Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Toan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.29 KB, 41 trang )

Tuần 21
Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2007.
Toán : Tiết 101
Luyện tập về diện tích
I) Mục tiêu : Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình nh hình chữ
nhật , hình vuông ,....
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
a) Ví dụ
- GV vẽ các hình trong SGK lên bảng và
YC HS :Tính diện tích của mảnh đất
- HS thảo luận nhóm 4 để tìm cách thực
hiện .
- Gọi HS trình bày cách chia
- Xác định kích thớc các hình .
- GV đặt tên các hình theo cách chia
- HS lên bảng tính .
b) Thực hành :.
Bài1 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- Gọi HS nêu bài làm và giải thích cách
làm .
? Làm thế nào để tính đợc diện tích của
hình trên ?
? Có thể chia thành mấy hình là những
hình nào ?


- HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- YC HS thảo luận nhóm tìm cách chia
hình và tính vào phiếu học tập .
- Đại diện các nhóm trình bày cách làm
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng.
- GV NX cho điểm từng học sinh.
3)Củng cố :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS quan sát hình vẽ trên bảng và thảo
luận nhóm tìm cách tính diện tích của
mảnh đất .
Gọi HS lên bảng trình bày cách làm
HS NX cách làm và kết quả tính.
+Có thể chia thành 2 hình vuông và 1
HCN .
+ Chia thành 3 hình chữ nhật .
- HS đọc đề bài lớp quan sát hình .
- HS nêu cách làm .
+ Chia hình đã cho thành 2 hình chữ
nhật .Kích thớc của 2 hình đó là :
- 3,5m và 11,2m ( 3,5 + 4,2 + 3,5 =
11,2)

- 4,2m và 6,5 m.
- HS tính diện tích của 2 hình đó .
- HS đổi vở kiểm tra chéo kết quả .
- 1HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm tìm cách chia
hình .
- HS lên bảng trình bày cách làm .
+ Có thể chia thành 3 hình chữ nhật .
- HS lắng nghe và NX bài làm của bạn
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007.
Toán : Tiết 102
luyện tập về tính diện tích ( tiếp theo )
I) Mục tiêu : Giúp HS:
- Rèn kĩ năng tính diện tích của các hình đã học nh hình chữ nhật ,
hình tam giác , hình thang .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
a) Ví dụ
- GV vẽ các hình trong SGK lên bảng
và YC HS :Tính diện tích của mảnh đất
- HS thảo luận nhóm 4 để tìm cách thực
hiện .
- Gọi HS trình bày cách chia
- Xác định kích thớc các hình .
- GV đa bảng phụ ghi số liệu nh mục
b .

- HS tính diện tích các hình .
- HS lên bảng tính .
b) Thực hành :.
Bài1 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- Gọi HS nêu bài làm và giải thích cách
làm .
? Làm thế nào để tính đợc diện tích của
hình trên ?
? Có thể chia thành mấy hình là những
hình nào ?
- HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
? Muốn tính diện tích của hình tam giác
ta làm thế nào ?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- YC HS thảo luận nhóm tìm cách chia
hình và tính vào phiếu học tập .
- Đại diện các nhóm trình bày cách làm
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS quan sát và thảo luận nhóm tìm
cách tính .
+ Nối điểm A với điểm D ta đợc hình
thang ABCD và hình tam giác ADE.
- HS đọc bảng số liệu phần b và tính kết
quả điền vào bảng sau.

Hình Diện tích
Hình thang
ABCD
Hình tam giác
ADE
Hình ABCDE
- HS đọc đề bài lớp quan sát hình .
- HS nêu cách làm .
+ Chia hình đã cho thành hình chữ
nhậtAEGD và 2 hình tam giác vuông
ABEvà BGC .
- HS nêu kích thớc của các hình .
- HS tính diện tích của 3 hình đó và tính
diện tích của hình lớn .
- HS đổi vở kiểm tra chéo kết quả .
- 1HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm tìm cách chia hình
.
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng.
- GV NX cho điểm từng học sinh.
3)Củng cố :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- HS lên bảng trình bày cách làm .
+ Có thể chia thành 1 hình thang và 2
hình tam giác vuông .
- HS lắng nghe và NX bài làm của bạn

