Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

6-ly-thuyet-trong-tam-va-bai-tap-ve-nhom-nito-de-2-file-word-co-loi-giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.57 KB, 10 trang )

6 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Nitơ (Đề 2)
Câu 1. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngồi khơng khí.
Câu 2. Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn.
B. mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định.
Câu 3. Để nhận biết ion PO43 trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì
A. phản ứng tạo khí có màu nâu.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. phản ứng tạo ra khí khơng màu, hố nâu trong khơng khí.
Câu 4. Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây ?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S.
Câu 5. Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chỉ dùng
một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên ?
A. Giấy quỳ tím.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch phenolphtalein.
Câu 6. Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím.
B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3.
C. Cho vào bình một cánh hoa hồng.


D. Cả A và B đều được.
Câu 7. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?
A. Photpho đỏ khơng độc hại với con người.
B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng.
C. Cả hai lí do A và B.
D. Lí do khác.
Câu 8. Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P như thế nào so với N2 ?
A. P yếu hơn.
B. P mạnh hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không xác định.
Câu 9. Chọn câu sai trong các câu dưới đây ?
A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh.
B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động.
C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hố.
D. P vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
Câu 10. Khống vật chính của P là
A. apatit và photphorit.
B. photphorit và canxit.
C. apatit và canxit.
D. canxit và xiđerit.
Câu 11. H3PO4 là axit
A. có tính oxi hố mạnh.


B. có tính oxi hố yếu.
C. khơng có tính oxi hố mạnh.
D. vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
Câu 12. Để phân biệt được 3 dung dịch mất nhãn NaNO3, Na3PO4 và NaCl ta dùng hóa chất nào dưới đây
?

A. Dung dịch AgNO3 ;
B. Sợi dây đồng và dung dịch H2SO4 ;
C. Dung dịch Ba(OH)2 ;
D. Sợi dây đồng.
Câu 13. Để nhận biết ion photphat ( PO43 ), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
Câu 14. H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, FeS.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, ZnO.
Câu 15. Cho phương trình phản ứng: PCl3 + 3H2O → Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây ?
A. H3PO4.
B. H3PO2.
C. H3PO3.

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TƠI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
D. HPO3.
Câu 16. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
 H 2 PO4
 KOH
 KOH
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 

 Y 
 X 
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 18. Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3
D. CuSO4, MgO, KOH, NH3
Câu 19. Cho các phát biểu sau :
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.


(2) Các số oxi hố có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.
(3) Tính chất hố học điển hình của photpho là tính oxi hố.
(4) Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1)
nhỏ hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu không đúng là:

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 20. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngồi khơng khí.
Câu 21. Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho trắng độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ khơng tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 22. Câu trả lời nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit photphoric ?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 23. Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
Câu 24. Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây ?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2O
D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Câu 25. Khi đun nóng trong điều kiện khơng có khơng khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh

phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.
Câu 26. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (khơng kể H+ và OH-)
A. H  , H 2 PO4 , PO43
B. H  , H 2 PO4 , HPO42 , PO43
C. H  , HPO42 , PO43
D. H  , PO43


 3H+ + PO43 . Khi thêm HCl vào:
Câu 27. Cho phương trình: H3PO4 

A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ tăng lên
Câu 28. Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác
dụng với


A. Ca3(PO4)2
B. Na3PO4
C. K3PO4
D. Ca(H2PO4)2
Câu 29. Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:
A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
B. cho P tác dụng với HNO3 đặc

C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C
Câu 30. Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành
A. HPO3.
B. H3PO2.
C. H3PO3.
D. H3PO4.
Câu 31. Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca3(PO4)2.CaF2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2.3CaF2
Câu 32. Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
Câu 33. Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 chất khác nhau.
B. 2 chất giống nhau.
C. 2 dạng đồng phân của nhau.
D. 2 dạng thự hình của nhau.
Câu 34. Chỉ ra nội dung sai :
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
Câu 35. Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?
A. P trắng
B. P đỏ

C. PH3
D. P2H4
Câu 36. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
Câu 37. Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 38. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. polime.
Câu 39. Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể


A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. polime.
Câu 40. Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
Câu 41. Chỉ ra nội dung đúng:

A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hố.
C. Photpho đỏ khơng tan trong các dung môi thông thường.
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hố chậm trong khơng khí và phát quang màu lục nhạt trong
bóng tối.
Câu 42. Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm.
B. đạn cháy.
C. axit photphoric.
D. phân lân.
Câu 43. Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an tồn khơng cịn sử dụng photpho do nó độc.
Câu 44. Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lị đứng.
Sản phẩm nóng chảy từ lị đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau
đó sấy khơ và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc : C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
Câu 45. Trong phịng cơng nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑.
Câu 46. Nhóm chỉ gồm các muối trung hồ là
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2.
B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.

C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3.
D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS.
Câu 47. Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250oC, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo
thành
A. axit metaphotphoric (HPO3).
B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5).
Câu 48. Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450oC, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO3).
B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5).
Câu 49. Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 → 2P2O5.


