Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.68 KB, 39 trang )

Sở GD&ĐT Long An
Trường THPT An Ninh

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2012-2013
Môn thi: HÓA HỌC-Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1792
Họ, tên thí sinh: ..................................................
Số báo danh: .......................................................
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (8,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Từ những chất khí sau : Hydro sunfua, lưu huỳnh đioxit, oxi. Hãy trình bày hai phương pháp điều
chế chất rắn là lưu huỳnh, viết phương trình hoá học (có ghi điều kiện phản ứng). Phân tích rõ vai trò của
các chất tham gia phản ứng?
Câu 2: (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau : NaOH,
HCl , H2SO4, NaBr, NaF. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra (nếu có) ?
Câu 3: (3,0 điểm)
Thực hiện các phản ứng theo dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
(3)
(2)
(1)
(4)
(5)
(6)
SO2 ¬ 
 H 2 SO4 ¬ 
 Cl2 ¬ 
 Kaliclorat 


→ O2 
→ I 2 
→ HCl

Câu 4: (1,0 điểm)
Dẫn H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch chuyển sang
không màu và có vẫn đục màu vàng. Hãy giải thích hiện tượng quan sát được và viết phương trình hoá học
biểu diễn phản ứng?
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho cân bằng sau trong một bình kín:
p , xt ,to

→ N 2O4( k )
2 NO2( k ) ¬


(màu nâu đỏ)
(không màu)
Khi giảm nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt hay thu
nhiệt? giải thích?
II. Phần riêng: (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần.
A. Chương trình cơ bản:
Câu 6A: (2,0 điểm)
a) Hoà tan hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư sau phản ứng
thu được 10,08 lít khí (ở đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
ban đầu ?
b) Cũng với lượng hỗn hợp A trên hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nguội thu được khí SO 2
duy nhất, hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên bằng 200,0 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Tính nồng độ các
chất trong dung dịch sau phản ứng? (coi như thể tích không đổi)?
B. Chương trình nâng cao:

Câu 6B: (2,0 điểm)
Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40,0 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng , thu được khí SO2 duy
nhất. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào dung dịch brôm dư được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng
với dung dịch BaCl2 dư được 8,155 gam kết tủa.
a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 lúc đầu, biết lượng axit tác dụng với
kim loại chỉ bằng 25 % lượng H2SO4 trong dung dịch ?
(Biết: H=1, O=16, Na=23, Al=27, S=32, Cl=35,5, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137)
-------------------HẾT------------------

Giám thị không giải thích gì thêm
Nguyễn Phát Tài
01697993983 or 01267432900


THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 1 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
MnO 2 
→ Cl 2 
→ HCl 

→ NaCl 
→ NaOH 
→ NaClO 
→ NaHCO 3

Câu 2: Viết phương trình:
a. Chứng minh SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
oxi hóa KI; Ag.

b. O3

c. H2SO4 đặc oxi hóa S, Fe(OH)2 (sản phẩm khử là SO2) d. H2S có
tính axit và tính khử.
Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: HCl, K2SO4, KCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng
dung dịch H2SO4 đặc (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch axit 80% đã dùng.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 1 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc

Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
MnO 2 
→ Cl 2 
→ HCl 
→ NaCl 
→ NaOH 
→ NaClO 
→ NaHCO 3


Câu 2: Viết phương trình:
a. Chứng minh SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
oxi hóa KI; Ag.

b. O3

c. H2SO4 đặc oxi hóa S, Fe(OH)2 (sản phẩm khử là SO2) d. H2S có
tính axit và tính khử.
Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: HCl, K2SO4, KCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng
dung dịch H2SO4 đặc (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.

b. Tính khối lượng dung dịch axit 80% đã dùng.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
---HẾT---


THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 2 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
NaCl 
→ HCl 
→ Cl 2 
→ KClO 3 
→ O 2 
→ Fe 3O 4 
→ FeCl 2

