Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de kiem tra chuong ii dai so 7 co dap an 32306

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.21 KB, 1 trang )

Onthionline.net
KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐẠI SỐ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’
ĐỀ BÀI
Bài 1( 4đ) : a. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường như thế nào ?
1
3

b. Vẽ đồ thị hàm số : y = x
c. Cho các diểm

A(6;3) ;

B(3;1)

;

D(4,5; 1,5) ;

E (-24;8)

1
3

Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x
Bài 2 (2đ) : Biết độ dài ba cạnh của tm giác tỉ lệ thuận với các số 3 ; 4 ; 5 , tính độ dài
các cạnh của tam giác đó , biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 10 cm.
Bài 3 (2đ) : Chia số 90 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6.
Bài 4 (1đ) :Cho x ; y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào ô trống dưới đây
1
x


-3
-1
0
4
2

y

32

Bài 5 (1đ) :Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(2;-5). Tính hệ số a của hàm số.
=============Hết============
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài 1 : 4điểm
a. SGK

b. Vẽ đúng đẹp 2 đ
c. Tính đúng, trả lờiđược các điểm B , D thuộc đồ thị 1đ
Bài 2 (2 đ) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là : a , b ,c (0,25đ)
Ta có :

a b c c − a 10
= = =
= = 5 (1đ) => a = 15 cm ; b =20 cm ; c = 25 cm (0,75đ)
3 4 5 5−3 2

Bài 3 (2đ) : Gọi 3 số cần tìm là x , y , z . chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ;6
1 1 1
3 4 6


tức là chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ thuận với ; ;
x y z x + y + z 90
= = =
=
= 120
1
1 1 1 1 1 9
Ta có
+ +
3 4 6 3 4 6 12

(0,5đ)

(1 đ) => x =40 ; y = 30 ; z = 20 (0,75)

Bài 4 (1đ)
x

-3

-1

0

1
2

4

y


-24

-8

0

4

32

32
= 8 công thức tính y = 8x
4
−5
Bài 5 (1đ) : B(2; -5) => -5 = a.2 => a =
2
a=

(1đ)
(1đ)

HScó thể làm theo cách khác nhưng nếu đúng , vẫn cho điểm tối đa của bài đó



×