Thứ t ngày 31 tháng 1 năm 2007
Toán : tiết 103

Luyện tập chung
I) Mục tiêu : Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng tính độ dài đáy và chiều cao của hình tam giác ;
tính diện tích của các hình đã học nh hình chữ nhật , hình thoi, ......,tính chu vi hình
tròn và vận dụng để giải các dạng toán liện quan .
II) Các hoạt động dạy- học
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và làm bài.
Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- YC HS nêu cách tính diện tích hình
tam giác .
- HS nêu cách tính độ dài đáy khi biết
diện tích và chiều cao của hình tam giác
?
- GV NX và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- YC HS làm bài.
? Tính diện tích hình thoi ta làm thế
nào ?
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng.
- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài3 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- Gọi HS thảo luận nhóm đôi để tìm

cách làm .
? Độ dài sợi dây chính bằng gì ?
? Làm nh thế nào để tính đợc độ dài sợi
dây .
- HS dới lớp trình bày cách làm .
- Gọi HS NX bài làm của các bạn
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố Dặn dò :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài .
HS lên bảnglàm bài, lớp làm vào vở
- HS NX cách làm và kết quả tính.
- 2 HS lần lợt nêu .
+ DT hình tam giác: chiều cao nhân độ
dài đáy chia 2
+ Đáy hình tam giác : DT nhân 2 chia
chiều cao .
- HS đổi vở kiểm tra chéo kết quả .
.
1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
+ Diện tích hình thoi bằng tích độ dài 2
đờng chéo chia 2 .
- HS đối chiếu bài và tự kiểm tra bài của
mình .
- 1 HS đọc đề bài , lớp đọc thầm .

- Cả lớp làm bài vào vở , 1 HS lên bảng
giải .
+ Tổng độ dài của 2 nửa hình tròn
cộng với lần khoảng cách giữa 2 trục .
+ Tính chi vi của hình tròn có đờng
kính 0,35m .
Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2007.
Toán : tiết 104
Hình hộp chữ nhật , hình lập phơng
I)Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành đợc biểu tợng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng .
- Nhận biết đợc các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập ph-
ơng , phân biệt đợc hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
- Chỉ ra đợc các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật và hình lập phơng ,
vận dụng để giải các bài tập .
II) Đồ dùng dạy học:
- 1 số vật thật có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phơng
- số hình hộp bằng bìa có dạng hình hộp chữ nhật , hình lập phơng
có thể triển khai
- Bộ đồ dùng toán.
II) Các hoạt động dạy - học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS lên bảng làm bài tập 3 của
tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới:
GT bài; Nêu mục tiêu bài học.
A) Giới thiệu hình hộp chữ nhật và
một số đặc điểm của nó .
- GV GT và cho HS QS bao diêm ,viên

gạch và các hình hộp chữ nhật trong bộ
đồ dùng toán .
- GV GT hình hộp chữ nhật và YC HS
thảo luận nhóm 6 để tìm hiểu các đặc
điểm của các yếu tố hình chữ nhật
? Có bao nhiêu mặt ? các mặt có đặc
điểm nh thế nào ? bao nhiêu cạnh , đỉnh
?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày , các
nhóm khác bổ sung .
- GV kết luận các đặc điểm của hình
hộp chữ nhật .
B) Giới thiệu về đặc điểm hình lập ph -
ơng và đặc điểm của nó.
Các bớc tơng tự nh trên .
C) Luyện tập thực hành
Bài1:
- GV YC HS đọc đề bài.
- HS làm việc cặp đôi , 1 HS hỏi , 1 HS
trả lời .
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe, xác định nv.
- HS quan sát hình và thảo luận nhóm 6
ghi kết quả vào giấy khổ to .
- Đại diện các nhóm trình bày
+ Hình hộp chữ nhật có :6 mặt ,có
2mặt đáy và 4 mặt bên đều là hinmhf
chữ nhật .
+ 8 đỉnh, 12 cạnh ; có 3 kích thớc là

chiều dài, chiều rộng , chiều cao .
+ Hình lập phơng có 6mặt đều là hình
vuông .
+ Có 8 đỉnh, 12 cạnh
- 1HS đọc đề bài . HS làm miệng
- 2 HS lần lợt nêu .
- HS NX cách làm
- GV NX và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- YC HS làm bài vào vở 1 HS lên
bảng làm .
? AB gọi là gì ? DM ... ,AM gọi là gì ?
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng.
- GV NX cho điểm từng học sinh
3)Củng cố :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
Giải
a) AB =MN = QP= DC
AD = MN = BC = NP
AM = DQ = CP = BN
- HS đối chiếu bài và tự kiểm tra bài của
mình .
Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2007
Toán : Tiết 105
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật

