Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai tap ve tu truong cua dong dien 72189

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.48 KB, 6 trang )

onthionline.net
GV: Nguyn c Phỳ
1. Nhn nh no sau õy khụng ỳng v cm ng t sinh bi dũng in chy trong dõy dn thng di?
A. ph th thuc bn cht dõy dn;
B. ph thuc mụi trng xung quanh;
C. ph thuc hỡnh dng dõy dn;
D. phự thuc ln dũng in.
2. Cm ng t sinh bi dũng in chy trong dõy dn thng di khụng cú c im no sau õy?
A. vuụng gúc vi dõy dn;
B. t l thun vi cng dũng in;
C. t l nghch vi khong cỏch t im ang xột n dõy dn; D. t l thun vi chiu di dõy dn.
4. ln cm ng t ti tõm vũng dõy dn trũn mang dũng in khụng ph thuc
A. bỏn kớnh dõy.
B. bỏn kớnh vũng dõy. C. cng dũng in chy trong dõy.D. mụi trng xung quanh.
22 Chọn công thức sai:
a) B=2.10-7

I
r

;

b) B=2.10-7

I
;
R

c) B=4.10-7n.I;

d) B=2.10-7



I
.
r

29Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng
lên khi:
A. M dịch chuyển theo hớng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hớng vuông góc với dây và lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đờng thẳng song song với dây.
D. M dịch chuyển theo một đờng sức từ.
32. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có công thức là:
A. B=4 .10-7nI

B. B=4.10-7nI

C. B=4 .10-7

I
n

D. B=4.10-7

I
;
n

33 Công thức lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng điện thẳng là:
A. F=2.10-7 I1 I 2
r


r
B. F=2 .10-7 I1 I 2 ; C. . F =2.10-7 I1 r I 2
r
r

r

D. F =2.10-7

I1 I 2 rr
.
2
r

36 Phát biểu nào dới đây là Đúng?
A. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng thẳng song song
với dòng điện
B. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng tròn
C. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng thẳng song song cách
đều nhau
D. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn đồng tâm
nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
40 Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt
phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đờng sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng
nhau.

48 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phơng nằm trong mặt phẳng hai dòng
điện và vuông góc với hai dòng điện.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngợc chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngợc chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
D. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cờng độ của hai
dòng điện.
54 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP.
Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trờng đều B = 10-2 (T)
có chiều nh hình vẽ. Cho dòng điện I có cờng độ 10 (A) vào khung dây
theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là
A. FMN = FNP = FMP = 10-2 (N)
B. FMN = 10-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-2 (N)
-3
C. FMN = 0 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 10-2 (N)
D. FMN = 10-3 (N), FNP = 0 (N), FMP =
M 10 (N)
55 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP.
Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trờng đều B
= 10-2 (T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều nh hình vẽ. Cho
B

-1-

N

P


onthionline.net

GV: Nguyn c Phỳ

dòng điện I có cờng độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác
dụng vào các cạnh của khung dây là
A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh
có tác dụng nén khung
B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn
khung
C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén
khung
D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N),FMP = 0,007 (N).Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo
dãn khung khung
56 Thanh MN dài l = 20 (cm) có m = 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi
C
D
chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trờng đều có cảm ứng từ B
= 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều nh hình vẽ. Mỗi sợi
chỉ treo thanh có thể chịu đợc lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện
B
chạy qua thanh MN có cờng độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai
2
sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trờng g = 9,8 (m/s )
N
M
A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N
B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M
C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N
D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M
61 Từ trờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1 , do dòng điện
thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B 2 , hai vectơ B1 và B 2 có hớng vuông góc với nhau. Độ lớn

cảm ứng từ tổng hợp đợc xác định theo công thức:
A. B = B1 + B2.
B. B = B1 - B2.
C. B = B2 B1.
D.
B
=

B12 + B 22
62 Từ trờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1 , do dòng điện
thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B 2 , hai vectơ B1 và B 2 có hớng vuông góc với nhau. Góc hợp
bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp B với vectơ B1 là đợc tinh theo công thức:
A. tan =

B1
B2

B. tan =

B2
B1

C. sin =

B1
B

D. cos =

B2

B

63 Phát biểu nào dới đây là Đúng?
A. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng thẳng song song
với dòng điện
B. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng tròn
C. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng thẳng song song cách
đều nhau
D. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn đồng tâm
nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

M
B

N

-2-

P


onthionline.net
GV: Nguyn c Phỳ
Bt T Trng ca cỏc loi dũng in
1. Cho dõy dn thng di mang dũng in. Khi im ta xột gn dõy hn hai ln v cng dũng in tng 2 ln thỡ
ln cm ng t
A. tng 4 ln. B. khụng i. C. tng 2 ln.
D. gim 4 ln.
2. Nu cng dũng in trong dõy trũn tng 2 ln v ng kớnh dõy tng 2 ln thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy
A. khụng i.