Câu 2: Viết phương trình:
a. Chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. b. HI có
tính khử mạnh hơn HCl.

c. H2SO4 đặc oxi hóa FeO, KI (sản phẩm khử là SO2)
có tính khử vừa có tính oxi hóa.

d. S vừa

Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: K2S, K2SO4, KCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng dung dịch
H2SO4 đặc (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO 2 (ở
đktc, sản phẩm khử duy nhất)và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A
thu được 26 gam muối khan.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 80% (d=1,55 gml) đã dùng.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Trong dung dịch X có muối gì? Khối lượng bao nhiêu?
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 2 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
NaCl 

→ HCl 
→ Cl 2 
→ KClO 3 
→ O 2 
→ Fe 3O 4 
→ FeCl 2

Câu 2: Viết phương trình:


a. Chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. b. HI có
tính khử mạnh hơn HCl.
c. H2SO4 đặc oxi hóa FeO, KI (sản phẩm khử là SO2)
có tính khử vừa có tính oxi hóa.

d. S vừa

Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: K2S, K2SO4, KCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng dung dịch
H2SO4 đặc (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO 2 (ở
đktc, sản phẩm khử duy nhất)và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A
thu được 26 gam muối khan.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 80% (d=1,55 gml) đã dùng.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Trong dung dịch X có muối gì? Khối lượng bao nhiêu?
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN

Đề tham khảoMôn:
số 3 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
KMnO 4 
→ Cl 2 
→ Br2 
→ I 2 
→ KI 
→O 2

6
HBrO3
Câu 2: Viết phương trình:

a. SO2 khử H2S
aixt yếu hơn axit cacbonic.

b. Chứng minh HClO có tính

c. HF ăn mòn thủy tinh.
Fe3O4 tạo SO2.

d. H2SO4 đặc tác dụng với


Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: HI, H2SO4, HCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 17,7 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe bằng
dung dịch H2SO4 đặc. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí SO2 (ở
đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.


b. Tính khối lượng dung dịch axit 80% đã dùng, biết lấy dư 10%
so với thực tế.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 3 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
KMnO 4 
→Cl 2 
→Br2 

→ I 2 
→KI 
→O 2

6
HBrO3
Câu 2: Viết phương trình:

a. SO2 khử H2S
aixt yếu hơn axit cacbonic.

b. Chứng minh HClO có tính

c. HF ăn mòn thủy tinh.
Fe3O4 tạo SO2.

d. H2SO4 đặc tác dụng với

Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: HI, H2SO4, HCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 17,7 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe bằng
dung dịch H2SO4 đặc. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí SO2 (ở
đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch axit 80% đã dùng, biết lấy dư 10%
so với thực tế.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
---HẾT---



THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 4 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
FeS2 
→SO 2 
→S 
→ H 2 S 
→SO 2 
→ H 2SO 4 
→ Fe 2 (SO 4 ) 3

Câu 2: Viết phương trình:
a. Chứng minh Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2. b. HI tác dụng
với FeCl3.
c. H2SO4 đặc tác dụng với Mg (sản phẩm khử là H 2S)
dụng với KOH đặc (100oC)

d. Cl2 tác


Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: K2SO3, K2SO4, KCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu và Al bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nguội (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO 2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và 5,4 g chất rắn không tan.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban
đầu.
b. Nếu cũng hỗn hợp trên đem hòa tan rong dung dịch H 2SO4
đặc, nóng thu được bao nhiêu lít khí SO 2 (ở đktc).
Câu 5: Tính khối lượng quặng pirit sắt (chứa 75% FeS 2) cần để
điều chế được 9,8kg H2SO4 60%, biết hiệu suất của toàn quá trình
là 80%?
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 4 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc


Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
FeS2 
→SO 2 

→S 
→ H 2 S 
→SO 2 
→ H 2SO 4 
→ Fe 2 (SO 4 )3

Câu 2: Viết phương trình:
a. Chứng minh Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2. b. HI tác dụng
với FeCl3.
c. H2SO4 đặc tác dụng với Mg (sản phẩm khử là H 2S)
dụng với KOH đặc (100oC)

d. Cl2 tác

Câu 3: Nhận biết 4 dung dịch sau: K2SO3, K2SO4, KCl và KNO3. Viết
phương trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu và Al bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nguội (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO 2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và 5,4 g chất rắn không tan.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban
đầu.
b. Nếu cũng hỗn hợp trên đem hòa tan rong dung dịch H 2SO4
đặc, nóng thu được bao nhiêu lít khí SO 2 (ở đktc).
Câu 5: Tính khối lượng quặng pirit sắt (chứa 75% FeS 2) cần để
điều chế được 9,8kg H2SO4 60%, biết hiệu suất của toàn quá trình
là 80%?
---HẾT--ĐỀ THI HỌC KÌ II – lớp 10
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp : .............................


→ N2O4 ∆H = −58, 04kJ .Nhúng bình đựng
Câu 1: Cho cân bằng: 2 NO2 ¬


hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. màu nâu nhạt dần
B. hỗn hợp có màu khác
C. màu nâu đậm dần
D. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu
như ban đầu
Câu 2: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10
giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản
ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,0002 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,00025
mol/l.s.


Câu 3: Hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 24.
Sau 1 thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với hidro là
27,43. Phần trăm SO2 đã tham gia phản ứng là:
A. 30%
B. 50%
C. 75%
D. 25%
Câu 4: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi ít tan trong nước
B. Khí oxi nhẹ hơn nước
C. Khí oxi tan nhiều trong nước
D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 5: Cho chuỗi phản ứng sau:

+ O2
H 2 SO4
H 2S
NaOH
Fe , t
→ A↑+
→ B +

→ A +
→ C +
→ D
FeS2  
0

A, B, C, D lần lượt là:
A. SO2, Na2SO3, H2S, FeS
B. SO2, Na2SO3, S, FeS
C. SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4
D. S, Na2S, H2S, FeS
Câu 6: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ (C 12H22O11) vào H2SO4 đặc, nóng
dư gồm
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và
CO2.
Câu 7: Oleum có công thức tổng quát là ?
A. H2SO4.nSO3.
B. H2SO4 đặc.
C. H2SO4.nH2O.

D.
H2SO4.nSO2.
Câu 8: Khi trộn V ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M thu
được dung dịch có nồng độ 3M. Giá trị của V là:
A. 150
B. 250
C. 300
D. 200
Câu 9: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được :
A. 0,1 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3 B. Chỉ có 0,2 mol NaHSO3
C. Chỉ có 0,1 mol Na2SO3
D. 0,05 mol NaHSO3 và 0,1 mol
Na2SO3
Câu 10: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2
B. Zn ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2
C. Al2O3 ; KMnO4 ; Ag
D. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4
Câu 11: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa
đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung
dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam.
B. 97,80 gam.
C. 88,20 gam.
D. 101,68
gam.
Câu 12: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng: S +
2H2SO43SO2+ 2H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị khử :
số nguyên tử S bị oxi hoá là:

A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 3:1
Câu 13: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :

→ 2SO3 (k) ( ∆ H<0)
2SO2 (k) + O2 (k) ¬




Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm nồng độ của O2.
C. Giảm nồng độ của SO2.
D. Tăng nồng độ của SO2.
Câu 14: Trong các cặp dưới đây, cặp nào là hai dạng thù hình của một
nguyên tố hóa học:
(1) O2 khí và O2 lỏng, (2) O2 khí và O3 khí, (3) S đơn tà và S tà phương,
(4) Than chì và kim cương.
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 15: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch không có gì thay đổi.
B. Dung dịch chuyển thành màu
xanh.
C. Dung dịch chuyển đục dần màu vàng. D. Có kết tủa trắng xuất

