Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

2 de kt hinh hoc 8 chuong iii 74092

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.71 KB, 6 trang )

ONTHIONLINE.NET

Họ và tờn...............................................
Lớp:8A…

Điểm

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Mụn : Hỡnh học 8
ĐỀ 1

Lời phờ của thầy, cụ giỏo

Bài 1 (2 điểm)
Nêu định lí Ta -lột trong tam giỏc.
Áp dụng: Cho tam giỏc ABC ; MN // BC (M ∈ AB; N ∈ AC )
Biết AM = 4cm; MB = 6cm; NC = 9cm. Tớnh AN.
Bài 2 (3 điểm)
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; AH = 12cm.
a/ Viết cỏc cặp tam giác vuông đồng dạng?
b/ Tớnh BH; CH?
Bài 3 (5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm
Vẽ đường cao AH của tam giác ADB, (H ∈ DB).
a) Chứng minh ∆ AHB

∆ BCD

b) Tính độ dài đoạn thẳng BD, AH.
c) Chứng minh AD2 = DH . DB.
BÀI LÀM


..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


Họ và tờn...............................................
Lớp:8A…

Điểm

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Mụn : Hỡnh học 8
ĐỀ 2

Lời phờ của thầy, cụ giỏo

Bài 1 (2 điểm)
Nêu hệ quả của định lí Ta -lột trong tam giỏc.
Áp dụng: Cho tam giỏc ABC ; MN // BC (M ∈ AB; N ∈ AC )
Biết AM = 4cm; AB = 6cm; BC = 9cm. Tớnh MN.
Bài 2 (3 điểm)

Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; AH = 4cm.
a/ Viết cỏc cặp tam giỏc vuông đồng dạng.
b/ Tớnh BH; CH.
Bài 3 (5 điểm)
Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 8cm, NP = 6cm
Vẽ đường cao MH của tam giác MNQ , (H ∈ QN).
a) Chứng minh: ∆ MHN

∆ NPQ

b) Tính độ dài đoạn thẳng NQ, MH.
c) Chứng minh: MQ2 = QH . QN .
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Mụn : Hỡnh học 8. ĐỀ 1


i
1

Cõu

Đáp án

Biểu
điểm

Định lí Ta – lột:
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và
cắt hai cạnh cũn lại thỡ nú định ra trờn hai cạnh đó những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.
Áp dụng :
Vỡ MN//BC, theo định lí Ta – lột ta cú :



AM AN
4 AN
9.4
=
hay =
⇒ AN =
= 6cm
MB NC
6
9
6


2



A

5cm

4cm

0,5 đ
B

a
b

H

C

∆ HAB ∆ HCA (gg)
∆ HAB ∆ ACB (gg)
∆ HCA ∆ ACB (gg)
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuụng HAB ta cú :
AB2 = AH2 + HB2 ⇒ HB = AB 2 − AH 2 = 52 − 42 = 32 = 3cm
Từ cõu a ta cú : ∆ HAB ∆ HCA , Theo định nghĩa hai tam
giác đồng dạng, ta suy ra :
HA HB
HA2

=
⇒ HC =
hay
HC HA
HB

3
GT

Hỡnh chữ nhật ABCD,
AB=8cm, BC = 6cm
AH ⊥ DB (H ∈ DB)
a) ∆ AHB

KL

HC =

42
1
= 5 cm
3
3

b) BD = ?cm, AH=?
cm.
c) AD2 = DH . DB.

8cm


B

6cm

H
D

0,5 đ

0,5 đ

A

∆ BCD

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

C




a

b

·
Vỡ ABCD là hỡnh chữ nhật => AB//CD=> ·ABD = BDC

(so le
trong)
µ =C
µ = 900 (gt)
Xột ∆ AHB và ∆ BCD cú : H
·ABD = BDC
·
(chứng minh trờn)
Suy ra : ∆ AHB ∆ BCD (gg)
Vỡ ABCD là hỡnh chữ nhật => AB = CD= 8cm
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông CBD ta cú :
BD2 = BC2 + CD2 => BD = 82 + 6 2 = 102 = 10 cm
Từ cõu a ta cú :∆ AHB ∆ BCD , theo định nghĩa hai tam giác

đồng dạng ta suy ra :
c

AH AB
AB.BC 8.6
=
⇒ AH =
=
= 4,8 cm
BC BD
BD
10





0,5 đ
0,5 đ

Xột ∆ADB và ∆HDA cú :
µA = H
µ = 900 ( gt ) 
 ⇒ ∆ADB ∆ HDA (gg), theo định nghĩa hai tam
µ : chung
D

AD DB
=
⇒ AD 2 = DH .DB => Đpcm
giác đồng dạng ⇒
DH AD

0,5 đ
0,5 đ


ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Mụn : Hỡnh học 8 ĐỀ 2

i
1

Cõu

Đáp án


Biểu
điểm

Hệ quả của định lớ Ta – lột:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giỏc và song
song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới cú ba
cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giỏc đó cho.
Áp dụng :
Vỡ MN//BC, theo Hệ quả của định lí Ta – lét ta có :



AM MN
4 MN
9.4
=
hay =
⇒ MN =
= 6cm
AB
BC
6
9
6

2



A


5cm

4cm

0,5 đ
B

a
b

H

C

∆ HAB ∆ HCA (gg)
∆ HAB ∆ ACB (gg)
∆ HCA ∆ ACB (gg)
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuụng HAB ta cú :
AB2 = AH2 + HB2 ⇒ HB = AB 2 − AH 2 = 52 − 42 = 32 = 3cm
Từ cõu a ta cú : ∆ HAB ∆ HCA , Theo định nghĩa hai tam
giác đồng dạng, ta suy ra :
HA HB
HA2
=
⇒ HC =
hay
HC HA
HB


3
GT

42
1
= 5 cm
3
3

Hỡnh chữ nhật MNPQ,
MN=8cm, NP = 6cm
MH ⊥ QN (H ∈ QN)
a) ∆ MHN

KL

HC =

b) QN = ?cm, MH=?
cm.
c) MQ2 = QH . QN.

8cm

N

6cm

H
Q


0,5 đ

0,5 đ

M

∆ NPQ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

P




a

b

·
·
= NQP
Vỡ MNPQ là hỡnh chữ nhật => MN//PQ=> MNQ
(so le
trong)

µ =P

µ = 900 (gt)
Xột ∆ MHN và ∆ NPQ cú : H
·
·
MNQ
= NQP
(chứng minh trờn)

Suy ra : ∆ MHN ∆ NPQ (gg)
Vỡ MNPQ là hỡnh chữ nhật => MN = PQ= 8cm
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông PNQ ta cú :
0,5 đ
NQ2 = NP2 + PQ2 => QN = 82 + 62 = 102 = 10 cm
Từ cõu a ta cú : ∆ MHN ∆ NPQ , theo định nghĩa hai tam giác
MH

c

MN

đồng dạng ta suy ra : NP = NQ ⇒ MH =
Xột ∆MQN và ∆HQM cú :

MN .NP 8.6
=
= 4,8 cm
NQ
10

¶ =H

µ = 900 ( gt ) 
M
 ⇒ ∆MQN ∆ HQM (gg), theo định nghĩa hai
µ : chung
Q

MQ QN
2
tam giác đồng dạng ⇒ QH = MQ ⇒ MQ = QH .QN => Đpcm

0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ



×