Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra TNTL Chương II H6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.43 KB, 3 trang )

Trường THCS Lê Q Đơn KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG II
Lớp : 6A5 Mơn : Hình Học 6 ( Ngày 00 / 00 / 2009)
Họ, tên HS :............................................... Thời gian : 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
A. Trả lời trắc nghiệm:

(6 điểm)
(Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ho
ặc đánh X vào
một ô tròn tương ứng
với phương án trả lời đúng.)

684
01. ;   /   =   ~ 02. ;   /   =   ~ 03. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
09. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~
B. Câu hỏi trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1.
Điểm M được gọi là điểm nằm ngồi tam giác ABC khi nào?
A.
Điểm M khơng nằm trong tam giác.
B.
Điểm M khơng nằm trong tam giác và khơng thuộc cạnh AB, AC.
C.
Điểm M khơng nằm trong tam giác, khơng nằm trên cạnh nào của tam giác.
D.
Điểm M khơng nằm trong tam giác và khơng thuộc cạnh AB.
Câu 2.
Chỉ ra định nghĩa đúng về hai nửa mặt phẳng đối nhau.
A.
Hai nửa mặt phẳng có hai điểm chung được gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
B.


Hai nửa mặt phẳng có một điểm chung được gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
C.
Hai nửa mặt phẳng có ba điểm chung được gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D.
Hai nửa mặt phẳng có chung bờ được gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
Câu 3. Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo còn lại là:
A. 65
0
. B. 145
0
. C. 45
0
. D. 55
0
.
Câu 4.
Chỉ ra định nghĩa đúng về đường tròn.
A.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 4R.
B.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
C.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 3R.
D.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2R.
Câu 5.
Chỉ ra định nghĩa đúng về hai góc bù nhau.
A.

Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 0
0
.
B.
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180
0
.
C.
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 60
0
.
D.
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 90
0
.
Câu 6.
Chỉ ra định nghĩa đúng về góc bẹt.
A.
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia phân biệt.
B.
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia chung góc.
C.
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
D.
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia trùng nhau.
Câu 7.
Chỉ ra định nghĩa đúng về hai góc phụ nhau.
A.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 60
0

.
B.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 0
0
.
C.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 90
0
.
D.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180
0
.
Câu 8.
Chỉ ra định nghĩa đúng về góc.
A.
Góc là hình gồm hai tia đối nhau.
B.
Góc là hình gồm hai tia chung góc
C.
Góc là hình gồm hai tia trùng nhau.
D.
Góc là hình gồm hai tia.
Câu 9.
Chỉ ra định nghĩa đúng về tam giác.
A.
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,CA khi ba điểm A, B, C trùng nhau.
B.
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
C.

Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng.
D.
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,CA.
Câu 10.
Mỗi góc có bao nhiêu tia phân giác?
A.
10 tia.
B.
1 tia.
C.
vô số tia.
D.
2 tia.
Câu 11.
Chỉ ra định nghĩa đúng về hai góc kề nhau.
A.
Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng
đối nhau.
B. Hai góc kề nhau là hai góc có hai cạnh nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau.
C. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng
đối nhau có bờ chứa cạnh chung.
D.
Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.
Câu 12.
Chỉ ra định nghĩa đúng về nữa mặt phẳng bờ a.
A.
Hình gồm đường thẳng a và một nửa mặt phẳng bị chia ra bởi đường thẳng a được gọi là một
nửa mặt phẳng bờ a.
B. Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng được gọi là một nữa mặt phẳng bờ a.
C. Hình gồm đường thẳng a và một nửa mặt phẳng bị chia ra bởi đường thẳng b được gọi là một

nửa mặt phẳng bờ a.
D.
Hình gồm một phần mặt phẳng chứa đường thẳng a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
C. T ự luận : (4 điểm)
Câu 1) Vẽ tam giác ABC có AB = 4cm có AC = 4cm; CB = 4cm.
Câu 2) Vẽ tia phân giác của góc A. Tia này cắt BC ở I.
Câu 3) Cho hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù, tia ot’ nằm giữa hai tia Ot và Oy. Biết:
góc xOt bằng 30
o
, góc yOt’bằng 60
o
. Tính số đo các góc yOt và góc tOt’
D. B ài làm :
E. Đáp án:
Trả lời trắc nghiệm:
01. ­   ­   =   ­ 04. ­   /   ­   ­ 07. ­   ­   =   ­ 10. ­   /   ­   ­
02. ­   ­   ­   ~ 05. ­   /   ­   ­ 08. ­   /   ­   ­ 11. ­   ­   =   ­
03. ­   ­   ­   ~ 06. ­   ­   =   ­ 09. ­   /   ­   ­ 12. ;   ­   ­   ­
*
T  
ự luận
   
:
Câu 1) Vẽ hình đúng (1 điểm)
Câu 2) Vẽ hình đúng (1 điểm)
Câu 3) Hai góc xOt và tOy kề bù nên :
xOt + yOt = 180
o
30
o

+ yOt = 180
o

yOt = 180
o
- 30
o
= 150
o
(Tính đúng 1 điểm)
Tia Ot’ nằm giữa hai tia Ot và Oy (yOt’ < yOt) nên :
tOt’ + yOt’ = yOt
tOt’ + 60
o
= 150
o
tOt’ = 150
o
- 60
o

tOt’ = 90
o
(Tính đúng 1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×