B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl.
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4.
Câu 50. Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào ?
A. phương pháp sunfat.
B. phương pháp tổng hợp.
C. phương pháp amoniac.
D. phương pháp ngược dòng.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Photpho trắng không tan trong nước, rất độc, dễ nóng chảy, bốc cháy trong khơng khí nên bảo quản bằng
cách ngâm vào
chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến

Câu 2: B
Tuy tính phi kim của N mạnh hơn P, nhưng ở điều kiện thường do N tồn tại ở
động hóa

, có liên kết ba bền nên hoạt

học yếu hơn P
Câu 3: C
Câu 4: D
Loại A,B,C vì 2 axit trên khơng tác dụng với
Câu 5: C
Cho dung dịch

vào các dung dịch trên, nếu:

- Có kết tủa trắng xuất hiện là

( kt

-Có kết tủa vàng xuất hiện là

(kt

)
)

-Khơng có hiện tượng gì là
Câu 6: A
Đốt cháy photpho trong bình oxi được
màu hồng

Do

tan được trong

nên cho

, hòa tan vào nước sẽ được axit photphoric, làm quỳ tím chuyển
vào

khơng có kết tủa màu vàng

Câu 7: C
Câu 8: B
Tuy tính phi kim của N mạnh hơn P, nhưng ở điều kiện thường do N tồn tại ở
động hóa

, có liên kết ba bền nên hoạt

học yếu hơn P
Câu 9: A
P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các kim loại mạnh và thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim
hoạt động
Câu 10: A


Khống vật chính của P là:apatit

và photphorit

Câu 11: C

là axit trung bình nên khơng có tính oxi hóa mạnh
Câu 12: C
Cho dung dịch
vào các dung dịch trên, nếu:
- Có kết tủa trắng xuất hiện là
-Có kết tủa vàng xuất hiện là

( kt

)

(kt

)

-Khơng có hiện tượng gì là
Câu 13: A
Câu 14: B
Câu 15: C
Phương trình:
Câu 16: B
Câu 17: C

( phản ứng giữa aixt và bazo
Câu 18: B
Câu 19: B
(1) sai, khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là apatit và photphorit
(2) đúng
(3) đúng
(4) sai, trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P và

(5)sai, P hoạt động hơn N do N tồn tại ở

đặc

có liên kết ba bền

Câu 20: B
Câu 21: D
D không đúng do photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường, bao gồm cả nước và các dung
môi hữu cơ như
benzen, ete,..
Câu 22: C
Axit phophoric là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình, có thể làm quỳ tím hóa đỏ và có tính oxi hóa trung bình
Câu 23: A
Loại B,C,D do
đều tan nhiều trong
nước
Câu 24: D
Trong công nghiệp
- điều chế
chứa

không tinh khiết bằng cách cho

đặc tác dụng với quặng apait hoặc photphorit có


-điều chế

tinh khiết hơn bằng cách dùng đốt cháy P rồi cho sản phẩm tác dụng nước


Câu 25: C
Câu 26: B
Aixt photphoric là axit 3 nấc, dung dịch axit sẽ phân li:

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
Câu 27: B
Khi thêm HCl vào làm tăng nồng độ
nghịch

, cân bằng chuyển dịch về phía làm giảm

, đó là theo chiều

Câu 28: A
Trong cơng nghiệp, để điều chế
quặng photphorit hoặc quặng apatit

không cần độ tinh khiết cao, người ta

đặc tác dụng với

Câu 29: C
Trong công nghiệp để điều chế

rồi cho
tác dụng với nước
Câu 30: A
Khi đun nóng đến khoảng
Tiếp tục đun nóng đến khoảng
metaphotphoric
Câu 31: C
Cơng thức của quặng apatit là:

có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta đốt cháy P để được

,

, axit phophoric bị mất nước thành axit diphotphoric
, axit điphotphorric tiếp tục bị mất nước thành axit

, quặng photphorit là

Câu 32: A
Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P và

đặc

Câu 33: D
Photpho trắng và photpho đỏ chỉ là 2 dạng thù hình của photpho, một cái tồn tại ở dạng phân tử, một cái tồn
tại ở dạng
polime


Câu 34: D

Khi đung nóng khơng có khơng khí, photphot đo chuyển thành hơi, làm lạnh thì chuyển thành photpho trắng
Câu 35: A
Câu 36: A
B sai, photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường, kể cả dung môi hữu cơ
C sai, photpho đỏ ít độc photpho trắng, bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường
D sai, Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng
Câu 37: C
Câu 38: A
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử , cịn photpho đỏ có cấu trúc polime
Câu 39: D
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử , cịn photpho đỏ có cấu trúc polime
Câu 40: C
Phản ứng đầu tiên xảy ra khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là giữa P ở vỏ bao diêm và
diêm

ở đầu que

Câu 41: C
A sai, photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ
B sai, photpho vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
D sai, photpho đỏ bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường
Câu 42: C
Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric, phần cịn lại dùng trong sản xuất diêm.
Ngồi ra cịn được dùng vào mục đích qn sự( đạn, bom,..) và nông nghiệp(phân lân)
Câu 43: B
Trong diêm, photpho đỏ có ở thuốc quẹt ở vỏ bao diêm, cịn đầu que diêm có chất oxi hóa mạnh
chất khử (lưu huỳnh) và keo dính

,


Câu 44: A
Để sản xuất phân lân nóng chảy, người ta nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc.
Cịn để sản xuất P trong cơng nghiệp thì nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc
Câu 45: D
Trong công nghiệp, ngưởi ta điều chế axit photphoric theo 2 cách, tuy nhiên trong phịng cơng nghiệp, người
ta điều chế bằng phản ứng:

Câu 46: C
Muối của các ion sau là muối axit(còn phân li ra được

):

Muối của các ion sau là muối trung hịa(khơng phân li ra được

):


Câu 47: B
Khi đun nóng đến khoảng
Tiếp tục đun nóng đến khoảng
metaphotphoric
Câu 48: A
Khi đun nóng đến khoảng
Tiếp tục đun nóng đến khoảng
metaphotphoric
Câu 49: D
Phản ứng D khơng đúng:
Câu 50: A

, axit phophoric bị mất nước thành axit diphotphoric

, axit điphotphorric tiếp tục bị mất nước thành axit

, axit phophoric bị mất nước thành axit diphotphoric
, axit điphotphorric tiếp tục bị mất nước thành axit



×