B. tng 2 ln.
C. tng 4 ln.
D. gim 2 ln.
3. ln cm ng t sinh bi dũng in chy trong ng dõy trũn ph thuc
A. chiu di ng dõy. B. s vũng dõy ca ng.
C. ng kớnh ng.
D. s vũng dõy trờn mt một chiu di
ng.
4. Khi cng dũng in gim 2 ln v ng kớnh ng dõy tng 2 ln nhng s vũng dõy v chiu di ng khụng i
thỡ cm ng t sinh bi dũng in trong ng dõy
A. gim 2 ln.
B. tng 2 ln.
C. khụng i.
D. tng 4 ln.
5. Khi cho hai dõy dn song song di vụ hn cỏch nhau a, mang hai dũng in cựng ln I nhng cựng chiu thỡ cm
ng t ti cỏc im nm trong mt phng cha hai dõy v cỏch u hai dõy thỡ cú giỏ tr
A. 0. B. 10-7.I/a.
C. 10-7I/4a.
D. 10-7I/ 2a.
6. Khi cho hai dõy dn song song di vụ hn cỏnh nhau a, mang hai dũng in cựng ln I v ngc chiu thỡ cm ng
t ti cỏc im nm trong mt phng cha hai dõy v cỏch u hai dõy thỡ cú giỏ tr
A. 0.
B. 2.10-7.I/a.
C. 4.10-7I/a.
D. 8.10-7I/ a.
7. Mt dũng in chy trong dõy dn thng di vụ hn cú ln 10 A t trong chõn khụng sinh ra mt t trng cú
ln cm ng t ti im cỏch dõy dn 50 cm
A. 4.10-6 T.
B. 2.10-7/5 T.
C. 5.10-7 T.

D. 3.10-7 T.
8. Mt im cỏch mt dõy dn di vụ hn mang dũng in 20 cm thỡ cú ln cm ng t 1,2 T. Mt im cỏch dõy
dn ú 60 cm thỡ cú ln cm ng t l
A. 0,4 T. B. 0,2 T. C. 3,6 T. D. 4,8 T.
9. Ti mt im cỏch mt dõy dn thng di vụ hn mang dũng in 5 A thỡ cú cm ng t 0,4 T. Nu cng dũng
in trong dõy dn tng thờm 10 A thỡ cm ng t ti im ú cú giỏ tr l
A. 0,8 T. B. 1,2 T. C. 0,2 T. D. 1,6 T.
10. Mt dũng in chy trong mt dõy trũn 10 vũng ng kớnh 20 cm vi cng 10 A thỡ cm ng t ti tõm cỏc vũng
dõy l A. 0,2 mT.
B. 0,02 mT. C. 20 T.
D. 0,2 mT.
11. Mt dõy dn trũn mang dũng in 20 A thỡ tõm vũng dõy cú cm ng t 0,4 T. Nu dũng in qua gim 5 A so vi
ban u thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy l
A. 0,3 T.
B. 0,5 T.
C. 0,2 T.
D. 0,6 T.
12. Mt ng dõy di 50 cm cú 1000 vũng dõy mang mt dũng in l 5 A. ln cm ng t trong lũng ng l
A. 8 mT. B. 4 mT. C. 8 mT.
D. 4 mT.
13. Mt ng dõy c cun bng loi dõy tit din cú bỏn kớnh 0,5 mm sao cho cỏc vũng sỏt nhau. S vũng dõy trờn mt
một chiu di ng l
A. 1000.
B. 2000.
C. 5000.
D. cha th xỏc nh c.
14. Mt ng dõy c cun bng loi dõy m tit din cú bỏn kớnh 0,5 mm sao cho cỏc vũng sỏt nhau. Khi cú dũng in
20 A chy qua thỡ ln cm ng t trong lũng ng dõy l
A. 4 mT. B. 8 mT.
C. 8 mT. D. 4 mT.