hiện.
Câu 16: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H2S + 4Ag + O2 
→ 2Ag2S + 2H2O
B. H2S+ Pb(NO3)2 
→ 2HNO3 + PbS
C. 3H2S+2KMnO4 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O
D. 2Na + 2H2S 
→ 2NaHS + H2
Câu 17: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
A. KOH và H2SO4 B. Na2CO3 và H2SO4
C. HCl và
Na2SO4
D. BaCl2 và K2SO4
Câu 18: Cho phản ứng : SO2 + X2 + 2H2O → A + 2HCl. Công thức của X 2
và A lần lượt là :
A. H2S và Cl2
B. H2SO4 và Cl2
C. SO3 và Cl2
D. Cl2 và
H2SO4
Câu 19: Để thu được 300g dung dịch H2SO4 30% cần trộn lượng dung dịch
H2SO4 50% với lượng dung dịch H2SO4 10%là:
A. 100g, 200g
B. 120g, 180g
C. 50g, 250g
D. 150g,
150g
Câu 20: Có 2 lọ mất nhãn đựng HCl và H2SO4. Nhận biết H2SO4 bằng:
A. dung dịch Na2CO3

B. dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím
D. dung dịch NaOH
Câu 21: Sự chuyển dịch cân bằng là:
A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch
C. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
D. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng
khác
Câu 22: Một hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dd H 2SO4
loãng, dư. Thể tích H2 thoát ra (đktc) :
A. 4,48 lit
B. 2,24 lit
C. 6,72 lit
D. 67,2 lit


Câu 23: Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ
ngân rơi vãi?
A. Bột lưu huỳnh. B. Khí ozon.
C. Khí oxi.
D. Bột sắt.
Câu 24: Tên gọi của hợp chất K2SO3 là:
A. Kali sunfat
B. Kali hiposunfit C. Kali sunfua
D. Kali sunfit
Câu 25: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng
hoá học người ta dùng đại lượng:
A. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm.
B. Khối lượng sản
phẩm tăng

C. Thể tích chất tham gia phản ứng. D. Tốc độ phản ứng.
Câu 26: Cho 16g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl
thấy có 8,96 lít khí H 2 bay ra ( đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung
dịch là bao nhiêu ?
A. 60,5g
B. 45,5g
C. 40,5g
D. 44,4g
Câu 27: Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chúa 1gam NaOH.
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang
màu:
A. Màu đỏ.
B. Không đổi màu.
C. Màu xanh.
D. Không xác định được.
Câu 28: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên
phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k)

2H2O(k).
B. 2SO3(k)

2SO2(k) +
O2(k)
C. 2NO(k)

N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k)

2CO(k) +

O2(k)
Câu 29: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np5
B. ns2np6
C. ns2np4
D. ns2np2nd2
Câu 30: Cho 8,3g hỗn hợp 2 kim loại Fe, Al tác dụng với dd H 2SO4 đặc,
nóng dư thu được 6,72lit khí SO 2(đktc). % khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 50%, 50%
B. 67,47%, 32,53%
C. 32,53%,
67,47%
D. 35%, 65%

Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32,
C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I =
127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


ĐỀ THI MẪU
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .........................................................................


Mã đề thi 364

Câu 1: Axit pecloric có công thức
A. HClO.
B. HClO4.
C. HClO3.
D. HClO2.
Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k). Nếu giữ nguyên
nồng độ N2 và tăng nồng độ của H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng thuận tăng lên bao nhiêu
lần?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 3: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi
hỗn hợp là
A. KCl.
B. NaOH.
C. KBr.
D. H2O.
0
Câu 4: Khi tăng 10 C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu
lần khi tăng nhiệt độ từ 500C lên 900C?
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
Câu 5: Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2SO2 (k)+ O2(k)

