Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet vat ly 10 lan 1 5037

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.9 KB, 2 trang )

Onthionline.net
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: vật lý 10 cơ bản

ĐỀ 1

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Chọn câu sai: Chuyển động rơi tự do có:
A. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B. Có vận tốc ban đầu bằng 0
C. Có quỹ đạo là đường thẳng
D. Có vận tốc lúc chạm đất bằng 0.
Câu 2. Một xe chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều, sau 42m thì
vận tốc còn 4 m/s. Gia tốc của xe là:
A. -2 m/s2
B. 2m/s2
C. 1m/s2
D. -1 m/ s2
Câu 3. Trong các công thức sau công thức nào không phải dùng để tính chu kỳ của chuyển độngt ròn đều:
1
2πR

ω
A. T =
B. T =
C. T =
D. T =
f
v
ω


Câu 4. Cho phương trình chuyển động của vật: x = -3 + 5t (m;s). Xác định vận tốc và tọa độ ban đầu của vật.
A. 3m; -5m/s
B. 5m; -3m/s
C. - 3m; 5m/s
D. -5m;3 m/s
Câu 5. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc:
A. Luôn dương
B. luôn thay đổi theo chuyển động
C. Phụ thuộc vào thời gian
D. là hằng số
Câu 6. Một ô tô bắt đầu khởi hành sau 2 giây thì đạt tốc độ 36km/h. Tính gia tốc của xe
A. 18m/s2
B. 5m/s2
C. - 5m/s2
D. 32m/s2
Câu 7. Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính 50cm với tốc độ v = 3m/s. Tốc độ góc của vật:
A. 0,6 rad/s
B. 1,2 rad/s
C. 0,06 rad/s
D. 6 rad/s
Câu 8. Một vật chuyển động thẳng đều từ A đến B với tốc độ 72 km/h, mất hết 2 phút. Quãng đường AB dài:
A. 12 km
B. 40 km
C. 2,4 km
D. 36 km
2
Câu 9. Vật rơi từ độ cao 5m so với mặt đất. lấy g = 10m/s . Tính vận tốc rơi của vật khi chạm đất
A. 5 m/s
B. 15 m/s
C. 10 m/s

D. 20 m/s
Câu 10. Đồ thị (x:t) trong chuyển động thẳng đều là:
A. Đường thẳng song song trục tung.
B. Đường thẳng
C. Đường cong
D. Đường parabol
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng: Một vật đứng yên là:
A. Khi vị trí của nó so với một điểm là không đổi
B. Khi khoảng cách của nó đến một vật khác là không đổi
C. Khi vị trí của nó so với một mốc là không đổi
D. Khi khoảng cách của nó so với một điểm cố định là không đổi
Câu 12. Tần số vòng của kim giây là bao nhiêu:
A. 1/3600 vòng /s
B. 60 vòng/s C. 30 vòng/s D. 1/ 60 vòng/s

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. (3 điểm) Hai xe xuất phát cùng lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 400m cùng chạy theo hướng AB. Xe
thứ nhất xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tôc,025m/s2. Xe thứ 2 xuất phát từ B chuỵển động
nhanh dần đều với gia tốc 0,02m/s2. Chọn gốc tọa độ A, chiều dương từ A đến B, mốc thời gian lúc hai xe
xuất phát
a. Viết phương trình chuyển động của 2 xe ?
b. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau ?
2. (2 điểm)Xe thứ nhất đang chạy trên đường với vận tốc 42km/h. Xe thứ hai đuổi theo xe thứ nhất với vận
tốc 58km/h. Tính vận tốc tương đối của xe thứ nhất đối với xe thứ hai ?
3. (2 điểm) Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 12cm quay đều liên tục. Tính: tốc độ dài, tốc độ góc, gia
tốc hướng tâm của một điểm ở đầu kim giây ?
Hết


Onthionline.net

ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Đáp án mã đề: 1
01. - - - ~

04. - - = -

07. - - - ~

10. - / - -

02. - - - ~

05. - - - ~

08. - - = -

11. - - = -

03. - - - ~

06. - / - -

09. - - = -

12. - - - ~

01. - / - -

04. - - - ~


07. - - - ~

10. - - - ~

02. ; - - -

05. - / - -

08. ; - - -

11. - - = -

03. - - - ~

06. - - - ~

09. - - - ~

12. - / - -

01. - / - -

04. - - = -

07. - / - -

10. - / - -

02. - - = -


05. - - = -

08. - - - ~

11. - - = -

03. - - = -

06. - - - ~

09. - - - ~

12. ; - - -

01. - - = -

04. ; - - -

07. ; - - -

10. - / - -

02. - - - ~

05. ; - - -

08. - / - -

11. - - = -


03. ; - - -

06. - / - -

09. ; - - -

12. ; - - -

Đáp án mã đề: 2

Đáp án mã đề: 3

Đáp án mã đề: 4

B. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
1. a) * x1 = x01 + v01 t + ½ a1t2 = 0,0125 t2
(0,75 điểm)
* x2 = x02 + v02 t + ½ a2t2 = 400 + 0,01t2
(0,75 điểm)
b) * Khi 2 xe gặp nhau: x1 = x2
(0,5 điểm)
* 0,0125 t2 = 400 + 0,01t2
(0,5 điểm)
*r x = u
2000m
(0,5 điểm)
u
r
ur

2. * V12 = V1D + V D2
(0,5 điểm)
* Chọn chiều dương là chiều chuyển động của 2 xe
(0,5 điểm)
* V12 = V1Đ + VĐ2 = V1Đ – V2Đ
(0,5 điểm)
* V12 = 42 – 58 = -16km/h
(0,5 điểm)
3. * T = 60s
(0,5 điểm)

*ω=
= 0,105 rad/s
(0,5 điểm)
T
* V = r.ω = 0,12 . 0,105 = 0,0126 m/s
(0,5 điểm)
2
V
* a ht =
= 1,3 . 10-3 m/s2
(0,5 điểm)
r



×