Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap hki ly 11 nang cao 46825

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.77 KB, 3 trang )

Onthionline.net

ễN TẬP
I . Trắc nghiệm.
Cõu 1: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khícó dũng điện cường độ 5A. Cảm ứng từ tại những điểm M cách
dây dẫn một đoạn d có độ lớn 2.10-5T. Khoảng cách d có giá trị nào sau đây?
A. 10cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 5cm
Cõu 2: Một ống dõy cú chiều dài l, cú N vũng, cú dũng điện cường độ I đi qua. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong
ống dây có giá trị:
NI
NI
A. B= 2p.10-7
B. B= 4p.10-7NIl
C. B= 2.10-7NIl.
D. B= 4p.10-7
l
l
Cõu 3: Một ống dõy cú hệ số tự cảm 0,1 H cú dũng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây là
A. 2 mJ.
B. 4 mJ.
C. 2000 mJ.
D. 4 J.
2
Cõu 4: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm ) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm
của ống dây là:
A. 0,251 (H).
B. 6,28.10-2 (H).
C. 2,51.10-2 (mH).


D. 2,51 (mH).
Cõu 5: Nhận xét nào sau đây sai:
a.Tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ luôn không đổi
b.Tia tới vuụng gúc với mặt phõn cỏch sẽ khụng bị khỳc xạ
c.Tia sáng đi từ không khí vào nước có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
d.Tia khỳc xạ và tia tới nằm trờn cựng mặt phẳng
Cõu 6: Một thấu kớnh rỡa mỏng cú tiờu cự 20cm thỡ tụ số của thấu kớnh là:
A.5đp
B.-5đp
C.0,05đp
D.-0,05đp
Cõu 7: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
a.Là chiết suất tỉ đối của môi trường với chân không b.Tỉ lệ với vận tốc truyền ánh sáng trong các môi trường đó
c.Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 nhưng không bằng 1 d.Cả a,b và c đều đúng
Cõu 8: Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh cú chiết suất 1,5. Tớnh gúc khỳc xạ khi gúc
tới
bằng
400.
0
0
0
0
0
A. 24
B. 25,4
C. 59
D. 65,2
E. 75
Cõu 9: Một tia sỏng từ thuỷ tinh cú chiết suất 1,14 sang khụng khớ sẽ cú tia phản xạ khi gúc tới thoả:
a) i = 45o

b) i > 45o
c) i < 45o
d) i = 420
Cõu 10: Gọi N là số vũng dõy; l chiều dài của ống dõy. Cảm ứng từ tại một điểm trong lũng ống dõy cú cường độ
dũng điện I chạy qua đặt trong không khí là:
N
N
A. B = 4π.10−7NI
B. B = 2π.10−7NI
C. B = 4π.10−7 I
D. B = 2π.10−7 I
l
l
Cõu 11: Khi tia sáng truyền từ nước có chiết suất n đến mặt phân cách ra không khí thỡ gúc giới hạn phản xạ toàn
phần cú cụng thức là:
a. sin igh= n
b. sin igh= 1/n
c. igh=n
d. igh= 1/n
Cõu 12: Tia tới từ môi trường 1 có chiết suất lớn đến mặt phân cách với môi trường 2 có chiết suất nhỏ hơn. Để có
tia khúc xạ qua môi trường thứ 2 thỡ:
a. Góc tới bất kỳ
b. Góc tới phải lớn hơn góc giới hạn
c. Góc tới phải nhỏ hơn góc giới hạn
d. Góc tới lớn hơn góc phản xa
Cõu 13: Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thỡ gúc khỳc xạ là
300, nếu ỏnh sỏng đi từ (1) vào (3) thỡ gúc khỳc xạ là 450. Gúc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3) là :
A. 600
B. 300
C. 450

D. 500
Cõu 14: Để có thể nhỡn rừ cỏc vật ở vụ cực mà khụng điều tiết người cận thị phải đeo thấu kính phân kỡ cú độ tụ
nào sau đây (kính đao sát mắt)
A. f = - OCV
B. f = - OCC
C. f = - CCCV
D. f = - OV


