Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Phân phối chương trình dạy học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.37 KB, 17 trang )

A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CỦA BỘ GD&ĐT
***
1. Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá
a) Đổi mới phương pháp dạy học:
- Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình cấp THCS và đối
chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GDĐT);
- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của giáo viên;
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết kế hệ thống câu
hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức
mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy mọc
không nắm vững bản chất;
- Tăng cường tập huấn nâng cao năng lực sử dụng thiết bị thí nghiệm biểu diễn và thí nghiệm thực hành.
Sử dụng tối đa và có hiệu quả các thiết bị thí nghiệm hiện có của bộ môn. Tổ chức sinh hoạt chuyên đề sử dụng
thiết bị dạy học, khuyến khích tự làm đồ dùng dạy học, cải tiến phương án thí nghiệm phù hợp với từng bài học;
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý các phần mềm,
thí nghiệm mô phỏng, tư liệu thiết bị dạy học điện tử, các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm,
thực hành, tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài
học;
- Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến
khích động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm.
- Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh học lực yếu kém.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng giáo viên và thông qua việc dự giờ
thăm lớp của giáo viên, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường,
địa phương, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá:
- Đánh giá sát đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn học sinh tự đánh
giá năng lực của mình;
- Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách
quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ
trương của Bộ GDĐT;
- Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh THPT, đủ số lần


kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành;
- Trong quá trình dạy học, cần hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhưng không nắm vững kiến thức,
kỹ năng môn học;
- Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo. Trong mỗi học kì,
chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2, việc chọn các bài thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 2
là do tổ chuyên môn quy định, các bài thực hành khác cho điểm hệ số 1;
- Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành và kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
- Các bài kiểm tra học kì không làm hình thức trắc nghiệm mà làm bằng tự luận.
2. Hướng dẫn xây dựng phân phối chương trình
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục và khung phân phối chương trình để xây dựng phân phối chương trình cho
môn học:
a) Đảm bảo số tiết tối thiểu trong khung phân phối chương trình để lập kế hoạch dạy học cho hợp lý; thống
nhất hoàn thành chương trình theo đúng thời gian cho mỗi học kỳ và cả năm học;
b) Sắp xếp thời khoá biểu một cách hợp lý để sử dụng tối đa các trang thiết bị dạy học, phòng học bộ môn,
phòng thí nghiệm;
c) Tuỳ theo điều kiện của từng trường, các tiết thực hành có thể bố trí thực hiện trong thời gian học
chương tiếp theo hoặc cuối học kỳ.
1


B. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN VẬT LÍ, CẤP THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục
phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất

lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời
gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT.
Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK
hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK
theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến
thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011. Nếu GV và HS
sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn
bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội
dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong
cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng
dẫn thực hành cho HS.

+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên,
GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.

2


C. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
(Áp dụng từ năm học 2011 – 2012)
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết

Bài

Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và
hướng dẫn thực hiện

Tên bài

HỌC KÌ I - Chương I. CƠ HỌC (15LT+1TH+2BT,Ôn tập = 18 tiết)
1

1+2

2
3

3
4


Đo độ dài
Đo thể tích chất lỏng
Đo thể tích vật rắn không thấm nước

Mục II. Đo khối lượng: Có thể dùng cân đồng hồ để
thay cho cân Rô-béc-van. Có thể em chưa biết: Theo
Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của
Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”.

4

5

Khối lượng - Đo khối lượng

5
6
7
8
9
10

6
7
8

11

10


12

11

Lực - Hai lực cân bằng
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Trọng lực - Đơn vị lực
Ôn tập, bài tập
Kiểm tra
Lực đàn hồi
Lực kế -Phép đo lực. Trọng lượng và
khối lượng
Khối lượng riêng + Bài tập

9

13
12

15
16
17
18

13
14

Câu hỏi C7 (tr.35): Không yêu cầu HS trả lời.


Lựa chọn một số bài tập ở SBT để dạy phần BT
Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất:
Không dạy. Lựa chọn một số bài tập ở SBT để dạy
phần BT

Trọng lượng riêng + Bài tập

14

Mục I (Bài 1): Đơn vị đo độ dài: HS tự ôn tập. Câu
hỏi từ C1 đến C10(Bài 2): Chuyển một số thành bài
tập về nhà.
Mục I. Đơn vị đo thể tích: HS tự ôn tập.

