Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ma tran de kiem tra hkii vat ly 7 co dap an 30773

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.4 KB, 4 trang )

onthionline.net
Phòng GD & ĐT Yên Châu
Trường thcs Chiềng On

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đề kiểm tra học kỳ Ii
Năm học : 2012 - 2013

Môn : Vật lý 7
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian chép đề)
---------------------------Ma trận đề:

Cấp độ
Tờn
chủ đề
(nội
dung,chương…)
Sự nhiễm điện do cọ
xát - Điện tớch

Số cõu
Số đ’ Tỉ lệ %
Dũng điện, nguồn
điện, chất dẫn điện
và chất cách điện

Số cõu
Số đ’ Tỉ lệ %
Sơ đồ mạch điện


chiều dũng điện

Vận dụng
Nhận biết

Thụng hiểu

Cấp độ thấp

Nêu được dấu
hiệu về td lực
chứng tỏ cú 2
loại điện tích và
nêu dược đó là 2
loại điện tớch
gỡ.
Số cõu: 01
Số đ’: 1

Cấp độ cao

Cộng

Số cõu: 01
1,0đ’ =
10%

- Nhận biết được
vật liệu dẫn điện
là vật liệu cho

dũng điện đi
qua, vật liệu
cách điện là vật
liệu khụng cho
dũng điện đi
qua.
- Kể tên được
một số vật liệu
dẫn điện và vật
liệu cáh điện
thường dựng.
Số cõu: 01
Số đ’: 1,5

Số cõu: 02
1,5 đ’=
15%
- Vẽ được sơ đồ
mạch điện đơn
giản đó được
mắc sẵn bằng
cỏc ký hiệu đó
được quy ước.
- Chỉ được
chiều dũng điện
chạy trong
mạch điện.


onthionline.net

- Biểu diễn
được bằng mũi
tờn chiều dũng
điện chạy trong
sơ đồ mạch
điện.
Số cõu: 01
Số đ’:1

Số cõu
Số đ’ Tỉ lệ %
Cỏc tỏc dụng của
dũng điện
Số cõu
Số đ’ Tỉ lệ %

Kể tờn cỏc t/d nhiệt, quang, từ,
húa, sinh lý của dđ và nêu được
biểu hiện của cỏc td này.
Số cõu: 01
Số đ’:2

Cường độ dũng điện

Số cõu
Số đ’ Tỉ lệ %
Hiệu điện thế, hiệu
điện thế giữa hai đầu
dụng cụ dùng điện


Số cõu
Số đ’ Tỉ lệ %
Tổng số cõu
Tổng số đ’
Tỉ lệ %

Số cõu: 01
1,0 đ’=
10.%

Kể tên được
thiết bị đo
cđdđ và cách
mắc cỏc dụng
cụ này.
Số cõu: 01
Số đ’: 2đ’

Số cõu: 01
2,0 đ’ =
20%

Số cõu: 01
Số đ’: 2,5 đ’

Nêu được rằng
một dụng cụ
điện sẽ hoạt
động bỡnh
thường khi sử

dụng nú dỳng
với HĐT định
mức được ghi
trờn dụng cụ đó.
Số cõu: 01
Số đ’:1,0
Số cõu: 01
Số đ’: 0,5
5%

Số cõu: 01
2.0 đ’= 20%
- Nêu được
MQH giữa
cỏc hiệu điện
thế trong
đoạn mạch
nối tiếp và
song song.
Số cõu: 01
Số đ’:1,5

Số cõu: 05
Số đ’: 4,5
45%

Số cõu:03
Sốđ’:5,0
50%


Số cõu: 2
2,5 đ’ =
25%
Số cõu: 06
10 đ’ =
100%

1. ĐỀ:
Câu 1: (1đ’) Có mấy loại điện tích là những loại nào? các điện tích tương tác với
nhau như thế nào? lấy ví dụ minh họa?
Câu 2: (1,5đ’) Thế nào là chất dẫn điện, cách điện? Lấy VD minh họa?
Câu 3: (1đ’) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện (Pin), 1 khoá K đóng, bóng
đèn, dây dẫn và chỉ rõ chiều dòng điện trong sơ đồ.
Câu 4: (2đ’) Kể tờn cỏc tỏc dụng của dũng điện và trỡnh bày những biểu hiện của
cỏc tỏc dụng này?
Câu 5: (2đ’) Dựng dụng cụ đo nào để xác định cường độ dũng điện trong một vật
dẫn? Phải mắc dụng cụ đo đó như thế nào vào một vật dẫn? Giải thích vỡ sao?
Câu 6: (1đ’) Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên
bóng đèn? bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?


