Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.45 KB, 6 trang )

Gi¸o ¸n to¸n 8 N¨m häc 2008 - 2009 Phan LƯ Thủ
Tưn : 8
Tiãút : 16
CHIA ÂA THỈÏC CHO ÂÅN THỈÏC
San : 24 - 9 -
08
Ging: - -
08
A. MỦC TIÃU:
- HS cáưn nàõm âỉåüc khi no âa thỉïc chia hãút cho âån thỉïc.
- Nàõm vỉỵng quy tàõc chia âa thỉïc cho âån thỉïc.
- Váûn dủng täút vo gii toạn.
B. CHØN BË:  
- GV: Thỉåïc k,bng phủ.
- HS: Bng nhọm, chøn bë cạc ? åí bi måïi.
C. TIÃÚN HNH:
1. Kiãøm tra :
Khi no âån thỉïc A chia hãút cho âån thỉïc B. Phạt biãøu quy tàõc chia âån thỉïc cho
âån thỉïc (trong trỉåìng håüp chia hãút). Lm bi táûp 62tr27 (SGK).
2. Bi måïi:
GV HS BNG ÂEN
Hoảt âäüng 1 : Quy
tàõc.
Cho HS thỉûc hiãûn ?1
Cho âån thỉïc 3xy
2
.
- Viãút mäüt âa thỉïc cọ cạc
hảng tỉí âãưu chia hãút cho
3xy
2


- Chia cạc hảng tỉí ca âa
thỉïc âọ cho 3xy
2
.
- Cäüng cạc kãút qu vỉìa
tçm âỉåüc våïi nhau.
GV thu bi v cho HS nháûn
xẹt.
GV giåïi thiãûu phẹp chia âa
thỉïc cho âån thỉïc .
H. Váûy mún chia âa thỉïc
cho âån thỉïc ta lm thãú
no ?
H. Mäüt âa thỉïc mún chia
hãút cho âån thỉïc cáưn
âiãưu kiãûn gç ?
Cho HS lm vê dủ:
HS lm ?1 theo nhọm v
trçnh by trãn bng nhọm.
9xy
2
+ x
2
y
4
- 12x
3
y
5
(9xy

2
: 3xy
2
) + ( x
2
y
4
: 3xy
2
) -
(12x
3
y
5
: 3xy
2
)
Mún chia âa thỉïc A cho
âån thỉïc B (trỉåìng håüp
cạc hảng tỉí ca A âãưu
chia cho B), ta chia mäùi
hảng tỉí ca A cho B räưi
cäüng cạc kãút qu våïi
nhau.
Mäüt âa thỉïc mún chia
hãút cho âån thỉïc thç táút
c cạc hảng tỉí ca âa
thỉïc phi chia hãút cho âån
thỉïc.
1 HS lãn bng trçnh by vê

dủ.
1. Quy tàõc :
Vê dủ:
(9xy
2
+ x
2
y
4
- 12x
3
y
5
) : 3xy
2
= (9xy
2
: 3xy
2
) + ( x
2
y
4
: 3xy
2
) -
(12x
3
y
5

: 3xy
2
)
= 3 +
3
1
xy
2
- 4x
2
y
3
.
*) Quy tàõc: SGK/ 27
*) Vê du : Thỉûc hiãûn phẹp
tênh:
(30x
4
y
3
- 25x
2
y
3
- 3x
4
y
4
) : 5x
2

y
3
.
Gii :
(30x
4
y
3
- 25x
2
y
3
- 3x
4
y
4
) : 5x
2
y
3

= (30x
4
y
3
: 5x
2
y
3
) - (25x

2
y
3
: 5x
2
y
3
)
-

(3x
4
y
4
: 5x
2
y
3
)
= 6x
2
- 5 -
5
3
x
2
y.
*) Chụ : SGK
Hoảt âäüng 2 : p
TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN – Năm học: 2008 - 2009