15 Phỏt biu no sau õy l ỳng? Cm ng t trong lũng ng dõy in hỡnh tr.
A. T l vi chiu di ng dõy. B. L ụng u.
C. T l vi tit din ng dõy.
D. Luụn bng khụng.
16 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10
(cm) có độ lớn là:
A. 2.10-8(T)
B. 4.10-6(T)
C. 2.10-6(T)
D. 4.10-7(T)
17Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6(T). Đờng kính
của dòng điện đó là:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
18 Một ống dây dài 50 (cm), cờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ
bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497

-3-


onthionline.net
GV: Nguyn c Phỳ

19 Một dây dẫn thẳng, dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trờng đều, cảm ứng từ

B=0,08Tvà vuông góc với cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là:
A. 0,04N;
B. 0,4N;
C. 0,08N;
D. 0,8N.
20 Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10cm đặt trong không khí khi cho dòng điện 20A chạy
qua là:
A. 4.10-5T;
B. 0,4.10 -5T;
C. 2.10-5T;
D. 0,2.10 -5T.
21. Cảm ứng từ tại tâm khung dây tròn có bán kính 30cm gồm 10 vòng dây, cờng độ dòng
điện trong mỗi vòng dây là 0,3A:
A. 6,28.10-6T;
B. 3,14.10 -6T;
C. 6,28.10-5T;
D. 3,14.10 -5T.
22 Chọn đáp án đúng:
Hai dây dẫn thẳng dài song song với nhau nằm cố định trong mặt phẳng P, cách nhau một
khoảng d=16cm và đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cờng độ
I=10A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P và cách đều 2 dây dẫn là:
1. Dòng điện trong 2 dây dẫn cùng chiều:
A. 0T;
B. 10 -5T;
C. 2.10 -5T;
D. 3.10 -5T.
2. Dòng điện trong 2 dây dẫn ngợc chiều:
A. 2,5.10-5T
B. 2.10-5T;
C. 0T;

D. 0,5.10 -5T.
23. Hai dòng điện cùng chiều có cờng độ I1=2A, I2=4A, chạy trong hai dây dẫn thẳng dài vô
hạn, đồng phẳng, song song với nhau đặt trong không khívà cách nhau 20cm. Cảm ứng từ tại
những điểm cách đều hai dây và nằm trong mặt phẳng hai dây có độ lớn:
A. 12.10-6T
B. 4.10 -6T
C. 4.10 -7T
D. 8.10-7T
Chọn đáp án đúng.
24 Hai dây dẫn song song thẳng dài mang dòng điện I 1=I2=15A cách nhau 5cm và cùng chiều
đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây I 1 là 3cm, cách I2 là 4cm đúng
trong đáp án nào sau đây:
A. 1,25.10-4T
B. 2,5.10-4T
C. 1,75.10 -4T
D. 1,25.10-5T
25 Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành đờng tròn, tại tâm đờng tròn
cảm ứng từ sẽ giảm đi khi:
A. Cờng độ dòng điện tăng lên
B. Cờng độ dòng điện giảm đi
C. Số vòng dây quấn tăng lên
D. Đờng kính vòng dây giảm đi
26 Một ống dây dài có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
7,5.10-3T. Tính cờng độ dòng điện trong ống dây. Biết ống dây dài 20cm.
A. 1A
B. -1A
C. 2A
D. 2,5A
27 Hai dây dẫn thẳng dài , song song và cách nhau một khoảng a= 10cm. Dòng điện trong 2
dây dẫn có cùng cờng độ. Lực từ tác dụng lên một đoạn chiều dài l= 100cm của mỗi dây là

0,02N. Tính cờng độ dòng điện chạy trong mỗi dây dẫn:
A. 10A;
B. 20A;
C. 50A;
D. 100A.
28. Chọn đáp án đúng. Hai dây dẫn thẳng dài, song song với nhau, mang dòng điện là I 1=10A
và I2= 5A ngợc chiều nhau đặt cách nhau là d=10cm trong không khí.
1.
Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách đều 2 dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây
là:
a) B= 6.10-5T;
b) B= 4.10 -5T;
c) B=8.10-5T;
d) B=2.10-5T.
2. Những điểm nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây có cảm ứng từ bằng không là:
a) Những điểm cách dây dẫn mang dòng I1 là 20cm, cách dây dẫn mang dòng điện I 2 là
10cm.
b) Những điểm cách dây dẫn mang dòng I 1 là 10cm, cách dây dẫn mang dòng điện I2 là
20cm.
c) Những điểm cách dây dẫn mang dòng I1 là 30cm, cách dây dẫn mang dòng điện I 2 là
20cm.
d) Những điểm cách dây dẫn mang dòng I 1 là 15cm, cách dây dẫn mang dòng điện I2 là 25cm
29 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp
hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN

C. BM =

B. BM = 4BN


1
BN
2

D. BM =

1
BN
4

30Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10
(cm) có độ lớn là:
A. 2.10-8(T)
B. 4.10-6(T)
C. 2.10-6(T)
D. 4.10-7(T)