2SO3 (k); ∆ H = - 198 kJ.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (chiều tạo ra SO3) khi thay yếu tố nào sau đây?
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Dùng thêm chất xúc tác
D. Tăng nồng độ SO2 và O2.
Câu 6: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH; Fe; CaO; BaCl2
B. HCl; Na; Ca(OH)2; CuO
C. Cu; CaO; KOH; Na2SO3
D. Ag; Na2O; Ba(OH)2; Na2SO4
Câu 7: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2 → 2HCl.
B. Cl2 + SO2 + H2O → HCl +
H2SO4 .
C. Cl2 + H2O → HCl + HClO.
D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) → HCl +
NaHSO4.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào
dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 9,32gam.
B. 10,38gam.
C. 20,66gam.
D.
30,99gam.
Câu 9: Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng → các chất sản phẩm.
Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói trên là
A. nhiệt độ.
B. chất xúc tác.
C. nồng độ các chất sản phẩm.

D. nồng độ các chất phản ứng.


Câu 10: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
A. Điện phân H2O.
B. Điện phân dung dịch CuSO4.
C. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2.
D. Chưng cất phân đoạn không khí
lỏng,
Câu 11: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen?
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
B. Tạo ra với Hidro hợp chất khí có liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Có số oxi hóa là -1 trong mọi hợp chất.
D. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 electron.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. phân huỷ khí HCl
B. cho HCl đặc tác dụng với MnO2;
KMnO4…
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 13: Cho 1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí H2
(đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,24 g
B. 3,90 g
C. 1,85 g
D. 2,95 g
Câu 14: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:
4Ag + 2H2S + O2
2Ag2S + 2H2O.
Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất
khử.
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
D. H2S là chất khử, O2 là chất oxi
hóa.
Câu 15: Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br 2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch
sau phản ứng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
A. 1,12 lit
B. 0,112 lit.
C. 2,24 lit
D. 0,224
lit
Câu 16: Có một hh khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H 2 bằng 20.
Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hh khí lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 20% và 80%
C. 50% và 50%
D.
25% và 75%
Câu 17: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HBr < HI < HF.
C. HI < HBr < HCl < HF.
D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 18: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được
dung dịch có nồng độ là
A. 3,2 mol/l.
B. 5,0 mol/l.
C. 3,5 mol/l.

D.
3,0
mol/l.
Câu 19: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung
dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 61,0.
B. 80,2.
C. 70,6.
D. 49,3.
Câu 20: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.
B.
Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al,
Cu(OH)2.


C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
D.
Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al,
Fe2O3.
Câu 21: Sự suy giảm (sự phá hủy) tầng Ozon của khí quyển có nguyên nhân chính là do:
A. Nạn cháy rừng trên thế giới.
B. Khí CO2 do các nhà máy thải vào khí
quyển.
C. Trái Đất nóng lên.
D. Chất CFC ngành công nghiệp lạnh thải
vào khí quyển.
Câu 22: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch
B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là:
A. H2SO4.10SO3.

B. H2SO4. 3SO3.
C. H2SO4 . 5SO3.
D.
H2SO4 . 2SO3
Câu 23: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu
được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 48,75 gam.
B. 38,10 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40
gam.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng,
dư thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,6.
B. 12,8.
C. 14,4.
D. 23,2.
Câu 25: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H2SO4 đặc nguội là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 26: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO 2 và
CO2?
A. Dung dịch brom trong nước.
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 27: Để phân biệt 4 dung dịch không màu NaF, KCl, NaBr, KI đựng trong 4 bình không
nhãn riêng biệt ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

A. dd BaCl2.
B. dd KOH
C. Quỳ tím.
D.
dd AgNO3.
Câu 28: Sục từ từ 2,24 lit SO 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản
ứng là
A. Na2SO3
B. NaHSO3.
C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3
D. Na2SO4 .
Câu 29: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
B. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.
C. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra.
D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 30: Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu không đúng về H2SO4:
A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
Câu 31: Khi cho rắn A tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, đun nóng sinh ra khí B không
màu. Khí B tan nhiều trong H 2O, tạo thành dung dịch axit mạnh. Nếu cho B đậm đặc tác


dụng với KMnO4 sinh ra khí C màu vàng nhạt, mùi hắc. Khi cho mẫu Na tác dụng với khí C
trong bình kín, lại thấy xuất hiện rắn A ban đầu. Các chất A, B và C lần lượt là
A. NaCl, SO2, HCl
B. KCl, Cl2, NaCl
C. NaCl, Cl2, HCl

