Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 15 phut ki 2 vat ly 11 70821

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.63 KB, 4 trang )

onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên: …………………………………..

Lớp: ………….

ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho 2 điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước có hằng số điện môi ε = 81 , cách nhau
3cm. Lực đẩy giữa chúng là 0,4.10-6N. Độ lớn của các điện tích đó bằng bao nhiêu?
A. q = 18.10-10C B. q = 32,4.10-8C C. q = 32,4.10-9C D. q = 5,7.10-8C
Câu 2: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10 -5C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện
trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm là:
A. 9.10-6V/m B. 9.106V/m C. 9.105V/m
D. 9.10-5V/m
Câu 3: Một điện tích q = 4.10-19C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E = 600V/m trên
quảng đường dài 5m tạo với phương của điện trường một góc α = 60 0 . Công của điện trường sinh
ra trong quá trình dịch chuyển này bằng:
A. 5.10-6J B. 6.10-6J C. 7.10-6J
D. 10-6J
Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là U CD = 120V. Công điện trường
dịch chuyển electron từ C đến D là:
A. -3,2.10-19J
B. 3,2.1017J
C. 19,2.1017J
D. -19,2.10-17J
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 5.10-6F. Điện tích của tụ bằng 86 µC . Hiệu điện thế trên hai bản tụ
điện là:
A. U = 47,2V B. U = 17,2V
C. U = 37,2V


D. U = 27,2V
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán kính R = 5cm, khoảng cách giữa hai bản là
d = 5mm.
a) Tính điện dung của tụ điện.
b) Tụ được nối với một nguồn hiệu điện thế U = 120V. Tính điện tích mà tụ tích được.


onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên: …………………………………..

Lớp: ………….

ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = 10-9C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng một lực có độ lớn 10-5N khi đặt
trong không khí. Khoảng cách giứa chúng là bao nhiêu?
A. 3 2cm

B. 4 2cm

C. 3cm

D. 4cm

Câu 2: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích
đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là:
A. 1,25.10-3C

B. 8.10-4C
C. 8.10-2C
D. 1,25.10-4C
Câu 3: Một electron di chuyển được một đoạn đường 1cm dọc theo đường sức, dưới tác dụng của
lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000V/m. Hỏi công của lực điện
có giá trị nào sau đây?
A. -1,6.10-18J
B. 1,6.10-16J
C. 1,6.10-18J
D. -1,6.10-16J
Câu 4: Công của lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ M đến N là bao
nhiêu, biết UMN = 50V.
A. 7.10-18J
B. -7.10-18
C. -8.10-18J
D. 8.10-18J
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của máy phát điện có hiệu điện thế
220V. Điện tích của tụ điện là:
A. 11µC
B. 1,1µC
C. 0,11µC
D. 1µC
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Một tụ điện phẳng không khí hình chữ nhật có các cạnh là a = 3cm, b = 4cm, khoảng cách giữa các
bản là d = 4mm.
a) Tính điện dung của tụ.
b) Tụ được tích đến điện tích Q = 2 µC . Tính hiệu điện thế của tụ.


onthionline.net

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên: …………………………………..

Lớp: ………….

ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là U CD = 120V. Công điện trường
dịch chuyển electron từ C đến D là:
A. -3,2.10-19J
B. 3,2.1017J
C. 19,2.1017J
D. -19,2.10-17J
Câu 2: Cho 2 điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước có hằng số điện môi ε = 81 , cách nhau
3cm. Lực đẩy giữa chúng là 0,4.10-6N. Độ lớn của các điện tích đó bằng bao nhiêu?
A. q = 18.10-10C B. q = 32,4.10-8C C. q = 32,4.10-9C D. q = 5,7.10-8C
Câu 3: Một tụ điện có điện dung 5.10-6F. Điện tích của tụ bằng 86 µC . Hiệu điện thế trên hai bản tụ
điện là:
A. U = 47,2V B. U = 17,2V
C. U = 37,2V
D. U = 27,2V
Câu 4: Một điện tích q = 4.10-19C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E = 600V/m trên
quảng đường dài 5m tạo với phương của điện trường một góc α = 60 0 . Công của điện trường sinh
ra trong quá trình dịch chuyển này bằng:
A. 5.10-6J B. 6.10-6J C. 7.10-6J
D. 10-6J
Câu 5: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10 -5C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện
trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm là:
A. 9.10-6V/m B. 9.106V/m C. 9.105V/m

D. 9.10-5V/m
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Một tụ điện phẳng paraphin có hằng số điện môi ε = 2 hình tròn bán kính R = 7cm, khoảng cách
giữa hai bản là 5mm.
a) Tính điện dung của tụ.
b) Tụ được nối với nguồn hiệu điện thế U = 100V. Tính điện tích mà tụ tích được.


onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên: …………………………………..

Lớp: ………….

ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của máy phát điện có hiệu điện thế
220V. Điện tích của tụ điện là:
A. 11µC
B. 1,1µC
C. 0,11µC
D. 1µC
Câu 2: Một electron di chuyển được một đoạn đường 1cm dọc theo đường sức, dưới tác dụng của
lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000V/m. Hỏi công của lực điện
có giá trị nào sau đây?
A. -1,6.10-18J
B. 1,6.10-16J
C. 1,6.10-18J
D. -1,6.10-16J

Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = 10-9C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng một lực có độ lớn 10-5N khi đặt
trong không khí. Khoảng cách giứa chúng là bao nhiêu?
A. 3 2cm

B. 4 2cm

C. 3cm

D. 4cm

Câu 4: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích
đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là:
A. 1,25.10-3C
B. 8.10-4C
C. 8.10-2C
D. 1,25.10-4C
Câu 5: Công của lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ M đến N là bao
nhiêu, biết UMN = 50V.
A. 7.10-18J
B. -7.10-18
C. -8.10-18J
D. 8.10-18J
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Một tụ phẳng mica có hằng số điện môi ε = 6 hình vuông cạnh 5cm, khoảng cách giữa hai bản tụ
là d = 4mm.
a) Tính điện dung của tụ.
b) Tụ được tích đến điện tích Q = 3µC . Tính hiệu điện thế của tụ.




×