I)Mục tiêu: Giúp HS:
- Có biểu tợng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
chữ nhật .
- Hình thành đợc các bớc tính và công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn
phần hình hộp chữ nhật .
- Vận dụng đợc các quy tắc tính diện tích để giải 1 số bài tập có liên quan .
II) Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình hộp bằng bìa có thể triển khai đợc .
- bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật và hình hộp chữ nhật triển khai .
II) Các hoạt động dạy - học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS lên làm bài tập 3 của tiết
trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới:
A ) GT bài ; Nêu mục tiêu bài học.
B) Nội dung bài :
1) Giới thiệu khái niệm và cách tính
diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật
- GV cho HS QS mô hình trực quan về
hình hộp chữ nhật và chỉ ra các mặt
xung quanh .
? Diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật gồm mấy mặt ?
- GV treo bảng phụ có vẽ hình triển
khai và nêu ví dụ nh bài toán SGK.
- HS thảo luận nhóm tìm ra cách giải .
? DT xung quanh HHCN bằng DT
HCN có chiều dài là bao nhiêu ?

- HS tính DT của hình chữ nhật đó .
? 26, 4 là yếu tố nào của hình chữ nhật
? Qua VD trên muốn tính chu vi DT
xung quanh HHCN ta làm thế nào ?
- Gọi HS nhắc lại quy tắc SGK
2) Giới thiệu khái niệm và cách tính
diện tích toàn phần của hình hộp chữ
nhật .
- GV GT trực tiếp qua hình vẽ trên bảng
để HS nắm đợc biểu tợng diện tích toàn
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe, xác định nv.
- HS quan sát và lắng nghe , trả lời câu
hỏi .
- Gọi HS lên bảng chỉ các mặt xung
quanh của HHCN.
+ Diện tích xung quanh là diện tích
của 4 mặt bên .
- HS QS hình và thảo luận nhóm 4 để
tìm ra cách giải .
+ Chiều dài là : 5 + 8 + 5 + 8 = 26
(cm)
DT HCN hay DT XQ HHCH là:
26 x 4 = 104 ( cm)
+ 26cm là chu vi mặt đáy HHCN
+ 4cm là chiều cao HHCN.
- HS đọc QT SGK .
- HS QS hình , lắng nghe để nắm đợc DT
toàn phần của HHCN .

phần .
- HS thảo luận nhónm nêu cách tính
diện tích toàn phân của hình hộp chữ
nhật .
- Đại diện của nhóm trình bày , lớp NX
bổ sung .
- GV kết luận nh SGK
- Gọi HS nhắc lại quy tắc SGK.
3) Thực hành.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của
bạn .
? Em đã vận dụng quy tác nào để tính ?
? Để tính đợc DT xung quanh HHCN ta
cần tìm gì ?( HS yếu )
- HS dới lớp đổi vở kiểm tra chéo bài .
- GV NX và cho điểm HS
3)Củng cố : NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- HS nêu cách tính DT toàn phần của
HHCN .
+ DT xung quanh + DT 2 mặt đáy .
.
- HS đọc quy tắc SGK
- 1 HS đọc đề bài , lớp đọc thầm .
HS làm bài vào vở . 1 HS lên bảng làm
Giải
DT xung quanh HHCN là :
(5 + 4 ) x 2 x 3 = 54 ( cm

2
)
DT toàn phần HHCN là :
54 + 5 x 4 x 2 = 94 ( cm
2
)
- Cả lớp nghe và nhận xét .

Thể dục : tiết 41
tung và bắt bóng - Nhảy dây - Bật cao
I) Mục tiêu:
- ÔN tung và bắt bóng theo nhóm2-3 ngời , ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau . TH đợc động tác tơng đối đúng .
- Làm quen với động tác bật cao . Thực hiện đợc động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi bóng chuyền sáu HS biết cách chơi và tham gia chơi chủ
động .
II) Địa điểm - ph ơng tiện :
- Sân trờng vệ sinh, đảm bảo an toàn.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi, dây , bóng
III) Nội dung & ph ơng pháp :
Số TT nội dung & phơng pháp Thời gian
I) Phần mở
đầu.5phút
II)Phần cơ
bản 20- 22
phút
III) Phần kết
thúc: 5 phút
- GV nhận lớp, phổ biến NV, YC giờ học
- HS chạy chậm theo 1 hàng dọc vòng quanh sân tr-

