rỳt gn sau : SO32- + 2H+ SO2 + H2O
Cõu 2 (3im): Bng phng phỏp húa hc , ch dựng thờm dung dch HCl hóy nhn bit 3 l ng
3 dung dch mt nhón sau: AgNO3, NaNO3, Na2CO3.Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ho.
B.Phn riờng
Cõu 3A(3 im):dnh riờng cho hc sinh t lp 11A1 ờn 11A4
Ho tan hon ton 7.68 gam Cu vo dung dch HNO 3 c núng d, sau khi phản ứng
kết thúc thu đợc V1 lớt khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất , o ở ktc ).
a. Tớnh V1 .
b. Cng ho tan 7.68 gam Cu vo 120 ml dung dch hn hp HNO 3 1 M v H2SO4 1 M thỡ thu
c V2 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất , o ở ktc ). Cỏc phn ng xy ra hon ton.
Tớnh V2 .

Cõu 3B: (3 im) dnh riờng cho hc sinh t lp 11A5 ờn 11A14.
Ho tan hon ton 7.68 gam Cu vo dung dch HNO3 c núng (va ), sau khi phản ứng
kết thúc thu đợc V lớt khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất , o ở ktc ).
a. Tớnh V.
b. Tớnh khi lng dung dch HNO3 68 % ó dựng.
-----------------Ht-------------------(Cho H=1, N=14, O=16, S= 32, Cl=35.5 , Cu=64)
Lu ý: - Thớ sinh phi ghi rừ mó vo bi thi, khụng c s dng bng tun hon.


Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… ………………………
Số báo danh: …………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC K11-2011-2012
ĐỀ 01:
Câu 1: (4 điểm)
1.Viết đúng 1 phản ứng được 0.5điểm × 5=2.5đ cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm)
xt
4NH3 +5O2 to,


→ 4NO + 6H2O

2NO + O2 →2NO2
4NO2 + O2 +2 H2O → 4HNO3
Al2O3 + 6 HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
to
2Al(NO3)3 →
Al2O3 + 6NO2 + 3/2 O2

2.


Cu(NO3)2 + 2 KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3

0.5 đ

Cu2+ + 2 OH- → Cu(OH)2

0.5 đ

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

0.5 đ

Câu 2: (3điểm) Nhận biết đúng mỗi chất , viết ptpư cho 1 đ
- Dùng NaOH + nhận ra NH4Cl có khí mùi khai.
+ CuSO4 có kết tủa xanh
+ Còn lại là NaNO3 không có hiện tượng gì.
Câu 3A: (3.điểm)từ 11A1 đến 11A4
a.(2 đ)Viết đúng phương trình (0.5đ) 3 Cu + 8HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

nCu = 0.12 (mol)

(0.5 đ)

nNO =2/3 nCu = 0.08 mol

=> VNO= 1.792 lit

(1 đ )


b. (1đ)
2NO3- →

3Cu +

8H+ +

n ban đầu

0.12

0.24

0.12

n phản ứng

0.09

0.24

0.06

n sau phản ứng

0.03

0

0.06


3Cu2+ +

2NO +

4H2O

0.06

0.5 đ

0.06

V NO = 1.344 lit

0.25 đ

Câu 3B(3.điểm ) từ 11A5 đến 11A14
3a.(2.5đ) Viết đúng p ư (1đ)

nCu = 0.12 (mol)

0.25 đ

(0.5 đ)


nNO =2/3 nCu = 0.08 mol

=> VNO= 1.792 lit


(1 đ )

m HNO3 nguyên chất = 0.32 × 63= 20.16 g

b. (0.5 đ)

0.25 đ

m dd HNO3 =20.16×100:25= 80.64gam

0.25đ

(Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)
ĐỀ 02:
Câu 1: (4 điểm)
1.Viết đúng 1 phản ứng được 0.5điểm × 5=2.5đ
NH4Cl + NaOH→ NaCl + NH3 + H2O
xt
4NH3 +5O2 to,


→ 4NO + 6H2O

2NO + O2 →2NO2
4NO2 + O2 +2 H2O → 4HNO3
Fe2O3 + 6 HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
2.

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl


0.5 đ

Fe3+ + 3 OH- → Fe(OH)3

0.5 đ

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O

0.5 đ

Câu 2: (3điểm) Nhận biết đúng mỗi chất , viết ptpư cho 1 đ
- Dùng HCl + nhận ra Na2CO3 có sủi bọt khí .
+ AgNO3 có kết tủa trắng
+ Còn lại là NaNO3 không có hiện tượng gì.
Câu 3A: (3.điểm)từ 11A1 đến 11A4
a.(2 đ)Viết đúng phương trình (0.5đ) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

nCu = 0.12 (mol)
nNO =2 nCu = 0.24 mol

(0.5 đ)
=> VNO2 = 5.376 lit

(1 đ )

b. (1đ)
2NO3- →

3Cu +


8H+ +

n ban đầu

0.12

0.36

0.12

n phản ứng

0.12

0.32

0.08

0

0.04

n sau phản ứng

0.04

3Cu2+ +

2NO +


4H2O

0.08

0.5 đ

0.08

V NO = 1.792 lit

0.25 đ

3B. từ 11A5 đến 11A14
3a.(2.5đViết đúng phương trình (1 đ) Cu + 4HNO3→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

nCu = 0.12 (mol)
nNO =2 nCu = 0.24 mol

0.25 đ

(0.5 đ)
=> VNO2 = 5.376 lit

(1 đ )


b. Tính ra kết quả cho 0.5 đ

m HNO3 nguyên chất = 0.48 × 63= 30.24 g


0.25 đ

m dd HNO3 =30.24×100:68= 44.47gam

0.25đ

(Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)



×