Onthionline.net
Cõu 15: Hai thấu kính mỏng, TK thứ nhất có tiêu cự f1 = 50cm, TK thứ hai có tiêu cự f2 = - 50cm. Độ tụ của
chúng lần lượt là:
a. D1 = -2diốp; D2 = +2diốp
b. D1 = -0,2diốp; D2 = +0,2diốp
c. D1 = +2diốp; D2 = -2diốp
d. D1 = +0,2diốp; D2 = -0,2diốp
Cõu 16: Một tia sáng từ môi trường có chiết suất 3 sang khụng khớ sẽ khụng cú tia khỳc xạ khi gúc tới i thoả:
a) i = 45o
b) i = 60o
c) i = 30o
d) i < 300
Cõu 17: Tia sáng đơn sắc qua 1 lăng kớnh muốn gúc lệch của tia lú so với tia tới là nhỏ nhất thỡ phải điều chỉnh
sao cho :
a. Gúc tới nhỏ nhất
b. Gúc tới lớn nhất c. Gúc lú nhỏ nhất
d. Gúc tới và gúc lú bằng nhau
Cõu 18: Tia tới lăng kính trong trường hợp góc ló bằng góc tới. Khi đó nếu giảm góc tới lên vài độ thỡ gúc lệch
giữa tia tới và tia lú sẽ:
a. Tăng.
b. Giảm.

c. Không tăng hay giảm.
d. Tăng hay giảm tuỳ theo góc tới ban đầu
Cõu 19: Công thức nào trong các công thức sau đây là sai ?
Dmin + A
A
a) sinr2 = 1/ n sini2 b) A = r1 – r2
c) D = i1 + i2 - A
d) sin
= nsin
2
2
Cõu 20: Vật sỏng AB nằm ngoài OF một TKPK thỡ cho ảnh A’B’ là :
A.ảnh thật nhỏ hơn vật
B.ảnh thật lớn hơn vật
C.ảnh ảo nhỏ hơn vật
D.ảnh ảo lớn hơn vật
Cõu 21: Vật kính AB qua thấu kính phân kỳ tiêu cự 20cm cho ảnh A’B’ cách vật 10cm.khoảng cách từ vật đến thấu
kính là:
A.d=10cm
B.d=20cm
C.d=25cm
D.d=30cm
Cõu 22: Vật AB ở rất xa qua thấu kớnh hội tụ cho
A.ảnh ảo nhỏ tại tiờu diện ảnh của thấu kớnh
B.ảnh ảo nhỏ tại tiờu diện vật của thấu kớnh
C.ảnh thật rất lớn tại tiờu diện vật của thấu kớnh
D.ảnh thật rất nhỏtại tiờu diện ảnhcủa thấu kớnh
Cõu 23: Vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh phõn kỡ tiờu cự f và cỏch thấu kớnh một đoạn d=
f .ta cú ảnh A’B’
A.ở tiờu cực

B.là ảnh ảo cao gấp 2 vật
C.là ảnh ảo bằng vật
D.là ảnh ảo nhỏ bằng nửa vật
Cõu 24: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của TKHTcó tiêu cự f và cách thấu kính một đoạn d.(với fcho ảnh A’B’ là
A.ảnh thật lớn hơn vật
B.ảnh thật nhỏ hơn vật
C.ảnh ảo lớn hơn vật
D.ảnh thật bằng vật
Cõu 25: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của TKHTcó tiêu cự f cho ảnh thật cách TK một đoạn d’=2f tacó:
A.khoảng cỏch vật và ảnh là bằng 0
B.khoảng cỏch vật và ảnh là 4f
C khoảng cách vật và ảnh là 4f
D.không tính được

II. Tự luận.
Bài 1. Một thấu kớnh phắng - lồi cú bỏn kớnh R = 10cm làm bằng thuỷ tinh cú chiết suất n = 1,5 đặt rtgong khụng
khớ.
a. Tớnh tiờu cự và độ tụ của thấu kớnh
b. Vật sỏng AB = 2cm đặt vuụng gúc với trục chớ của thấu kớnh, cỏch thấu kớnh 30cm. Xỏc định, vị trớ tớnh chất
và độ phúng đại của ảnh. Vẽ ảnh.
Bài 2. Quang hệ gồm một TKHT tiờu cự 30cm và một TKPK tiờu cự 30cm đặt đồng trục và cỏch nhau 30cm. Đặt
vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của hệ, trước thấu kớnh HT một khoảng d1.
a. Cho d1 = 45cm. Xỏc định, vị trớ tớnh chất và độ phúng đại của ảnh cho bởi hệ.
b. Tỡm d1 để ảnh của AB qua hệ gấp hai lần vật. Ảnh đó là ảnh thật hay ảo.
c. Tỡm d1 để chựm tia lú ra khỏi TKPK là chựm tia song song.


Onthionline.net




×