Thực hành và kiểm tra thực hành : Xác
định khối lượng riêng của sỏi
Máy cơ đơn giản
Mặt phẳng nghiêng
Ôn tập
Kiểm tra học kỳ I

(Chỉ ôn tập phần kiến thức đã học)

HỌC KÌ II
19
20

15
16


Đòn bẩy
Ròng rọc
Chương II. NHIỆT HỌC (11LT+1TH+1BT = 13 tiết)

21
22

18
19

Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

23

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

24

21

Một số ứng dụng sự nở vì nhiệt

25

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai


Câu hỏi C5 (tr.59): Không yêu cầu HS trả lời.
Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64): Không yêu cầu HS trả
lời.
Thí nghiệm hình 21.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu
diễn.
Mục 2b, mục 3 (tr.70): Đọc thêm
Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai kenvin gọi là kenvin,
kí hiệu là K.
3


26
27

23

Thực hành: Đo nhiệt độ
Kiểm tra

28

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

29

25


Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)

30

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

31

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ ( tiếp theo )

32

28

Sự sôi

33
34
35

29
30

Sự sôi (tiếp theo)
Tổng kết, ôn tập
Kiểm tra học kỳ II


Thí nghiệm hình 24.1: Không bắt buộc làm thí
nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng
24.1.
Mục c) Thí nghiệm kiểm tra: Chỉ cần nêu phương án
thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì HS có thể
thực hiện ở nhà.
Thí nghiệm hình 28.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu
diễn.

4


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7

Tiết

Bài

(Áp dụng từ năm học 2011 – 2012)
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và
Tên bài
hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
Chương I. QUANG HỌC (7 LT+1 TH+1 BT, ÔN TẬP = 9 tiết)

1

2
3
4
5

1
2
3
4
5

6

6

7
8
9
10

7
8
9

Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng
Sự truyền ánh sáng
Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
Định luật phản xạ ánh sáng
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo

bởi gương phẳng .
Gương cầu lồi
Gương cầu lõm
Tổng kết chương I: Quang học. Bài tập
Kiểm tra 1 tiết

Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của
gương phẳng: Không bắt buộc.
Câu hỏi 7 (tr.25): Không yêu cầu HS trả lời.

Chương II. ÂM HỌC (6LT+1ÔN TẬP = 7 tiết)
11
12
13
14
15
16
17
18

10
11
12
13
14
15
16

Nguồn âm
Độ cao của âm

Độ to của âm
Môi trường truyền âm
Phản xạ âm – Tiếng vang
Chống ô nhiễm tiếng ồn
Ôn tập
Kiểm tra kỳ I

Câu hỏi C8, C9 (tr.29): Không yêu cầu HS thực hiện.
Câu hỏi C5, C7 (tr.36): Không yêu cầu HS trả lời.
Thí nghiệm hình 14.2: Không bắt buộc làm thí nghiệm.

HỌC KÌ II
Chương III. ĐIỆN HỌC (11LT+2TH+2BT, ÔN TẬP = 15 tiết)
19
20
21

17
18
19

22

20

23

21

24


22

25

23

26
27
28
29

24
25

30

26

31

27

Sự nhiễm điện do cọ sát
Hai loại điện tích
Dòng điện – Nguồn điện
Chất dẫn điện và chất cách điện –
Dòng điện trong kim loại
Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng

của dòng điện
Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác
dụng sinh lý của dòng điện
Ôn tập + bài tập
Kiểm tra 1 tiết
Cường độ dòng điện
Hiệu điện thế
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ
dùng điện
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo
cường độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với đoạn mạch nối tiếp

Mục tìm hiểu chuông điện: Đọc thêm.

5


32

28

33
34
35

29
30

Thực hành: Đo cường độ dòng điện và

hiệu điện thế đối với đoạn mạch song
song
An toàn khi sử dụng điện
Ôn tập, tổng kết
Kiểm tra học kỳ II

6


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
(Áp dụng từ năm học 2011 – 2012)
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết

Bài

1

1

2

2

3

3


4

4

5

5

6

Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng
dẫn thực hiện
HỌC KÌ I - Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH+5(BT+Ôn tập) = 22 tiết)
Chuyển động cơ học
Vận tốc: Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS:
- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc.
Vận tốc
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
Không yêu cầu HS phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc
và tốc độ.
Chuyển động đều – Chuyển
Thí nghiệm hình 3.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm.
động không đều
Biểu diễn lực
Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc làm thí nghiệm hình
Sự cân bằng lực – Quán tính
5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.
Tên bài

