Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra phan trac nghiem toan hay 76917

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.05 KB, 2 trang )

Onthionline.net
Họ Và Tên:.....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Điểm

Lời phê của thầy

Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Biểu thức đại số biểu thị: Tổng của a và b bình phương là:
A. a2 + b2
B. (a + b)2
C. a + b2
D. a + b3
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Gía trị của biểu thức 3x2y – 2xy2 tại x = -2 và y = -1 là
A. 8
B. - 8
C. 16
D. - 16
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Viết đơn thức 5x6y (– 2x3y)x8y thành đơn thức thu gọn là:
A. – 7x17y3
B. – 10x144y
17
C. – 7x y
D. – 10x17y3
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Đơn thức thích hợp điền vào ô trống sau: 12x6y3–  = 5x4y3 là:
A. – 7x17y3


B. – 10x144y
C. – 7x17y
D. – 10x17y3
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Bậc của đa thức x6 – 2x4y + 8xy4 + 9 là:
A. 6
B. 9
C. 7
D. 17
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.
Cho P = x2 + 6xy + y2 và Q = 2x2 - 6xy + y2 . Ta có:
A. P + Q = 3x2 + 12xy
B. P + Q = 3x2 + 2y2
C. P + Q = 2x2 + y2
D. P + Q = 3x2 - 12xy
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.
Cho R = 6x2 + xy - 7y2 ; S = 6x2 - xy - 5y2 và R+M = S Thì:
A. M = 12x2 - 12y2
B. M = 2xy - 2y2
C. M = 2xy + 12y2
D. M = -2xy + 2y2
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đa thức P(x) = 6x4 – 12x2 + 5 + x + 2x2 Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:
A. 6; -12; 5; 1; 2
B. 6; -10; 1; 5
C. 6; -10; 0; 5;
D. 6; -14; 5; 1


Onthionline.net

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của đa thức 2x2 - x là:
A. 0 và 2
C. 0 và

−1
2

1
2
1
D. 0 và
2

B. 1 và

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của đa thức (x + 3)(x2 +4) là:
A. –3; 2
B. –3; 2; -2
C. –3
D. –3; - 2



×