Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi va dap an kiem tra hki vat ly 6 tinh binh phuoc 583

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.85 KB, 3 trang )

onthionline.net
SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 TÂN TIẾN

ĐỀ THI HKI-NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý 6- Thời gian 45 phút.
ĐỀ II

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) :
I. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng( 2điểm):
Câu 1: Đơn vị trọng lượng riêng là:
A.N/ m
B. N/ m3
C. kg/ m2

D.kg/ m3

Câu 2: Gió đã thổi căng một cánh buồm, vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm lực gì?
A. lực đẩy
B. lực kéo
C. lực hút
D. lực căng
Câu 3: Khi kéo vật có khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?
A. Cần lực ít nhất bằng 200 N
B.Cần lực ít nhất bằng 2 N
C. Cần lực ít nhất bằng 20N
D.Cần lực ít nhất bằng2000 N
Câu 4 : Trên vỏ túi bột giặt ÔMÔ có ghi 500g số đó chỉ gì?
A. Sức nặng túi bột giặt
B. Thể tích túi bột giặt
C. Sức nặng và lượng chất túi bột giặt


D. Lượng chất túi bột giặt
II. Hãy chọn từ: “biến đổi chuyển động”, “bình tràn”, “Niutơn” , để điền vào “……….”cho
đúng (1,5 điểm).
1. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước ta có thể dùng bình chia độ hoặc
………………………….
2. Đơn vị của trọng lượng riêng là………………………….trên mét khối
3. Lực tác dụng lên một vật có thể làm………………….của vật đó hoặc làm nó biến dạng

III. Hãy nối cột A với cột B để được kết quả đúng ( 1,5 điểm):
CỘT A
CỘT B
A - Đơn vị lực là
1 – Kilôgam trên mét khối
B - Đơn vị đo thể tích
2 – Niutơn
C – Đơn vị đo khối lượng riêng
3 – Mét khối

KẾT QUẢ
ABC-

B.PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 1: (2đ) Có những loại máy cơ đơn giản nào thường dùng? Mỗi loại máy cơ

đơn giản cho một ví dụ minh họa?
Câu 1: (1đ) Một bao gạo nặng 15kg, tính trọng lượng của bao gạo đó?
Câu 2: (2đ) Tính trọng lượng của một khối đá. Biết khối đá đó có thể tích là 100
(cm3) và trọng lượng riêng của khối đá là: d = 22000N/m3.



onthionline.net
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 6 ( Đề II):

A. TRẮC NGHIỆM (5đ)
I. Khoanh tròn (mỗi ý đúng 0,5đ)
Câu 1
Câu 2
B
A
II. Điền từ thích hợp: (mỗi câu đúng 0,5đ)
1. bình tràn
2. Niutơn
3. biến đổi chuyển động

Câu 3
C

Câu 4
D


III. Hãy nối cột A với cột B để được kết quả đúng: (mỗi ý đúng 0,5đ)
A-2
B–3
C-1
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2đ)
- Các máy cơ đơn giản thường dùng là: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc ( 0,5 điểm)
- Ví dụ: + Mặt phẳng nghiêng ( HS tự lấy)( 0,5 điểm)

+ Đòn bẩy ( HS tự lấy) (0,5đ)
+ Ròng rọc ( HS tự lấy) ( 0,5đ)
Câu 2: (1đ)
Lời giải
Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là
P = 10.m
(0,5đ)
Thay số ta có: P = 10.15 = 150(N) (0,5đ)
Đáp số: P = 150(N)
Câu 3: (2đ)
Lời giải
Đổi 100cm3 = 0,0001m3 ( 0,5đ)
Áp dụng công thức
Suy ra :

d=

P
V

P = d.V

( 0,5đ)
( 0,5đ)

Thay số ta có : P = 22000 . 0,0001 = 2,2 (N) ( 0,5 đ)

Đáp số: P = 2,2 (N)




×