6


Lực ma sát

7
8
9

7

Ôn tập-Bài tập
Kiểm tra 1 tiết
Áp suất

10

8

Áp suất chất lỏng

11

8

12
13

9

14


10

15

11

16
17
18

12

Bình thông nhau - Máy nén
thuỷ lực
Bài tập
Áp suất khí quyển
Lực đẩy Acsimét

Xem phần:“có thể em chưa biết”-hình 8.9

Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: Không dạy. Câu hỏi
C10, C11 (tr.34): Không yêu cầu HS trả lời.

Thí nghiệm hình 10.3: Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm để
trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38): Không yêu cầu HS trả
lời.

Thực hành: Nghiệm lại lực
đẩy Acsimét
Sự nổi

Ôn tập
Kiểm tra HKI
HỌC KÌ II

19
20
21

13
14
15

Công cơ học
Định luật về công
Công suất

Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay
thiết bị: Lưu ý:
- Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực
hiện trong một đơn vị thời gian.
- Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu
7


thụ trong một đơn vị
th ời gian .
22

Bài tập


23

16

Cơ năng

24
25

18

Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết

- Thế năng hấp dẫn: Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn”
thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”.
Ý 2 của câu hỏi 16, câu hỏi 17: Không yêu cầu HS trả lời.

Chương II. NHIỆT HỌC (7LT+2BT, ôn tập = 9 tiết)
26

19

27

20

28
29
30


21
22
23

Các chất được cấu tạo như
thế nào
Nguyên tử, phân tử chuyển
động hay đứng yên
Nhiệt năng
Dẫn nhiệt
Đối lưu – Bức xạ nhiệt

31

24

Công thức tính nhiệt lượng

32

25

Phương trình cân bằng nhiệt

29

Bài tập
Ôn tập
Kiểm tra học kỳ II


33
34
35

Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3: Chỉ cần mô tả thí nghiệm
và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt
lượng.
Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt: Chỉ xét bài toán có
hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn.
.

Ghi chú: Bài 17 ( Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng)- Đọc thêm; Bài 26 (Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu)
– Đọc thêm; Bài 27(Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học )– Không dạy; Bài 28(Động cơ nhiệt)
– Đọc thêm.

8


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9
(Áp dụng từ năm học 2011 – 2012)
Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết
Tiết

Bài

1
2

3
4
5
6, 7
8

1
2
3
4
5
6
7

9

8

10
11
12
13
14
15

9
10
11
12
13

14

16

15

17

16

18
19
20, 21
22

17
19
20

Tên bài

Nội dung điều chỉnh (so với SGK
xuất bản 2011) và hướng dẫn thực
hiện

HỌC KÌ I – Chương I. ĐIỆN HỌC (12LT+2TH+7BT, Ôn tập = 21 tiết)
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế
Đoạn mạch nối tiếp

Đoạn mạch song song
Bài tập vận dụng định luật Ôm
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
Câu hỏi C5, C6 (tr.24): Không yêu cầu
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
HS trả lời.
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
Công suất điện
Điện năng – Công của dòng điện
Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định công suất
Mục II.2. Xác định công suất của quạt
của các dụng cụ điện
điện: Không dạy.
Thí nghiệm hình 16.1: Không bắt buộc
Định luật Jun – Len-xơ
tiến hành thí nghiệm.
Bài tập vận dụng định luật Jun – Len xơ
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
Tổng kết chương 1 : Điện học
Kiểm tra
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC (15LT+5BT, ôn tập = 20 tiết)

23
24
25
26
27


21
22
23
24
25

Nam châm vĩnh cửu
Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường
Từ phổ - Đường sức từ
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện

28

26

Ứng dụng của nam châm

29

27

Lực điện từ

30

28

Động cơ điện một chiều


31
32

30
31

Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le
điện từ: chuông báo động: Không dạy.

Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ
thuật: Không dạy.
Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
Hiện tượng cảm ứng điện từ
9


33
34+35
36

32

37
38
39
40
41
42
43


33
34
35
36
37
39

Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
Ôn tập, bài tập
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
Dòng điện xoay chiều
Máy phát điện xoay chiều
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
Truyền tải điện năng đi xa
Máy biến thế
Bài tập
.
Tổng kết chương 2: Điện từ học
Chương III. QUANG HỌC (14LT+2TH+5BT, ôn tập = 21 tiết)
Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi
truyền từ nước sang không khí: Không
nhất thiết phải tiến hành dạy theo
phương án mà SGK đã trình bày, có
thể thay thế phương án TN khác,
Câu hỏi C4 (tr.114): Bỏ ý “Tìm cách
kiểm tra điều này”.