Gi¸o ¸n to¸n 8 N¨m häc 2008 - 2009 Phan LƯ Thủ
dủng.
Âỉa ?2 lãn bng phủ :
(4x
4
- 8x
2
y
2
+ 12x
5
y) : (-4x
2
)
= - x
2
+ 2y
2
- 3x
3
y
Cho HS thỉûc hiãûn phẹp
chia theo quy tàõc â hc
âãø âäúi chiãúu våïi kãút qu
ca bản Hoa.
H. Qua âọ cho ta tháúy
ngoi cạch ạp dủng quy
tàõc, ta cn cọ thãø lm
thãú no chia âa thỉïc cho
dån thỉïc?

Lm phẹp tênh :
(20x
4
y - 25x
2
y
2
- 3x
2
y) : 5x
2
y.
HS lm ?2 theo nhọm nh.
Bản Hoa lm âụng.
Phán têch âa thỉïc bë chia
thnh nhán tỉí, trong âọ cọ
1 nhán tỉí l âån thỉïc chia.
HS lm phẹp tênh ( cọ thãø
lm theo 2 cạch)
(20x
4
y - 25x
2
y
2
- 3x
2
y) : 5x
2
y.

= 4x
2
- 5y -
5
3
2. p dủng :
a. sgk
b. Lm phẹp tênh :
(20x
4
y - 25x
2
y
2
- 3x
2
y) : 5x
2
y
Gii :
(20x
4
y - 25x
2
y
2
- 3x
2
y) : 5x
2

y.
= 4x
2
- 5y -
5
3
Hat âäüng 3: Cng cäú.
Bi táûp 63/28: Xẹt xem âa
thỉïc A cọ chia hãút cho âån
thỉïc B
Bi táûp 64/28 Lm tênh
chia
Bi 66/sgk (bng phủ)
Khi xẹt tênh chia hãút ca âa
thỉïc chä âån thỉïc ta chè
quan tám âãún tênh chia hãút
ca pháưn biãún. Khäng quan
tám âãún tênh chia hãút ca
cạc hãû säú.
HS tr låìi miãûng.
2 HS lm cáu a, b
b. ( x
3
- 2x
2
y + 3xy
2
) : (-
2
1

x)
= -
2
1
x
2
+ xy -
2
3
y
2
HS hat âäüng nhọm .
Âải diãûn nhọm trçnh by.
Bi 63 :
Bi 64 :
a. (-2x
5
+ 3x
2
- 4x
3
) : 2x
2

= - x
3
+
2
3
- 2x

Bi 66:

CÜC THI LM TOẠN NHANH (Viãút âãư bi lãn phiãúu hc táûp). GV thu bi ca
nhọm lm nhanh.
Âãư bi Kãút qu
1. (7.3
5
- 3
4
+ 3
6
) : 3
4
2. (5x
4
- 3x
3
+ x
2
) : 3x
2
3. (x
3
y
3
-
2
1
x
2

y
3
) :
3
1
x
2
y
2
4. [5(a -b)
3
+2(a - b)
2
] : (b -
a)
2
5. (x
3
+ 8y
3
) : (x + 2y)
  Hỉåïng dáùn vãư nh:
- Hc thüc quy tàõc chia âa thỉïc cho âån thỉïc.
- Lm cạc bi táûp cn lải åí SGK, bi táûp 44, 45, 46, 47 trang 8 (SBT)
- Xem bi måïi “Chia âa thỉïc mäüt biãún â sàõp xãúp”
Tn : 9
TiÕt : 18
Lun tËp
So¹n : 26 / 9/ 2008
Gi¶ng: / / 2008

TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN – Năm học: 2008 - 2009
Giáo án toán 8 Năm học 2008 - 2009 Phan Lệ Thuỷ
I. mục tiêu :
- HS thành thạo vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc qua một điểm, vẽ đoạn thẳng đối xứng với
một đoạn thẳng cho trớc qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.
- Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi vẽ hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ vẽ hình, thớc, compa.
- HS: Thớc, compa, bảng nhóm.
III. tiến hành:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau một điểm,
hai hình đối xứng với nhau qua một điểm.
Làm bài tập 53 sgk.(bảng phụ vẽ hình)
2. Bài mới:
GV HS Bảng đen
H. Qua bài 53, để chứng minh 2
điểm A và A đối xứng nhau
qua O ta cần c/minh điều gì?
Bài 54 sgk.
H. Nhắc lại định nghĩa 2 điểm
đối xứng qua 1 đờng thẳng?
H. Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam
giác) đối xứng với nhau qua một
điểm thì chúng nnhw thế nào?
H. Để chứng minh điểm B đối
xứng với điểm C qua O ta cần
chứng minh điều gì?
H. A đối xứng với B qua O x và

O nằm trên O x nên ta có OA và
OB nh thế nào ? Từ đó suy ra
các yếu tố nào bằng nhau?
H. Tơng tự A đối xứng với C
qua Oy và O nằm trên Oy, suy
ra điều gì?
Bài 55 sgk.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập
này.
H. Chứng minh 2 điểm M và N
đối xứng qua O tơng tự bài tập
nào?
Chứng minh:
+ OA = OA
+ A; O; A thẳng hàng.
HS nêu lại định nghĩa.
.........thì chúng bằng nhau.
Một HS lên bảng vẽ hình và
nêu GT, KL của bài toán.
Cần chứng minh OB = OC, và
B,O, C thẳng hàng.
Suy ra OA = OB, Ô
1
= Ô
2
.
Suy ra OA = OC , Ô
3
= Ô
4

.
1 HS trình bày bài giải.
HS có thể giải bằng cách khác
Một HS lên bảng vẽ hình và
giải bài 55 sgk.
Bài 54:
Chứng minh:
Điểm B đối xứng với
điểm C qua O.
Ta có A đối xứng với B qua Ox và O
nằm trên Ox. Nên OA đối xứng với
OB qua Ox,
suy ra: OA = OB , Ô
1
= Ô
2
.
A đối xứng với C qua Oy và O nằm
trên Oy. Nên OA đối xứng với OC
qua Oy,
suy ra: OA = OC , Ô
3
= Ô
4
.
Do đó OB = OC (1)
Và AÔB + AÔC = 2(Ô
2
+ Ô
3

)
= 2.90
o
= 180
0

B, O, C thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) suy ra B đối xứng với C
qua O.
Bài 55:
Điểm M đối xứng với điểm N qua O.
Xét MOB và NOD có
<B
1
= <D
1
(slt, AB// CD)
OB = OD (O là trung điểm BD)
Ô
1
= Ô
2
(đối đỉnh)
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2008 - 2009
I
I
C
I
M
F

E
B
A
I
I
I
C
O
y
I
x
4
2
1
B
A
1
1
C
O
N
M
D
2
1
BA
Giáo án toán 8 Năm học 2008 - 2009 Phan Lệ Thuỷ
GV treo bảng phụ bài 56/sgk
các hình vẽ ở hình 83 sgk . HS
đứng tại chỗ trả lời.

Lu ý HS thực hiện ATGT khi
gặp 2 biển báo này.
Bài 57 sgk. Cho HS họat động
nhóm.
Hình 83a,c có tâm đối xứng.
HS đọc đề bài.
Họat động nhóm, sau dó đại
diện nhóm trả lời có giải thích
từng câu đúng , sai.
Do đó MOB = NOD (G-C-G)
Suy ra OM = ON;
M, O, N cùng nằm trên đờng thẳng
đi qua O.
Do đó O là trung điểm của MN.
Vậy M đối xứng với N qua O
Bài 56:
Hình 83 a,c có tâm đối xứng.
Bài57:
a, Đúng
b, Sai
c, Đúng
( HS tự giải thích).
3. Củng cố :
- Củng cố qua các bài luyện tập.
- Cách chứng minh 2 điểm đối xứng qua 1 điểm cho trớc.
4.H ớng dẫn về nhà:
- Về nhà làm lại các bài tập vừa luyện.
- Chuẩn bị ê ke, com pa để kiểm tra một tứ giác là hình chữ nhật.
- Bảng vẽ sẵn một tứ giác để kiểm tra xem có là hình chữ nhật hay không.
- Bài tập: 92, 93, 97/ sbt. HSG: 104, 105 sbt toán 8 tập một .