D. NaCl, HCl, Cl2
Câu 32: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Nhiệt độ
D. Chất xúc tác
Câu 33. Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong
quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng :
A. nhiệt độ
B. nồng độ
C. áp suất
D. diện tích bề mặt
chất phản ứng
Câu 33. Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ?
A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch
axit H2S
B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh
D. có tính khử mạnh
Câu 34. Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đặc, dư; đun nóng thu được V lit khí Clo
ở đktc.
Giá trị V lit:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 3,36 lit
D. 5,6 lit
Câu 35: Trong các hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl +HClO+ H2O
B. NaCl + NaClO2 + H2O
C. NaCl + NaClO3 + H2O

D. NaCl + NaClO + H2O
Câu 36. Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2
B. I2 > Br2 > Cl2 > F2
C. Br2 > F2 > I2 > Cl2
D. F2 > Cl2 > Br2 > I2
Câu 37: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào SO2 thể hiện tính oxi hóa?
A. SO2
+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
B. 2SO2 + O2
→ 2SO3
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. SO2 + NaOH → NaHSO3
Câu 38: Ở điều kiện thường ( nhiệt độ 25oC ) hỗn hợp khí nào không tồn tại?
A .H2, Cl2
B. CO2 , HCl
C. O2 , Cl2
D. O2, F2
Câu 39: Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là:
A. Tính axit
B. Tính bazơ
C. Tính oxi hóa
D. Tính khử
Câu 40: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Nước Gia-ven và Clorua vôi là những hợp chất chứa oxi của clo có tính oxi hóa
mạnh.
B. Chất xúc tác chỉ có tác dụng thúc đẩy cho cân bằng hóa học nhanh chóng được thiết
lập hơn mà không làm chuyển dịch cân bằng.
C. Trong các phản ứng hóa học flo chỉ thể hiện tính oxi hóa, oxi chỉ thể hiện tính khử.
D. Axit sunfuric đặc có thể oxi hóa kim loại lên mức oxi hóa cao nhất.

------------- Hết -------------


THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 5 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
KMnO 4 
→O 2 
→SO 2 
→S 
→ FeS 
→SO 2

6
SO3
Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các
chất: Ca(OH)2; KBr; FeCl2; Fe; Cu phản ứng với:
a. Khí Cl2.

B. dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 3: Nhận biết 4 khí sau: HCl, Cl2, SO2 và O2. Viết phương trình

phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn và Al bằng
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí
SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch axit 80% đã dùng, biết lấy dư 10%
so với thực tế.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
Câu 5: Tính khối lượng FeS2 cần thiết để sản xuất được 9,8kg dung
dịch H2SO4 98%, biết hao hụt 10% .
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 5 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
KMnO 4 
→O 2 
→SO 2 
→S 
→ FeS 

→SO 2

6


SO3
Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các
chất: Ca(OH)2; KBr; FeCl2; Fe; Cu phản ứng với:
a. Khí Cl2.

B. dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 3: Nhận biết 4 khí sau: HCl, Cl2, SO2 và O2. Viết phương trình
phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn và Al bằng
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí
SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch axit 80% đã dùng, biết lấy dư 10%
so với thực tế.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
Câu 5: Tính khối lượng FeS2 cần thiết để sản xuất được 9,8kg dung
dịch H2SO4 98%, biết hao hụt 10% .
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 6 Hóa học. Thời gian: 45 phút

(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
FeS 
→ H 2S 
→SO 2 
→ NaHSO 3 
→ Na 2SO 3 
→SO 2 
→H 2SO 4

Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các
chất: KOH đặc, Cl2, Mg, H2S, MnO2 phản ứng với:
a. dung dịch HCl đặc.
đặc.

b. dung dịch H2SO4

Câu 3: Nhận biết 4 chất khí sau: CO2, SO2, O3 và O2. Viết phương
trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu và Al bằng dung
dịch H2SO4 đặc, nguội (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí



SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cùng lượng hỗn hợp X cho
tác dụng với H2SO4 loãng thu được 4,0992 lít khí H2 (ở đktc).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban
đầu.
b. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thì
thu được muối gì? Khối lượng bao nhiêu?
Câu 5: Tính khối lượng NaCl cần thiết để điều chế được 100ml
dung dịch HCl 1M, biết hiệu suất phản ứng là 75%.
---HẾT---

THI HỌC KÌ II – 10 CƠ BẢN
Đề tham khảoMôn:
số 6 Hóa học. Thời gian: 45 phút
(2013). Huỳnh Hoàng
Thúc
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1
2
3
4
5
6
FeS 
→ H 2S 
→SO 2 
→ NaHSO 3 
→ Na 2SO 3 
→SO 2 
→H 2SO 4


Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các
chất: KOH đặc, Cl2, Mg, H2S, MnO2 phản ứng với:
a. dung dịch HCl đặc.
đặc.

b. dung dịch H2SO4

Câu 3: Nhận biết 4 chất khí sau: CO2, SO2, O3 và O2. Viết phương
trình phản ứng.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu và Al bằng dung
dịch H2SO4 đặc, nguội (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí
SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cùng lượng hỗn hợp X cho
tác dụng với H2SO4 loãng thu được 4,0992 lít khí H2 (ở đktc).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban
đầu.
b. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thì
thu được muối gì? Khối lượng bao nhiêu?


Câu 5: Tính khối lượng NaCl cần thiết để điều chế được 100ml
dung dịch HCl 1M, biết hiệu suất phản ứng là 75%.
---HẾT---

Sở Giáo Dục Đào Tạo Đaklak
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 CT CHUẨN
Trường PTTH Quang Trung
Thời gian: 45’
--------***--------------------***-----------Họ và tên HS:
Số BD: Lớp:

Điểm:
Chữ kí của
…………………..
………
……… ………….. giám thị
………………………
…..
..
…………………

* Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp vào đề thi.
A. PHẦN CHUNG:
Câu1: (3,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
t
FeS2 + O2


0

……………………………………………………………….
H2SO4loãng+

Al2O3



……………………………………………………………………….
CuO +

HCl →


……………………………………………………………….
NaOH

+

H2SO4loãng →

……………………………………………………………….
FeO +

t
H2SO4đặc 

0

……………………………………………………………….
H2

+

as
Cl2 


……………………………………………………………….
Câu2: (1đ) So sánh


a. Tính oxi hóa của F2, Cl2, Br2, I2.

………………………………………………………………
b. Tính khử của: F-, Cl-, Br-, I-.
………………………………………………………………
Câu3: (1đ)Hãy ghép chất và ứng dụng của chất sao cho phù hợp:
A. O3

a. không có ứng dụng trong thực tế

B. SO2

b. dùng để chữa sâu răng, khử trùng nước

sinh hoạt
C. H2SO4

c. làm chất tẩy trắng bột giấy, chất chống

nấm mốc lương thực, thực phẩm
D. H2S

d. được ví như “máu” của ngành công nghiệp,
được dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ
sâu, chất giặt rửa tổng hợp, dược phẩm

Câu4: (1đ) Mô tả hiện tượng của các thí nghiệm sau( nêu rõ màu,

mùi của khí hay kết tủa):
Thí nghiệm
Nhỏ dd H2SO4 vào đá


Hiện tượng
………………………………………………………………

vôi CaCO3
Dẫn khí Clo vào dd

………..
………………………………………………………………

NaBr
Nhỏ dd Na2SO4 vào dd

………..
………………………………………………………………

BaCl2
Nhỏ dd HCl vào FeS

………..
………………………………………………………………

…………..
Câu5: (1đ) Trình bày cách cân bằng các phương trình phản ứng sau
theo phương pháp cân bằng electron (ghi rõ quá trình nhườngnhận electron)
a. Fe