44


40

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng (ví dụ : đặt một gương
phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ
khi tia sáng truyền từ nước sang không khí.)

45

42

Thấu kính hội tụ

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65

43

Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
Bài tập
Thấu kính phân kỳ
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
Bài tập
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Thực hành và kiểm tra TH: Đo tiêu cự của TKHT
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
Mắt
Mắt cận thị và mắt lão
Bài tập
Kính lúp
Bài tập quang hình học
Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
Sự phân tích ánh sáng trắng
Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới a/s màu
Các tác dụng của ánh sáng
Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
Tổng kết chương 3 : Quang học

44
45


46
47
48
49
50
51
52
53
55
56
57
58

Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG (2LT+2BT, ôn tập = 4 tiết)
66

59

Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng

67

60

Định luật bảo toàn năng lượng

68,69
70

Thí nghiệm hình 60.2: Không không

bắt buộc làm thí nghiệm.

Ôn tập. Bài tập
Kiểm tra học kỳ II

Ghi chú: Bài 18 (Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q với I trong định luật Jun-Lenxơ ) – Không bắt buộc;
Bài 29 ( Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện) – Không bắt
buộc; Bài 54 (Sự trộn các ánh sáng màu)-Đọc thêm; các bài có ở SGK nhưng không đưa vào chương trình là
do không dạy
10


Lưu ý chung:

Khi thực hiện đối với những tiết có nội dung giảm tải trong chương trình THCS, thời gian còn lại
giáo viên tùy vào tình hình thực tế chủ động hướng dẫn học sinh luyện tập.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC TỰ CHỌN LỚP 6
Cả năm: 70 tiết (2 tiết/tuần)
Nội dung
Thời lượng
Chương 1: Làm quen với tin học và MTĐT
8 (LT:7; BTTH: 1; BT: 0)
Chương 2: Phần mềm học tập
9 (LT: 4; BTTH: 4; BT: 1)
Chương 3: Hệ điều hành
14 (LT: 7; BTTH: 6; BT: 1)
Chương 4: Soạn thảo văn bản
29 (LT: 15; BTTH: 12; BT: 2)

Ôn tập
2 (mỗi kì 1 tiết)
Kiểm tra
8 (4 tiết KTHK, 2 tiết KT, 2 tiết KT
thực hành) chia đều cho 2 học kì
Cộng
70

Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Tiết
1,2
3,4

5,6
7
8
9
10
11,12
13,14
15
16
17,18
19,20
21
22
23,24
25,26
27,28
29
30
31
32
33,34

PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TIN HỌC TỰ CHỌN LỚP 6
Nội dung
Bài 1: Thông tin và tin học.
Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin.
Bài 5: Luyện tập chuột.
Bài 3: Em có thể làm được gì nhờ máy tính.
Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính (tiết 1).

Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính (tiết 2).
Bài thực hành 1.
Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành.
Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì.
Bài tập.
Kiểm tra 1 tiết.
Bài 6: Học gõ 10 ngón.
Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính.
Bài 12: Hệ điều hành Windows.
Bài tập.
Bài thực hành 2.
Bài thực hành 3.
Bài thực hành 4.
Kiểm tra thực hành 1 tiết.
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím (tiết 1).
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím (tiết 2).
Ôn tập.
Kiểm tra học kì 1.
11


18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35

35,36
37,38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53,54
55,56
57
58

59
60
61
62
63,64
65,66
67
68
69,70

Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản.
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản.
Bài thực hành 5 (tiết 1).
Bài thực hành 5 (tiết 2).
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (tiết 1).
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (tiết 2).
Bài thực hành 6 (tiết 1).
Bài thực hành 6 (tiết 2).
Bài 16: Định dạng văn bản (tiết 1).
Bài 16: Định dạng văn bản (tiết 2).
Bài 17: Định dạng đoạn văn.
Bài thực hành 7.
Bài thực hành 7.
Bài tập.
Kiểm tra 1 tiết.
Bài 18: Trình bày trang văn bản và in.
Bài 19: Tìm kiếm và thay thế.
Bài 20: Thêm hình ảnh minh họa.
Bài thực hành 8 (tiết 1).