- Chuẩn bị bài .
- Ôn các định nghĩa, tính chất của hình thang cân, hình bình hành
Tuần : 8
Tiết : 15
Hình chữ nhật
Soạn : 25 / 9 / 2008
Giảng: / / 2008
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2008 - 2009
Giáo án toán 8 Năm học 2008 - 2009 Phan Lệ Thuỷ
I. mục tiêu :
- Hiểu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật.
- Biết vẽ một hình chữ nhật, biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các
kiến thức về hình chữ nhật vào tam giác ( tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác
vuông và nhận biết tam giác vuông nhờ trung tuyến)
- Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và trong thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II. chuẩn bị:
- GV: Êke, compa, thớc, bảng phụ ......
- HS: Êke, com pa, thớc, bảng nhóm.....
III. tiến hành:
GV HS Bảng đen
1. Kiểm tra.
Phát biểu các tính chất của hình
thang cân, của hình bình hành.
1 HS lên bảng trình bày.
2. Bài mới.
Họat động 1: Định nghĩa.
HS quan sát bảng phụ h.84 sgk.
Từ đó rút ra định nghĩa hình chữ
nhật

GV ghi tóm tắc định nghĩa.
Cho HS làm ?1.
Từ đó lu ý HS: Hình chữ nhật là một
hình bình hành đặc biệt, một hình
thang cân đặc biệt.
H. Từ ?1 suy ra hình chữ nhật có
các tính chất nào?
Họat động 2 : Tính chất.
H. Từ các tính chất của hình bình
hành, hãy nêu các tính chất của
hình chữ nhật?
H. Từ các tính chất của hình thang
cân, hãy nêu các tính chất của hình
chữ nhật?
H. Qua đó, em có nhận xét gì về 2
đờng chéo của hình chữ nhật?
H. Nhắc lại hai tính chất về đờng
chéo của hình chữ nhật. Tính chất
nào có ở hình bình hành? Tính chất
nào có ở hình thang cân?
Hoạt động 3 : Dấu hiệu
nhận biết.
H. Dựa theo định nghĩa hcnhật để
một tứ giác là hình chữ nhật, cần
chứng minh điều gì? Vì sao?
Định nghĩa hình chữ nhật là tứ
giác có 4 góc vuông.
HS nêu định nghĩa.
HS trình bày chứng minh ?1
+ABCD là hbhành vì AB//CD,

AD//BC (vì các góc đối bằng
nhau : <A = <C, <B = <D ).
+ABCD là hthang cân vì
AB // CD, <C = <D.
HCN có các tính chất của hình
thang cân, hình bình hành.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đờng chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đờng.
+Hai đờng chéo bằng nhau.
Hai đờng chéo hình chữ nhật:
cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đờng và bằng nhau .
HS nêu lại tính chất.
+Để chứng minh tứ giác là
hcnhật chỉ cần chứng minh tứ
giác có 3 góc vuông. Vì tổng các
I. Định nghĩa: ( SGK)
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật

<A = <B = <C = <D = 90
0
+ Hình chữ nhật cũng là một hình
bình hành, cũng là một hình
thang cân
II. Tính chất: (SGK).
III. Dấu hiệu nhận biết: (sgk)
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2008 - 2009
CD
B

A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×