+

H2SO4




Fe2(SO4)3 +

SO2 +

H2O


…………………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………
b. MnO2

+

HCl → MnCl2 +

Cl2 +

H2O

…………………………………………………………………………………………
…………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………
B.PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào thì chỉ được
làm theo chương trình đó)

I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu6: (2đ) Cho 14,8g hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd H2SO4 loãng
dư thu được 3,36 lít H2 đktc và chất rắn A.
a. Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b. Cho toàn bộ A vào H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích SO2
thu được (ở đktc)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………
Câu7: Cho a mol SO2 tác dụng với b mol NaOH. Viết phương trình
b
a

phản ứng xảy ra khi 1 < < 2.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………
II. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO

Câu8: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe 3O4
trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và
dung dịch A.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu9: (1đ) Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg, Zn phản ứng hết với dung dịch
H2SO4 loãng, dư thì thu được dung dịch X chứa 61,4 gam muối sunfat và 5m/67 gam
khí H2. Tính giá trị của m.

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Sở Giáo Dục Đào Tạo Đaklak
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 CT CHUẨN
Trường PTTH Quang Trung
Thời gian: 45’
--------***--------------------***-----------Họ và tên HS:
Số BD: Lớp:
Điểm:
Chữ kí của
…………………..
………
……… ………….. giám thị
………………………
…..
..
…………………

* Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp vào đề thi.
A. PHẦN CHUNG:
Câu10:
(3,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
t
FeS2 + O2


0


……………………………………………………………….


H2SO4loãng+

Al2O3



……………………………………………………………………….
CuO +

HCl →

……………………………………………………………….
NaOH

+

H2SO4loãng →

……………………………………………………………….
FeO +

t
H2SO4đặc 

0


……………………………………………………………….
H2

+

as
Cl2 


……………………………………………………………….
Câu11: (1đ) So sánh

a. Tính oxi hóa của F2, Cl2, Br2, I2.
………………………………………………………………
b. Tính khử của: F-, Cl-, Br-, I-.
………………………………………………………………
Câu12: (1đ)Hãy ghép chất và ứng dụng của chất sao cho phù hợp:
A. O3
B. SO2

a. không có ứng dụng trong thực tế
b. dùng để chữa sâu răng, khử trùng nước

sinh hoạt
C. H2SO4

c. làm chất tẩy trắng bột giấy, chất chống

nấm mốc lương thực, thực phẩm
D. H2S


d. được ví như “máu” của ngành công nghiệp,
được dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ
sâu, chất giặt rửa tổng hợp, dược phẩm

Câu13: (1đ) Mô tả hiện tượng của các thí nghiệm sau( nêu rõ màu,

mùi của khí hay kết tủa):
Thí nghiệm
Nhỏ dd H2SO4 vào đá

Hiện tượng
………………………………………………………………


vôi CaCO3
Dẫn khí Clo vào dd

………..
………………………………………………………………

NaBr
Nhỏ dd Na2SO4 vào dd

………..
………………………………………………………………

BaCl2
Nhỏ dd HCl vào FeS


………..
………………………………………………………………

…………..
Câu14: (1đ) Trình bày cách cân bằng các phương trình phản ứng
sau theo phương pháp cân bằng electron (ghi rõ quá trình
nhường- nhận electron)
a. Fe

+

H2SO4



Fe2(SO4)3 +

SO2 +

H2O

…………………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………
b. MnO2

+

HCl → MnCl2 +


Cl2 +

H2O

…………………………………………………………………………………………
…………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………
B.PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào thì chỉ được
làm theo chương trình đó)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×