Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kt dong hoc chat diem mon vat ly 8839

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103 KB, 6 trang )

ONTHIONLINE.NET
Học sinh...........................................
Lớp.................Số thứ tự................

KIỂM TRA ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. 255
Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm:
1). Một vật được thả rơi tự do từ nơi có độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Qng đường vật rơi được
trong 2 giây đầu tiên là.
A). s = 19,6m.
B). s = 20m.
C). s = 9,8m.
D). s = 10m.
2). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc
chảy của dòng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sơng là?
A). 8,00km/h.
B). 6,33km/h.
C). 5,00km/h.
D). 6,77km/h.
3). Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A). Xe ơ tơ đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM.
B). Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất.
C). Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
D). Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
4). Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật khơng có đặc điểm nào sau đây?
A). có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
C). biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian
B). ln thay đổi theo thời gian..
D). khơng phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
5). Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?


A). aht = v2/r = ω2r. B). aht = ω2/r = v2r.
C). aht = v2/r2 = ωr. D). aht = v/r = ωr.
6). Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian
x(km)
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một đoạn bằng:
A). 15km.
B). 55km.
C). 20km.
D). 35km.
70
x1
7). Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái
xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì
40
ơ tơ chạy thêm được 200m. Gia tốc a của ơ tơ là bao nhiêu?
2
2
2
2
A).- 0,25m/s . B). 0,2m/s . C). - 0,2m/s .
D). 0,25m/s .
x2
8). Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian
O
2
từ lúc thả đến lúc chạm đất là:
t(h)
A). t = 6s.
B). t = 7s.
C). t = 8s.

D). t = 5s.
9). Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0 và v ≠ 0 ).
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A).Tọa độ ban đầu của vật khơng trùng với gốc tọa độ.
B).Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
C).Tọa độ của vật có giá trị khơng đổi theo thời gian.
D).Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
10). Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
B). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
C). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
D). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
11). Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A). Vectơ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
B). Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
C). Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những qng đường bằng nhau trong những
khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D). Các phát biểu A, B và C đều đúng.
12). Một xe chuyển bánh chuyển động nhanh dần đều. Trên qng đường 1km đầu tiên từ lúc khởi hành xe có
gia tốc a1 và cuối qng đường này vận tốc xe tăng ∆v. Trên qng đường 1km tiếp theo xe có gia tốc a2 và
cuối qng đường này vận tốc xe tăng thêm ∆v' = ∆v/2. So sánh a1 và a2?
A). khơng đủ yếu tố để so sánh.
B). a1 = a2.
C). a1 < a2.
D). a1 > a2.
B. Tự luận: Lúc 8h, một ô tô khởi hành từ A chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2 hướng đến B. Cùng lúc đó, ô tô thứ hai qua B với
vận tốc 10m/s chuyển động chậm dần đều về A với gia tốc 0,2m/s 2. AB =
560m. Xác đònh vò trí và thời điểm gặp nhau của hai xe? Tính quãng đường
mà ô tô thứ hai đi được từ B đến lúc nó dừng hẳn?



Học sinh...........................................
Lớp.................Số thứ tự................

KIỂM TRA ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. 137
Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm:
1). Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A). Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B). Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
C). Xe ơ tơ đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM.
D). Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất.
2). Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là:
A). t = 6s.
B). t = 7s.
C). t = 5s.
D). t = 8s.
3). Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật khơng có đặc điểm nào sau đây?
A). ln thay đổi theo thời gian.
B). khơng phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
C). có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
D). biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
4). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc
chảy của dòng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sơng là?
A). 6,33km/h.
B). 8,00km/h.
C). 5,00km/h.
D). 6,77km/h.

5). Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
A). aht = ω2/r = v2r.
B). aht = v/r = ωr.
C). aht = v2/r = ω2r. D). aht = v2/r2 = ωr.
6). Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A). Các phát biểu B và C, D đều đúng.
B). Vectơ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
C). Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những qng đường bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau bất kì.
D). Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
7). Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là:x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0 và v ≠ 0 ).
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A).Tọa độ ban đầu của vật khơng trùng với gốc tọa độ.
B).Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
C).Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
D).Tọa độ của vật có giá trị khơng đổi theo thời gian.
x(km)
8). Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một đoạn bằng:
70
x1
A). 55km.
B). 15km.
C). 35km.
D). 20km.
9). Một vật được thả rơi tự do từ nơi có độ cao h so với mặt đất.
40
Lấy g = 9,8m/s2. Qng đường vật rơi được trong 2 giây đầu tiên là.
x2
A). 10m.

B). 20m.
C). 9,8m.
D). 19,6m.
O
2
10). Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng chậm dần đều là
t(h)
A). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
B). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
C). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
D). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
11). Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển
động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ơ tơ chạy thêm được 250m. Gia tốc a của ơ tơ là bao nhiêu?
A). a = - 0,25m/s2.
B). a = 0,25m/s2.
C). a = 0,2m/s2.
D). a = - 0,2m/s2.
12). Một xe chuyển bánh chuyển động nhanh dần đều. Trên qng đường 1km đầu tiên từ lúc khởi hành xe có
gia tốc a1 và cuối qng đường này vận tốc xe tăng ∆v. Trên qng đường 1km tiếp theo xe có gia tốc a2 và
cuối qng đường này vận tốc xe tăng thêm ∆v' = ∆v/2. So sánh a1 và a2?
A). a1 < a2.
B). khơng đủ yếu tố để so sánh.
C). a1 > a2.
D). a1 = a2.
B. Tự luận: Hai xe máy cách nhau một khoảng AB = 150m cùng chuyển
động trên một đường thẳng để tiến đến nhau. Xe thứ nhất bắt đầu
chuyển động nhanh dần đều từ A sau 2s vận tốc đạt được 2m/s. Xe thứ hai
chuyển động đều từ B với vận tốc 36km/h. Xác đònh vò trí và thời điểm
gặp nhau của hai xe? Xác đònh thời điểm mà hai xe cách nhau 118m?



Học sinh...........................................
Lớp.................Số thứ tự................

KIỂM TRA ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. 319
Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm:
1). Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0 và v ≠ 0 ).
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A). Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
B). Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
C). Tọa độ của vật có giá trị khơng đổi theo thời gian.
D). Tọa độ ban đầu của vật khơng trùng với gốc tọa độ.
2). Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
A). aht = ω2/r = v2r.
B). aht = v2/r2 = ωr. C). aht = v/r = ωr.
D). aht = v2/r = ω2r.
3). Một vật được thả rơi tự do từ nơi có độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Qng đường vật rơi được
trong 2 giây đầu tiên là.
A). s = 10m.
B). s = 9,8m.
C). s = 20m.
D). s = 19,6m.
4). Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật khơng có đặc điểm nào sau đây?
A). có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
B). biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
C). ln thay đổi theo thời gian.
D). khơng phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
5). Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một chất điểm?

A). Xe ơ tơ đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM.
B). Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
C). Viên bi rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất.
D).Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
6). Một xe chuyển bánh chuyển động nhanh dần đều. Trên qng đường 1km đầu tiên từ lúc khởi hành xe có
gia tốc a1 và cuối qng đường này vận tơc xe tăng ∆v. Trên qng đường 1km tiếp theo xe có gia tốc a2 và
cuối qng đường này vận tốc xe tăng thêm ∆v' = ∆v/2. So sánh a1 và a2?
A). a1 > a2.
B). a1 = a2.
C). a1 < a2.
D). khơng đủ yếu tố để so sánh.
7). Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A). Vectơ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
B). Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
C). Các phát biểu A, B và D đều đúng.
D). Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những qng đường bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau bất kì.
8). Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển
động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ơ tơ chạy thêm được 200m. Gia tốc a của ơ tơ là bao nhiêu?
A). a = 0,25m/s2.
B). a = - 0,2m/s2.
C). a = - 0,25m/s2. D). a = 0,2m/s2.
9). Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ.
Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một đoạn bằng:
A). 20km.
B). 15km.
C). 35km.
D). 55km.
x(km)
10). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc

70
x1
6,5km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h.
Vận tốc của thuyền đối với bờ sơng là?
40
A). 8,00km/h.
B). 6,33km/h.
C). 6,77km/h.
D). 5,00km/h.
2
11). Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s . Thời gian
x2
từ lúc thả đến lúc chạm đất là:
O
2
t(h)
A). t = 8s.
B). t = 6s.
C). t = 5s.
D). t = 7s.
12). Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
B). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
2
C). x = x0 + v0.t + at /2. (a và v0 cùng dấu).
D). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
B. Tự luận: Lúc 8h, một ô tô khởi hành từ A chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2 hướng đến B. Cùng lúc đó, ô tô thứ hai qua B với
vận tốc 10m/s chuyển động chậm dần đều về A với gia tốc 0,2m/s 2. AB =
560m. Xác đònh vò trí và thời điểm gặp nhau của hai xe? Tính quãng đường

mà ô tô thứ hai đi được từ B đến lúc nó dừng hẳn?


Học sinh...........................................
Lớp.................Số thứ tự................

KIỂM TRA ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. 428
Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm:
1). Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0 và v ≠ 0 ).
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A).Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
B).Tọa độ ban đầu của vật khơng trùng với gốc tọa độ.
C).Tọa độ của vật có giá trị khơng đổi theo thời gian.
D).Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
2). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc
chảy của dòng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sơng là?
A). 6,33km/h.
B). 5,00km/h
C). 8,00km/h.
D). 6,77km/h.
3). Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật khơng có đặc điểm nào sau đây?
A). ln thay đổi theo thời gian.
C). khơng phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
B). có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
D). biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
4). Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ x(km)
thời gian như hình vẽ.Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một
đoạn bằng:

70
x1
A). 35km.
B). 55km.
C). 20km.
D). 15km.
5). Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một
chất điểm?
40
A). Xe ơ tơ đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM.
x2
B). Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
C). Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
O
2
t(h)
D). Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất.
6). Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì
người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ơ tơ chạy thêm được
250m. Gia tốc a của ơ tơ là bao nhiêu?
A). a = 0,2m/s2.
B). a = 0,25m/s2.
C). a = - 0,25m/s2. D). a = - 0,2m/s2.
7). Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là:
A). t = 8s.
B). t = 6s.
C). t = 5s.
D). t = 7s.
8). Một xe chuyển bánh chuyển động nhanh dần đều. Trên qng đường 1km đầu tiên từ lúc khởi hành xe có
gia tốc a1 và cuối qng đường này vận tơc xe tăng ∆v. Trên qng đường 1km tiếp theo xe có gia tốc a2 và

cuối qng đường này vận tốc xe tăng thêm ∆v' = ∆v/2. So sánh a1 và a2?
A). a1 = a2.
B). a1 < a2.
C). khơng đủ yếu tố để so sánh.
D). a1 > a2.
9). Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
A). aht = v/r = ωr.
B). aht = v2/r2 = ωr.
C). aht = ω2/r = v2r.
D). aht = v2/r = ω2r.
10). Một vật được thả rơi tự do từ nơi có độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Qng đường vật rơi được
trong 2 giây đầu tiên là.
A). s = 20m.
B). s = 10m.
C). s = 9,8m.
D). s = 19,6m.
11). Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A). Các phát biểu D, B và C đều đúng.
B). Vectơ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
C). Quỹ đạo là đường thẳng, vật đi được những qng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian
bằng nhau bất kì.
D). Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.
12).Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng chậm dần đều là
A). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
B). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
2
C). x = x0 + v0.t + at /2. (a và v0 trái dấu).
D). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
B. Tự luận: Hai xe máy cách nhau một khoảng AB = 150m cùng
chuyển động trên một đường thẳng để tiến đến nhau. Xe thứ nhất bắt

đầu chuyển động nhanh dần đều từ A sau 2s vận tốc đạt được 2m/s. Xe thứ
hai chuyển động đều từ B với vận tốc 36km/h. Xác đònh vò trí và thời
điểm gặp nhau của hai xe? Xác đònh thời điểm mà hai xe cách nhau 118m?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................



×