Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kt chuong ii hinh 8 5186

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.51 KB, 4 trang )

ONTHIONLINE.NET
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA.

Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Chủ đề
1/ Đ/ng, t/c; rút gọn
phân thức, quy đồng
mẫu thức
Số tiết: 6 43%Đ:4.29
Phân
40
4.0
phối
2/ Cộng và trừ các phân
thức đại số
Số tiết: 4 29%Đ:2.86
Phân
30
3.0
phối
3/ Nhân và chia các
phân thức đại số. Biến
đổi các biểu thức hữu tỉ

TN

Thông hiểu



TL

TN

Cấp độ thấp

TL

TN

TL

Tổng cộng
Cấp độ cao
TN

TL

Hiểu được định nghĩa
Biết rút gọn phân thức, quy Biết đổi dấu để rút
Nắm được tính chất cơ bản
phân thức, hai phân thức
đồng mẫu thức trong những gọn phân thức hoặc
của phân thức.
bằng nhau.
trường hợp đơn giản
quy đồng mẫu thức.
Số câu:
3

Số câu:
2
Số câu:
1
Số câu:
1
Số điểm:
1.5
Số điểm:
1.0
Số điểm:
1.0
Số điểm:
0.5
3
0
1
1
1
1
0
Nắm được quy tắc cộng
các phân thức cùng mẫu Vận dung được quy tắc
Sử dụng linh hoạt các quy tắc để thực hiện các
và không cùng mẫu. Nắm trong những trường hợp
phép cộng hoặc trừ phân thức.
được phân thức đối và
đơn giản.
quy tắc trừ phân thức.
Số câu:

3
Số câu:
1
Số câu:
1
Số điểm:
1.5
Số điểm:
1.0
Số điểm:
0.5
3
0
0
1
0
1
Nắm được quy tắc nhân
Sử dụng linh hoạt các quy tắc để thực hiện các
Vận dung được quy tắc
hai phân thức. Nắm được
phép nhân hoặc chia phân thức. Biết biến đổi
trong những trường hợp
phân thức nghịch đảo và
biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.Biết rằng
đơn giản. Biết tìm điều
quy tắc chia hai phân
mỗi khi tính giá trị của một phân thức thì phải
kiện của biến.
thức.

tìm điều kiện của biến.
Số câu:
2
Số câu:
1
Số câu:
1
Số điểm:
1.0
Số điểm:
1.0
Số điểm:
1.0
2
0
0
1
0
1
Số câu:
8
Số câu:
4
Số câu:
3
Số câu:
1

Số tiết: 4 29%Đ:2.86
Phân

30
3.0
phối
Số tiết: 14
Điểm
100%
Phân
phối
10.00 Số điểm:

4

Số điểm:

3

Số điểm:

2.5

Ma trận này gồm có 16 câu, trong đó có 8 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận.

Số điểm:

0.5

Số điểm:

10.0


TN

TL

Số câu:
Số điểm:
5

7
4.0
2

Số câu:
Số điểm:
3

5
3.0
2

Số câu:
Số điểm:
2
Số câu:

4
3.0
2
16


Số điểm:

10


Tiết 37
KIEÅM TRA TAÄP CHÖÔNG II
A. Mục tiêu :
1/ Kiến thức: Định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
thức, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức.
2/ Kỹ năng: Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK , tìm giá trị của biến số x để biểu
thức xác định , bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất
3/ Thái độ: Cẩn thận, trung thực.
B. Chuẩn bị : Ma trận thiết kế đề kiểm tra và Đề kiểm tra


ĐỀ KIỂM TRA

A. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
Câu 1: (NB)Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức ?
1
A.
2

B. 4

Câu 2: (NB)Hai phân thức
A. A.C = B.D
Câu 3: (NB)Phân thức
A.


1
2

x2 + 1
C.
2x − 3
A
C

gọi là bằng nhau nếu
B
D

B. A.D = B.C

C. A.B = C.D

B. 2

C. 1

B. x + 3

Câu 5: (VDT) Rút gọn phân thức
A.

1
x −1


D. A:D = B:C

x
bằng phân thức nào ?
2x

Câu 4: (TH) Điền vào chỗ trống của đẳng thức
A. 3 – x

2x
D. x 2 + 1
x+3

B.

1
1− x

D. 2

3− x
...
=
đa thức nào ?
2−x x−2

C. x - 3

D. – x – 3


C. x – 1

D. 1 – x

1− x
được kết quả là
(x − 1) 2

2x
3
+
được kết quả là
x +1 x +1
x +3
2x + 1
x+2
A.
B.
C.
x +1
x +1
x +1
x+2
Câu 7: (NB)Phân thức đối của phân thức

x
x+2
2+x
x
A. −

B.
C.
x
x
x+2
2x x + 2

Câu 8: (NB)Biểu thức
bằng biểu thức nào sau đây
x −1 1− x
2x
x−2
2x
x+2
2x
x+2
+
+
+
A.
B.
C.
x −1 1 − x
x −1 x −1
x −1 1+ x
2
Câu 9: (NB) Phân thức
có phân thức nghịch đảo là
x −1
2

2
−2
A.
B. −
C.
x +1
x −1
x −1
2
4
:
Câu 10: (NB) Biểu thức
bằng biểu thức nào sau đây
x −1 x +1
2
4
2 x +1
2
−4
.
.
.
A.
B.
C.
x −1 x +1
x −1 4
x −1 x +1

Câu 6: (NB) Thực hiện phép tính


D.

2x + 3
x +1

D.

x−2
x

D.

2x
x−2
+
x −1 x −1

D.

x −1
2

D.

2 x +1
.
x − 1 −4



B. Tự luận: (5 điểm)
2x
Câu 11: Rút gọn các phân thức a)
;
x(x + 1)

Câu 12: Thực hiện các phép tính sau: (2,5đ)

x 2 − 4x + 4
b)
4 − x2

xy
2x 2
x 2 − y2 x + y

:
a)
b)
;
c)
2x − y y − 2x
6xy
3xy
1   1
1 
1
+
Câu 13: Cho biểu thức A =  −
÷: 

÷
 x x +1  x +1 x −1
2x
2
+
;
x +1 x +1

a) Rút gọn A
b) Với giá trị nào của x thì A = 0

(1,5đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×