onthionline.net
Câu 7: (1,5đ’) Cho mạch điện theo sơ đồ hỡnh vẽ (hỡnh 5).
a. Biết các hiệu điện thế U12 = 2,4V; U23 = 2,5V. Hóy tớnh U13.
b. Biết các hiệu điện thế U13 = 11,2V; U12 = 5,8V. Hóy tớnh U23.
c. Biết các hiệu điện thế U23 = 11,5V; U13 = 23,2V. Hóy tớnh U12.

1

Đ1


2

Đ2

Hỡnh 5
3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1đ’)
- Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
Các điện tích cùng loại thỡ đẩy nhau, các điện tích khác loại thỡ hỳt
nhau.
- Vớ dụ:
+ Hai mảnh ni lông, sau khi cọ sát bằng vải khô và đặt gần
nhau thỡ đẩy nhau;
+ Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khô
đặt gần nhau thỡ hỳt nhau.
Câu 2: (1,5đ’)
+ Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua: Nhựa, sứ, cao xu....
+ Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua: Đồng, nhôm,
chì, thép.......
+ K
Câu 3: ( đ’)

Câu 4: (2đ’)
- Dũng điện có các tác dụng là: Nhiệt, quang, từ, hóa học, sinh lí
- Những biểu hiện về:
+ Tỏc dụng quang: Dũng điện có thể làm phát sáng bóng đèn bút
thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù đèn này chưa nóng tới nhiệt
độ cao.
+ Tỏc dụng nhiệt: Khi dũng điện chạy qua vật dẫn điện thỡ nú làm

vật dẫn đó nóng lên.
+ Tỏc dụng từ: Dũng điện chạy qua ống dây có tác dụng làm kim
nam châm lệch ra khỏi vị trí cân bằng hoặc hút các vật bằng sắt hay
thép.
+ Tỏc dụng húa học: Khi cho dũng điện đi qua dung dịch muối
đồng thỡ sau một thời gian, thỏi than (nhỳng trong dung dịch muối
đồng) nối với cực âm của nguồn điện được phủ một lớp đồng. Hiện
tượng đồng tách từ dung dịch muối đồng khi có dũng điện chạy
qua, chứng tỏ dũng điện có tác dụng húa học.

0,5đ’
0,5đ’

0,75đ’
0,75đ’

1đ’

0,2đ’
0,3đ’
0,3đ’
0,3đ’

0,3đ’
0,3đ’

3


onthionline.net

+ Tỏc dụng sinh lớ: Dũng điện chạy qua cơ thể người sẽ làm các cơ
của người bị co giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở và thần
kinh bị tê liệt.
Câu 5: (2đ’)
- Dụng cụ để đo cường độ dũng điện là Ampekế.
- Để đo cường độ dũng điện, ta lựa chọn ampe kế có giới hạn
đo phù hợp rồi mắc nối tiếp ampe kế với vật dẫn cần đo theo đúng
quy định về cách nối dây vào các núm của ampe kế.
- Vỡ chiều của dũng điện trong một mạch kín đi từ cực
dương qua các vật dẫn sang cực âm của nguồn điện.
Cõu 6: (1đ’)
- Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn để
đèn sáng bỡnh thường.
- Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V
Câu 7: (1,5đ’)
Đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp: U 12 là hiệu điện thế
giữa hai đầu Đ1; U23 là hiệu điện thế giữa hai đầu Đ2; U13 là hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Đ1 nt Đ2
a. Ta cú U13 = U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9V
b. Ta cú U23 = U13 - U12 = 11,2 - 5,8 = 5,4 V
c. Ta cú U12 = U13 - U23 = 23,2 - 11,5 = 11,7V

0,5đ’
0,5đ’

0,7đ’
0,5đ’
0,5đ’

0,5đ’

0,5đ’
0,5đ’



×