ờng .
Lớp trởng điều khiển cho lớp khởi động các khớp cổ
tay , cổ chân , hông ,vai ..., TH động tác trao dây .
- Chơi trò chơi Kết bạn
a) Ôn tung và bắt bóngtheo nhóm 2-3 ngời
- Các tổ tập luyện theo khu vực đãquy định .
- Tổ trởng điều khiển tổ mình luyện tập .
- GV quan sát và sửa sai , giúp đỡ các HS tập luyện
cha đúng .
- Cho các tổ thi đua với nhau .
a) Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau
- Chọn một số em lên biểu diễn .
Lớp quan sát - tập luyện cá nhân
c) Chơi trò chơi bóng chuyền sáu :
- Gv nêu tên trò chơi và GT cách chơi và quy định
khu vực chơi
- Cho HS tập trớc Đt vừa di chuyển vừa bắt bóng
- Cho độichơi thử, sau đó cho đội thi đua với nhau - -
Sau mỗi lần chơi GV công bố ngời thắng cuộc.
Tập 1 số động tác hồi tĩnh
-HS đi thờng và hát bài lớp chúng mình.
- Gv cùng HS hệ thống bài học.
- GV NX bài học và giao bài về nhà.
1phút

1phút
1 Phút
2 phút
7 phút
5 phút

7 phút
5phút
Thể dục : tiết 42
Nhảy dây - Bật cao , trồng nụ trồng hoa
I) Mục tiêu:
- ÔN tung và bắttheo nhóm 2-3 ngời , ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau.Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng .
- Tiếp tục làm quen động tác bật cao .
- Làm quen trò chơi trồng nụ trồng hoa . Yêu cầu biết cách chơi và tham
gia chơi đúng cách .
II) Địa điểm - ph ơng tiện :
- Sân trờng vệ sinh, đảm bảo an toàn.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi, bóng .
III) Nội dung & ph ơng pháp :
Số TT nội dung & phơng pháp Thời gian
I) Phần mở
đầu.5phút
II)Phần cơ
bản 20- 22
phút
III) Phần kết
thúc: 5 phút
- GV nhận lớp, phổ biến NV, YC giờ học
- HS chạy chậm theo 1 hàng dọc vòng quanh sân tr-
ờng .
lớp điều khiển cho lớp khởi động các khớp.
- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột
a) Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời .
- GV chia tổ luyện tập theo khu vực đã quy định .
- Tổ trởng chi huy tổ của mình tập .

- GV QS và nhắc nhở và sửa sai nếu có .
- Các tổ báo cáo kết quả luyện tập.
- Lần lợt từng tổ lên trình diễn .
- Thi đua giữa các tổ .
- GV biểu dơng tổ tập đúng , đều đẹp .
b) Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau .
- Gọi một số em nhảy tốt lên biểu diễn 1 lần,
- HS luyện tập cá nhân .
c) Tiếp tục Làm quen nhảy bật cao tại chỗ ; GV làm
mẫu cách nhún lấy đà và bật nhảy .
- HS tập theo đội hình hàng ngang .
d) Làm quen với trò chơi trồng nụ trồng hoa .
- GV nêu tên trò chơi, Giới thiệu cách chơi và quy
định chơi .Cho HS tập xếp nụ và hoa , cho nhảy thử
sau đó cho HS chơi chính thức.
- GV động viên khuyên khích các em trong khi chơi .
Tập 1 số động tác hồi tĩnh
-HS đi thờng và hát bài lớp chúng mình.
- Gv cùng HS hệ thống bài học.
- GV NX bài học và giao bài về nhà.
1phút
1phút
1 Phút
2 phút
8 phút
6 phút
8phút
5phút
Tập đọc : Tiết 41
trí dũng song toàn

I. Mục tiêu.
1. Đọc lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các
nhân vật: Giang văn Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.
2.Hiểu bài văn: Ca ngợi sứ thần Giang văn minh trí dũng song toàn, bảo vệ đ-
ợc quyền lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài.
II.Đồ dùng dạy -học .
1.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
2. Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học.
A. Bài cũ: (3 phút)
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài Nhà tài trợ đặc biệt cuă Cách mạng và trả lời 1,2
câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : (1phút)
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu.
2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc: (10 phút)
- Gọi HS đọc bài.
- GV chia bài văn thành 4 đoạn:
Đoạn 1:Từ đầu... cho ra lẽ.
Đoạn 2: Thám hoa- để đền mạng Liễu Thăng.
Đoạn 3: Lần khác - sai ngời ám hại ông.
Đoạn4: Phần còn lại.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho HS.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ khó trong bài:
trí dũng song toàn, thám hoa, Liễu Thăng,
đồng trụ, tiếp kiến, hạ chỉ.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.