Bài thực hành 8 (tiết 2).
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng (tiết 1).
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng (tiết 1).
Bài tập.
Bài thực hành 9.
Bài thực hành tổng hợp.
Ôn tập.
Kiểm tra thực hành (1 tiết).
Kiểm tra học kì II.

12


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC TỰ CHỌN LỚP 7
Cả năm: 70 tiết (2 tiết/tuần)
Nội dung
Thời lượng
Phần 1: Bảng tính điện tử
42 (LT: 18; BTTH: 22; BT: 2)
Phần 2: Phần mềm học tập
16 (LT: 8; BTTH: 8; BT: 0)
Ôn tập
4 (mỗi kì 2 tiết)
Kiểm tra
8 (4 tiết KTHK, 2 tiết KT, 2 tiết KT thực hành)
chia đều cho 2 học kì
Cộng
70


Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
221
22
23

PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TIN HỌC TỰ CHỌN LỚP 7
Tiết
Nội dung
1,2

Bài 1: Chương trình bảng tính là gì.
3,4
Bài thực hành 1.
5,6
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
7,8
Bài thực hành 2.
9,10
Luyện gõ phím bằng Typing Test.
11,12
Luyện gõ phím bằng Typing Test.
13,14
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính.
15,16
Bài thực hành 3.
17,18
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán.
19,20
Bài thực hành 4.
21
Bài tập.
22
Kiểm tra một tiết.
23,24
Bài 5: Thao tác với bảng tính.
25,26
Bài thực hành 5.
27
Bài tập.
28

Kiểm tra thực hành (1 tiết).
29,30
Học địa lí thế giới với Earth Explorer (tiết 1,2).
31,32
Ôn tập.
33,34
Kiểm tra học kì 1.
35,36
Học địa lí thế giới với Earth Explorer (tiết 3,4).
37,38
Bài 6: Định dạng trang tính.
39,40
Bài thực hành 6.
41,42
Bài 7: Trình bày và in trang tính.
43,44
Bài thực hành 7.
45,46
Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
13


24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35

47,48
49,50
51,52
53
54
55
56
57
58
59, 60
61
62
63, 64
65, 66
67, 68
69, 70

Bài thực hành 8.
Học toán với Tookit Math.
Học toán với Tookit Math.
Kiểm tra 1 tiết.
Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiết 1).
Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiết 2).
Bài thực hành 9 (tiết 1)
Bài thực hành 9 (tiết 2).

Bài thực hành 10 (tiết 1).
Bài thực hành 10 (tiết 2,3).
Bài thực hành 10 (tiết 4).
Kiểm tra thực hành 1 tiết.
Học vẽ hình học động với Geogebra (tiết 1,2).
Ôn tập.
Kiểm tra học kì II.
Học vẽ hình học động với Geogebra (tiết 3,4).

14


KHUNG PHN PHI CHNG TRèNH MễN TIN HC T CHN LP 8
C nm: 70 tit (2 tit/tun)
Ni dung
Phn 1: Lp trỡnh n gin
Phn 2: Phn mm hc tp
ễn tp
Kim tra
Cng

Tun
1

Tit
1,2

2

3,4


3
4
5
6
7

5,6
7,8
9,10
11,12
13,14
15
16
17,18
19,20
21,22
23,24
25,26
27,28
29,30
31
32
33,34
35
36
37,38
39,40

8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Thi lng
42 (LT: 20; BTTH: 14; BT: 8)
18 (LT: 9; BTTH: 9; BT: 0)
4 (mi kỡ 2 tit)
6 (2 tit KTHK, 2 tit KT, 2 tit KT thc hnh)
chia u cho 2 hc kỡ
70

PHNG N PHN PHI CHNG TRèNH
MễN TIN HC T CHN LP 8
Ni dung
Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính.
Bài 2: Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập
trình.
Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal.
Bài 3: Chơng trình máy tính và dữ liệu.
Bài thực hành 2: Viết chơng trình để tính toán.

