Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

17 cau hoi thi hki vat ly 10 cuc hay 74901

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.01 KB, 2 trang )

Onthionline.net
Trường THPT Bình Thanh

Họ tên

Lớp

Kiểm tra Vật Lí

Điểm

Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm
A. Chất điểm là một điểm
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ D. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài
quỹ đạo của nó
Câu 2. Trong chuyển động thẳng đều :
A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc
B. Toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. Toạ độ x tỉ lệ thuận với tốc độ
D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
Câu 3. Chỉ ra đặc điểm không đúng của chuyển động thẳng đều
A. Quỹ đạo là một đường thẳng
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau
D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại
Câu 4. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo +a.t thì
A. v luôn dương
B. a luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v
D. a luôn ngược dấu với v


Câu 5. Công thức nào sau đây không đúng
B. v = vo +a.t

B. v2 – v o2 = 2.a.s

C. s = vo.t +

1
a.t
2

v − vo

D. a = t − t
o

Câu 6. Chuyển động nào sau đây được coi là rơi tự do nếu được thả
A. Một cái lá cây rụng B. Một sợi tơ C. Một chiếc khăn tay D. Một mẩu phấn
Câu 7. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn B. Vectơ vận tốc không đổi
B. Tốc độ góc không đổi D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm
Câu 8. Chọn câu đúng, đứng ở Trái Đất sẽ thấy
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 9. Một ôtô đang chạy với tốc độ 72km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh đần đều, sau 10
giây tốc đọ xe đạt 30m/s. Gia tốc ôtô đạt trong thời gian này là:
A. 1 m/s2
B. 0.1 m/s2

C. 4.2 m/s2 D. 2.75 m/s2
Câu 10. Sau 10 giây kể từ lúc qua A, vận tốc của ôtô là vt = 18m/s. Biết gia tốc của ôtô là
a=0.4m/s2. Vận tốc của ôtô khi qua A là :
A. vA = 14m/s
B. vA = 17m/s
C. vA = 19m/s
D. vA = 20m/s

Không sử dụng tài liệu có liên quan đến môn học

1


Onthionline.net
Trường THPT Bình Thanh
Câu 11. Một vật rơi tự do từ độ cao 125m, cho g = 10m/s2. Thời gian vật bắt đầu rơi cho đến khi
chạm đất là:
A. t = 5s
B. t = 25s
C. t = 0.5s
D. t = 10s
Câu 12. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R = 20cm. Tốc độ dài của chất điểm
là v = 2m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn là :
A. 20 m/s2
B. 0.1 m/s2
C. 0.2 m/s2
D. 0.3m/s2
Câu 13. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều với dòng nước , vận tốc của thuyền so
với nước là 7km/h , vận tốc của thuyền so với bờ sông là 4km/h. Vận tốc chảy của dòng nước là:
A. 11km/h

B. 3km/h
C. 5.5km/h
D. 1.5km/h
Câu 14. Hai ôtô chạy cùng chiều trên một đường thẳng với vận tốc lần lượt là v1=40km/h và
v2=60km/h. Vận tốc của xe 2 đối với xe 1 có độ là
A. -2400km/h
B. 2400km/h
C. 100km/h
D. 20km/h
Câu 15. Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng: x=100+10t+2t2
(x tính bằng m, t tính bằng giây). Thông tin nào sau đây là đúng
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s2
B. Toạ độ của vật lúc t=0 là 100m
C. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v= 10m/s
D. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2
Câu 16. Một ôtô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng ga, sau 10s xe có vận tốc 20m/s. Gia tốc
của xe là:
A. 1 m/s2
B. 0.54 m/s2 C. 0.75 m/s2
D. 0.5 m/s2
Câu 17. Viết công thức tính :
• Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều
• Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều
• Quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều
• Tốc độ dài, tần số, chu kỳ trong chuyển động tròn đều
• Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
• Gia tốc hướng tâm
• Rơi tự do

Không sử dụng tài liệu có liên quan đến môn học


2



×