b.Tìm hiểu bài:(12 phút)
GV hớng dẫn HS đọc; tổ chức cho HS suy
nghĩ, trao đổi thảo luận,trả lời các câu hỏi tìm
hiểu nội dung trong SGK theo nhóm.
*Các câu hỏi tìm hiểu bài:
+Sứ thần Giang văn minh làm cách nào để vua
Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng?
+ Giang Văn Minh đã khôn khéo nh thế nào
khi đẩy nhà vua vào tình thế phải bỏ lệ bắt góp
giỗ Liễu Thăng?
- GV giảng thêm:
+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông
Giang văn Minh với đại thần nhà Minh?
- HS lắng nghe.
- 1 HS khá, giỏi đọc toàn bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài (2,3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm, đọc lớt bài và trả lời
câu hỏi:
*Câu trả lời HS cần đạt:
- Ông vờ khóc than vì không có
mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm
đời. Vua Minh phán:- tuyên bố bỏ
lệ góp giỗ Liễu thăng.
- Ông khôn khéo đẩy nhà vua vào
tình thế thừa nhận vô lý bắt góp giỗ
LiễuThăng của mình nên phải bỏ lệ
này.

+ Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông
Giang văn Minh?
+ Vì sao nói ông Giang Văn Minh là ngời trí
dũng song toàn?
+ Nội dung chính của bài là gì?
- HS nêu ND, GV ghi bảng.
- Gọi HS nêu lại ND.
c.Đọc diễn cảm : (12 phút)
- Gọi HS đọc tiếp nối
- Luyện đọc diễn cảm từng đoạn cho HS.
- GVđọc diễn cảm làm mẫu đoạn 3
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
- Đồng trụ đến giờ rêu vẫn mọc.
Bạch đằng thuở trớc máu còn
loang.
- Vua Minh mắc mu Giang văn
Minh, phải bỏ lệ góp giỗ liễu
Thăng, sai ngời ám hại ông.
- Vì GiangVăn Minhvừa mu trí,
vừa bất khuất, giữa triều đình nhà
Minh, ông biết dùng mu để vua
Minh buộc phải bỏ lệ góp giỗ Liễu
Thăng cho nớc Việt, để giữ thể
diện và danh dự cho đất nớc, ông
dũng cảm không sợ chết, dám đối
lại một vế đối tràn đầy lòng tự hào
dân tộc.
+ Nội dung: phần 2 của mục tiêu.
- 4 HS đọc tiếp nối nhau 4 đoạn của

bài văn.
- Cả lớp theo dõi tìm giọng đọc của
bài.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn
theo theo nhóm 3.
- 3-5 vài HS thi đọc diễn cảm trớc
lớp theo cách phân vai.
3.Củng cố, dặn dò: (2 phút)
- GV hỏi:Truyện có ý nghĩa gì?
- GV nhận xét tiết học. Khen những HS học tốt.
- HSTB về đọc lại toàn bài. CB bài sau: Tiếng rao đêm
Chính tả - tiết số 21
trí dũng song toàn
I.Mục tiêu
1.Nghe - viết đúng, trình bày đẹp đoạn từ Thấy sứ thần Việt nam, chết nh sống
trong truyện Trí dũng song toàn.
2. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/gi hoặc thanh hỏi/ thanh ngã.
II.Đồ dùng dạy- học:
- Giấy khổ to, bút dạ.
-Bút dạ và 3- 4 tờ phiếu để làm BT3.
III.Các hoạt động dạy- học
1. Bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ có âm đầu r/d/gi . Lớp làm vào nháp: giữa
dòng, rò rỉ, tức giận, giấu giếm, hồi cuối thu.
- GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới: (32 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài: (1phút)
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hớng dẫn HS nghe- viết: (20 phút)

a) Trao đổi về ND bài viết.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- GV hỏi: Đoạn văn kể về điều gì?
b) Hớng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu HS tìm các từ khó viết.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ khó.
c) Viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài chính tả.
d) Thu, chấm bài.
- GV chấm chữa 7- 10 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
(12 phút)
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Tổ chức cho HS làm bài tập theo cặp.
- Gọi HS nhận xét bài làm của các
nhóm.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.
- HS theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm lại bài chính tả.
+ Sứ thần Giang văn Minh khảng khái
khiến vua nhà Minh tức giận, sai ngời
ám hại ông. Vua lê Thần tông khóc th-
ơng trớc linh cữu ông, ca ngợi ông là
anh hùng thiên cổ.