Bài 4: Sử dụng biến trong chơng trình.
Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến.
Bài tập.
Kiểm tra 1 tiết.
Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out.
Bài 5: Từ bài toán đến chơng trình.
Bài 5: Từ bài toán đến chơng trình.
Bài tập.
Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times.
Bài 6: Câu lệnh điều kiện.
Bài thực hành 4: Sử dụng lệnh điều kiện If... then.
Ôn tập.
Kiểm tra thực hành (1 tiết).
Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times.
Ôn tập.
Kiểm tra học kỳ 1.
Bài 7: Câu lệnh lặp.
Bài tập.
15


21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35

41,42
43,44
45,46
47,48
49,50
51,52
53,54
55
56
57
58
59,60
61
62
63,64
65,66
67
68
69,70

Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp For ... do.
Học vẽ hình với phần mềm GeoGebra.
Học vẽ hình với phần mềm GeoGebra.

Học vẽ hình với phần mềm GeoGebra.
Bài 8: Lặp với số lần cha biết trớc.
Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp While ... do.
Bài tập.
Kiểm tra 1 tiết.
Làm việc với dãy số.
Làm việc với dãy số.
Bài tập.
Bài thực hành 7: Xử lí dãy số trong chơng trình.
Ôn tập.
Kiểm tra thực hành 1 tiết.
Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka.
Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka.
Ôn tập.
Kiểm tra học kì 2.
Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka.

16


KHUNG PHN PHI CHNG TRèNH MễN TIN HC T CHN LP 9
C nm: 70 tit (2 tit/tun)
Ni dung
Chng 1: Mng mỏy tớnh v Internet
Chng 2: Mt s vn XH ca Tin hc
Chng 3: Phn mm trỡnh chiu
Chng 4: a phng tin
ễn tp
Kim tra
Cng


Thi lng
20 (LT: 10; TH: 10)
6 (LT: 4; TH: 2)
22 (LT: 10; TH: 12)
10 (LT: 4; TH: 6)
6 (Mi kỡ 3 tit)
6 (2 tit KTHK, 2 tit KT, 2 tit KT thc
hnh) chia u cho 2 hc kỡ
70

Tun
1
2
3

Tit
1,2
3,4
5,6

4

7,8

5
6
7

9,10

11,12
13,14
15
16
17,18
19,20
21,22
23,24
25,26

PHNG N PHN PHI CHNG TRèNH
MễN TIN HC T CHN LP 9
Ni dung
Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính.
Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet.
Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet.
Bài thực hành 1: Sử dụng trình duyệt để truy cập
Web.
Bài thực hành 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet.
Bài 4: Tìm hiểu th điện tử.
Bài thực hành 3: Sử dụng th điện tử.
Ôn tập.
Kiểm tra lý thuyết (1 tiết).
Bài 5: Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer.
Bài thực hành 4: Tạo trang web đơn giản.
Bài thực hành 4: Tạo trang web đơn giản.
Bài 6: Bảo vệ thông tin máy tính.
Bài thực hành 5: Sao lu dự phòng và quét Virus.

27

28
29,30
31,32

Ôn tập.
Kiểm tra thực hành (1 tiết).
Bài 7: Tin học và xã hội.
Bài 8: Phần mềm trình chiếu.

8
9
10
11
12
13
14
15
16

17


17
19
20

33,34
35
36
37,38

39,40

21

41,42

22

43,44

23

45,46

24

47,48

25

49,50

18

26
27
28
29
30
31

32
33
34
35

51
52
53,54
55,56
57,58
59,60
61,62
63,64
65,66
67
68
69
70

Bài 9: Bài trình chiếu.
Ôn tập.
Kiểm tra học kỳ 1.
Bài thực hành 6: Bài trình chiếu đầu tiên của em.
Bài 10: Màu sắc trên trang chiếu.
Bài thực hành 7: Thêm màu sắc cho bài trình
chiếu.
Bài 11: Thêm hình ảnh vào trang chiếu.
Bài thực hành 8: Trình bày thông tin bằng hình
ảnh.
Bài 12: Tạo các hiệu ứng động.

Bài thực hành 9: Hoàn thiện bài trình chiếu với
hiệu ứng động.
Ôn tập.
Kiểm tra lý thuyết (1 tiết).
Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp.
Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp.
Bài 13: Thông tin đa phơng tiện.
Bài 14: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động.
Bài thực hành 11: Tạo ảnh động đơn giản.
Bài thực hành 12: Tạo sản phẩm đa phơng tiện.
Bài thực hành 12: Tạo sản phẩm đa phơng tiện.
Ôn tập.
Kiểm tra thực hành (1 tiết).
Ôn tập.
Kiểm tra học kì 2.

18



×