-4-


onthionline.net
GV: Nguyn c Phỳ

31 Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6(T). Đờng kính
của dòng điện đó là:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
32 Một dòng điện thẳng, dài có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm)

có độ lớn là:
A. 8.10-5 (T)
B. 8.10-5 (T)
C. 4.10-6 (T)
D. 4.10-6 (T)
33 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do
dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cờng độ dòng điện chạy trên dây là:
A. 10 (A)
B. 20 (A)
C. 30 (A)
D. 50 (A)
34 Khi tăng đồng thời cờng độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì
lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
35 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện
trong hai dây cùng chiều có cờng độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều
dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)
B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)
C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N)
D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)
36 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có
cùng cờng độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10 -6(N).
Khoảng cách giữa hai dây đó là:
A. 10 (cm)
B. 12 (cm)
C. 15 (cm)

D. 20 (cm)
37 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện
chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cờng độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tơng tác giữa hai vòng
dây có độ lớn là
A. 1,57.10-4 (N)
B. 3,14.10-4 (N)
C. 4.93.10-4 (N)
D. 9.87.10-4(N)
38 Một hạt tích điện chuyển động trong từ trờng đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc
với đờng sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng
lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4,5.107 (m/s) thì lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f2 = 10-5 (N)
B. f2 = 4,5.10-5 (N)
C. f2 = 5.10-5 (N) D. f2 = 6,8.10-5 (N)
39 Hạt có khối lợng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt có vận tốc
ban đầu không đáng kể đợc tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi đợc tăng tốc
nó bay vào vùng không gian có từ trờng đều B = 1,8 (T) theo hớng vuông góc với đờng sức từ.
Vận tốc của hạt trong từ trờng và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N)
D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
40 Hai hạt bay vào trong từ trờng đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lợng m1 = 1,66.10-27
(kg), điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lợng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 =
3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R 1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt
thứ hai là
A. R2 = 10 (cm)
B. R2 = 12 (cm)
C. R2 = 15 (cm)

D. R2 = 18 (cm)
41Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 (A) chạy qua,
đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. B = 2.10-3 (T). B. B = 3,14.10-3 (T).
C. B = 1,256.10-4 (T).
D. B = 6,28.10-3 (T).
42 Một dòng điện có cờng độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do
dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10 -5 (T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm)
D. 2,5 (cm)
43 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cờng độ dòng điện
chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cờng độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt
phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I 2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M
bằng không thì dòng điện I2 có
A. cờng độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1
B. cờng độ I2 = 2 (A) và ngợc chiều với I1
C. cờng độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1
D. cờng độ I2 = 1 (A) và ngợc chiều với I1

-5-


onthionline.net
GV: Nguyn c Phỳ

44 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên
dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong
mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10-6 (T)
B. 7,5.10-6 (T)

C. 5,0.10-7 (T)
D. 7,5.10-7 (T)
45 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên
dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong
mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I 1 8 (cm). Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10-5 (T)
B. 1,1.10-5 (T)
C. 1,2.10-5 (T)
D. 1,3.10-5 (T)
46 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng
điện cùng cờng độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây
ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I 1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ
lớn là:
A. 0 (T)
B. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T)
D. 13,3.10-5 (T)
47 Một ống dây dài 50 (cm), cờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ
bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
48Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi
dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của
ống dây là:
A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379

49 Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (), lớp sơn cách điện bên ngoài
rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống
dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10 -3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu
ống dây là:A. 6,3 (V)
B. 4,4 (V)
C. 2,8 (V)
D. 1,1 (V)
50 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây đợc uốn thành vòng tròn bán kính
R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn đợc cách điện. Dòng điện chạy trên dây có
cờng độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là: A.
7,3.10-5 (T)
B. 6,6.10-5 (T)
C. 5,5.10-5 (T)
D. 4,5.10-5 (T)
51Hai dòng điện có cờng độ I1 = 6 (A) và I 2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng,
dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I 1 ngợc chiều I2. Cảm ứng từ do
hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là: A.
2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T)
C. 3,0.10-5 (T)
D. 3,6.10-5 (T)
52Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong
hai dây có cùng cờng độ 5 (A) ngợc chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng
điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. 1.10-5 (T)

B. 2.10-5 (T)

C.

2 .10-5 (T)


D.

3 .10-5 (T)

53 Khi tăng đồng thời cờng độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì
lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
54 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện
trong hai dây cùng chiều có cờng độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều
dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N) B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)
C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)
55 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có
cùng cờng độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10 -6(N).
Khoảng cách giữa hai dây đó là:
A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)
56 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện
chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cờng độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tơng tác giữa hai vòng
dây có độ lớn là
A. 1,57.10-4 (N)
B. 3,14.10-4 (N)
C. 4.93.10-4 (N)
D. 9.87.10-4(N)

-6-




×