+ Các từ khó: thảm hại, giận quá, linh
cữu.
- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
vào vở lớp.
- HS viết bài.
- HS soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa
lỗi.
- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Báo cáo kết quả:
* Lời giải đúng:
a) Các từ:
- để dành, dành dụm, dành tiền.
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc YC.
- Tổ chức cho HS thi điền từ tiếp sức.
- Tổng kết cuộc thi.
- Gọi HS đọc toàn bài thơ.
+ Bài thơ cho em biết điều gì?
b) Tiến hành tơng tự ý a.
- rành, rành rẽ, rành mạch.
- cái rổ, cái giành.
b) Các từ:
- dũng cảm.
- vỏ.
- bảo vệ.
- 1 HS đọc to.
- Tham gia trò chơi dới sự điều khiển
của GV.

+ Các dòng thơ cần điền:
a) - Nghe cây lá rầm rì.
- Là gió đang dạo nhạc.
- Quạt dịu tra ve sầu.
- Cõng nớc làm ma rào.
- Gió chẳng bao giờ mệt!
- Hình dáng gió thế nào.
- 1-2 HS đọc đoạn thơ.
4.Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những HS học tốt.
- Yêu cầu những HS viết sai chính tả về nhà viết lại nhiều lần cho đúng những
từ đã viết sai.Về học thuộc bài thơ, CB bài sau.

Luyện từ và câu: tiết số 41
Mở rộng vốn từ: công dân
I.Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hoá một số từ ngữ về công dân.
- Hiểu nghĩa một số từ ngữ về công dân: ý thức, quyền lợi, nghĩa vụ của công dân.
- Viết đợc đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của mỗi công dân dựa vào
câu nói của Bác Hồ.
II.Đồ dùng dạy- học:
- Bài tập 2 viết sẵn trên bảng lớp.
- Giấy to, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy- học :
A kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- HS làm miệng BT 1,2,3( Phần luyện tập), tiết trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
B.Dạy bài mới: ( 35 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài (1 phút)

GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hớng dẫn làm bài tập:( 32 phút)
Bài tập1:
- Gọi HS đọc YC của BT.
- HS trao đổi nhóm đôi.
- Gọi HS phát biểu.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
BT.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS nêu nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Nhận xét , kết luận lời giải đúng.
- Yêu cầu HS đặt câu với mỗi cụm từ ở
cột B.
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc YC và nội dung của BT
- Yêu cầu HS tự làm.
- GV có thể gợi ý cho HS yếu.
- Yêu cầu HS viết bài vào giấy dán lên
bảng, đọc đoạn.
- GV cùng HS sửa lỗi bài của HS làm
vào giấy.
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết
học.
- HS đọc yêu cầu BT 1.
- HS trao đổi nhóm đôi vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Các cụm từ: nghĩa vụ công dân,quyền

công dân, ý thức công dân, ý thức công
dân, bổn phận công dân, trách nhiệm
công dân, danh dự công dân, công dân g-
ơng mẫu, công dân danh dự.
- HS đọc yêu cầu BT 1.
- 1 HS làm trên bảng. Lớp làm bảng.
- Nhận xétbạn làm đúng, sai, bổ sung.
- HS chữa theo lời giải đúng.
- HS tiếp nối nhau đặt câu:
Ví dụ:
+Các doanh nghiệp phải nộp thuế vì đó
là nghĩa vụ công dân.
+ Mỗi ngời dân đều có quyền công dân
của mình.
-1 HS đọc yêu cầu BT.
- 2 HS làm bài vào giấy khổ to. HS cả lớp
làm vào vở.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, cho điểm HS viết tốt.
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu
cầu.
- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.
3.Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- GV nhận xét.
- Dặn HS về viết lại đoạn văn cha đạt yêu cầu và chuẩn bị bài sau.
Tập đọc : Tiết 42
tiếng rao đêm
I. mục tiêu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×