Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 45 phut mon so hoc lop 6 73850

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.42 KB, 4 trang )

ONTHIONLINE.NET
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề
TNKQ

TL

Tính chất chia
hết của một tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Dấu hiệu chia
hết cho 2, 5, 3, 9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số nguyên tố,
hợp số.phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố
Thực hiện phép
tính tìm x
Số câu
Số điểm


Tỉ lệ %

1
0,25
Nhận biết
được số nào
chia hết,
không chia
hết cho 2, 3,
5, 9.
3
0,75
Nhận biết
được số
nguyên tố,
hợp số.
1

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
5
1,25
điểm
12,5%

2
0,5 điểm

5%

Vận dụng tìm x
thông qua thực
hiện phép tính

1
0,25

1
1

Biết tìm ƯC – BC ;
ƯCLN và BCNN

3
0,25

Cấp độ cao
TNKQ
TL

4
1điểm
10%

Biết phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố.


0,25

Nhận ra tất cả
các ước của
một số.

Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Vận dụng tính
chất chia hết của
một tổng để xác
định một tổng có
chia hết cho một
số không
1
0,25

Cộng

Ghép được các
chữ số trong 4
chữ số cho trước,
để được số có 3
chữ số chia hết
cho 9
1
0,25

1


Ước và bội, ƯC,
BC, ƯCLN,
BCNN.

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TNKQ
TL
Nắm được các
tính chất chia hết
của một tổng

Vận dụng

0,75
6
2,5điểm
25%

2
Tìm được ƯCLN
rồi suy ra ƯC của
hai số. Vận dụng
cách tìm BCNN
để giải một bài
toán đố liên quan.
2

4
3
4,25điểm
42,5%

4
3,5 điểm
35%

5
5 điểm
50%
1
15
2điểm 10 điểm
20%
100%


Trường THCS Phan Châu Trinh
Họ và tên :..............................
Lớp :.......................................
Điểm :

Kiểm tra tiết 39 –Năm học 2012-2013
Môn : Số học –Lớp 6
Thời gian 45 phút
Lời phê của thầy :

ĐỀ A:

TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :tổng ( 850 + 115 ) chia hết cho:
A. 2
B. 5
C, 9
D. 6
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) { 1;3;15}
B) { 1;3;5}
C) { 3;5;15}
D) { 1;3;5;15}
Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:
A) 2
B) 4
C) 6
D) 8
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:
A) 3
B) 2
C) 5
D) 9
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ?
A) Số 2 là số nguyên tố
B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10
C) Số 1 là số nguyên tố
D) Số 7 là hợp số.
Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22. 32

D. 22.32.5
Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là :
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
Câu 8 : BCNN ( 8,6 ) là :
A. 14
B. 24
C. 32
D. 12
Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng
chia hết cho số đó.
c) Nếu a Mx , b Mx thì x là ƯCLN (a,b)
d) Có hai số tự nhiên liên tiếp đề là số lẻ
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1(1 điểm):Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.
Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết
6x – 16 = 64 : 23
Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140.
Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A1 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 61.
Bài làm:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................


Trường THCS Phan Châu Trinh
Họ và tên :..............................
Lớp :.......................................
Điểm :

Kiểm tra tiết 39 –Năm học 2012-2013
Môn : Số học –Lớp 6
Thời gian 45 phút
Lời phê của thầy :

ĐỀ B:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :tổng ( 855 + 120 ) chia hết cho:
A. 2
B. 5
C, 9
D. 6
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) { 1;3;15}
B) { 1;3;5;15}
C) { 3;5;15}
D) { 1;3;5}

Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:
A) 4
B) 2
C) 6
D) 8
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:
A) 3
B) 2
C) 9
D) 5
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ?
A) Số 5 là số nguyên tố
B) Có 5 số nguyên tố bé hơn 10
C) Số 1 là số nguyên tố
D) Số 7 là hợp số.
Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22. 32
D. 22.32.5
Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là :
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
Câu 8 : BCNN ( 4,6 ) là :
A. 35
B. 70
C. 16
D. 12

Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng
chia hết cho số đó.
c) Nếu a Mx , b Mx thì x là ƯC (a,b)
d) Mọi số nguyên tố đề là số lẻ
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1(1 điểm):Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố.
Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết
8x – 16 = 64 : 22
Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 84, 180.
Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 61.
Bài làm:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................


III.ĐÁP ÁN
.I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm)

1
2
3
4
B
D
A
C
Câu 9: (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm)
phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.
120
2
60
2
30 2
15 3
5 5
1
120 = 23.3.5

5
A

Bài 2 : (2 điểm)Tìm số tự nhiên x biết
6x – 16 = 64 : 23
6x– 16 = 64 : 8
6x– 16 = 8
6x

= 8 +16
6x
= 24
x
= 24 : 6 = 4
Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140
56 = 23.7; 140 = 22.5.7
ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28
⇒ ƯC(56, 140) = Ư(28) = { 1;2;4;7;14;28}
Bài 4: ( 2 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 61 là a ( a ∈ N )
Ta có a ∈ BC( 2, 3, 4 ) và 35 ≤ a ≤ 45
BCNN (2, 3, 4) = 12
BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,…}
Chọn a = 36
Vậy số học sinh của lớp 61 là 36 học sinh.
TTCM:

Ngô Thị Thủy

6
C

7
B

8
D

(1điểm )


( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
(1 điểm )
(0,5 điểm )
(0,5 điểm )
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
(0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
GVBM:

Nguyễn Văn Dũng



×