Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

3-ly-thuyet-trong-tam-va-bai-tap-ve-nhom-oxi-de-1-file-word-co-loi-giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.43 KB, 13 trang )

3 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Oxi (Đề 1)
Câu 1. Sự hình thành tầng ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hố các phân tử oxi.
B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
C. Sự oxi hố một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất
D. A, B, C đều đúng.
Câu 2. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau ?
A. CaCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
Câu 3. Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon :
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau
B. Oxi và ozon đều có số proton và notron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
Câu 4. Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 với hiệu suất đều là 100%,
muối nào tạo nhiều oxi nhất ?
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
Câu 5. Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2
(hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
Câu 6. Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được 152 gam chất rắn X. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 3,36 lít.


B. 4,48 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 7. Có một hỗn hợp oxi, ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân huỷ hết ta được một chất khí duy nhất
có thể tích tăng thêm 5% so với hỗn hợp ban đầu. % về thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 8. Hỗn hợp khí oxi và ozon (đktc), sau một thời gian bị phân hủy hết tạo thành một khí duy nhất có
thể tích tăng thêm 4%. Thành phần % theo thể tích khí ban đầu là :
A. 4% O3 và 96% O2.
B. 8% O3 và 92% O2.
C. 2% O3 và 98% O2.
D. 6% O3 và 94% O2.
Câu 9. Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 20. Thành phần % về thể
tích của O3 trong hỗn hợp sẽ là :
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
Câu 10. Hỗn hợp oxi và ozon có tỉ khối với hidro là 18. % theo thể tích của hỗn hợp khí là:
A. 28% và 72%.


B. 20 % và 80%.
C. 25% và 75%.
D. 30% và 70%.
Câu 11. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg
và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và muối của hai kim loại. Thành phần % khối lượng của Mg và Al

trong Y lần lượt là :
A. 77,74% và 22,26%.
B. 22,26% và 77,74%.
C. 52,94% và 47,06%.
D. 47,06% và 52,94%.
Câu 12. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 13. Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm giảm.
B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng.
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.
Câu 14. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là
A. ns2np3.
B. ns2np4.
C. ns2np5.
D. ns2np2.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nhóm VIA ?
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po).
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí.
C. Oxi thường có số oxi hóa –2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.
D. Tính axit tăng dần theo chiều : H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4.
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hơ hấp.

D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 17. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển.
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn khơng khí.
Câu 18. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
xanh. Hiện tượng này là do
A. sự oxi hóa tinh bột.
B. sự oxi hóa kali.
C. sự oxi hóa iotua → I2.
D. sự oxi hóa ozon → oxi.
Câu 19. Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng ?
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng:
A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần.
C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần.
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.
Câu 20. Kết luận nào sau đây là khơng đúng ? Trong nhóm VIA:


A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA thường có số oxi hóa là –2.
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6.
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA thường có số oxi hóa là +6.
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6.
Câu 21. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2 ?
A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA.

B. Oxi là ngun tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA.
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
Câu 22. Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất
nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –183oC.
B. Oxi ít tan trong nước.

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TÔI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí.
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
Câu 23. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?
A. NO2
B. hơi nước
C. CO2
D. CFC
Câu 24. Cho các phản ứng :
(1) C + O2 → CO2
(2) 2Cu + O2 → 2CuO
(3) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
(4) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trị chất oxi hóa
A. Chỉ có phản ứng (1)
B. Chỉ có phản ứng (2)

C. Chỉ có phản ứng (3)
D. Cả 4 phản ứng.
Câu 25. Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi ?
A. CH4, CO, NaCl.
B. H2S, FeS, CaO
C. FeS, H2S, NH3
D. CH4, H2S, Fe2O3
Câu 26. Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là đúng ?
A. Do phân tử khối của O3 > O2.
B. Do O3 phân cực cịn O2 khơng phân cực.
C. Do O3 tác dụng với nước cịn O2 khơng tác dụng với nước.
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2.


Câu 27. Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong khơng khí có tác dụng tốt, làm khơng khí trong
lành ?
A. < 10–6 %
B. > 10–5%
C. = 10–5 %.
D. từ 10–6 % – 10–5 %
Câu 28. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
D. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
Câu 29. Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn.
B. Ozon ngăn cản oxi khơng cho thốt ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.
D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngồi khơng gian để tạo freon.

Câu 30. Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A. dung dịch KI và hồ tinh bột
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. nước
Câu 31. Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất
sau: (1) Ag ; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) tàn đóm ; (4) dung dịch CuSO4.
A. Chỉ được dùng (1)
B. Chỉ được dùng (2)
C. Cả (1) và (2) đều được.
D. (1), (2), (3) đều được.
Câu 32. Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm khơng khí trên thế giới thốt ra bên ngồi.
B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thốt nhiệt trên tồn thế giới.
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Khơng xảy ra được q trình quang hợp của cây xanh.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với H2O2 ?
A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.
B. H2O2 là chất lỏng khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn nước.
C. Ít bền, rất dễ bị phân huỷ tạo oxi.
D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
Câu 34. Chọn câu đúng:
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa.
B. H2O2 chỉ có tính khử.
C. H2O2 khơng có tính oxi hóa lẫn tính khử.
D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 35. Cho các phản ứng sau :
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2

(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5O2 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trị chất oxi hóa ?
A. 1 phản ứng
B. 2 phản ứng
C. 3 phản ứng
D. cả 4 phản ứng.
Câu 36. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. H2S.
B. SO2.


C. Al2S3.
D. O2.
Câu 37. Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây ?
A. H2O2.
B. K2O.
C. OF2.
D. (NH4)2SO4.
Câu 38. Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây ?
A. Crom.
B. Flo.
C. Lưu huỳnh.
D. Cacbon.
Câu 39. Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi ?
A. Al2O3.
B. H2SO4 đặc.
C. nước vôi trong.
D. dung dịch NaOH.
Câu 40. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.

B. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
C. đều có tính oxi hóa.
D. có cùng số proton và nơtron.
Câu 41. Ngun tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2- có cấu hình
electron là
A. 1s22s22p43s2.
B. 1s22s22p2.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p6.
Câu 42. Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn
cồn, sau đó đưa tàn đóm cịn hồng vào miệng ống nghiệm, thì
A. tàn đóm tắt ngay.
B. có tiếng nổ lách tách.
C. tàn đóm bùng cháy.
D. khơng thấy hiện tượng gì.
Câu 43. Cho phương trình hóa học :
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2.
B. 5 và 3.
C. 3 và 2.
D. 2 và 5.
Câu 44. Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi khơng khí ?
A. CO.
B. CH4.
C. CO2.
D. H2.
Câu 45. Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây ?
A. Khí oxi nặng hơn nước.
B. Khí oxi tan trong nước.

C. Khí oxi tan ít trong nước.
D. Khí O2 khó hóa lỏng.
Câu 46. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
B. Oxi nặng hơn khơng khí.
C. Oxi tan nhiều trong nước.


D. Oxi chiếm 21% thể tích khơng khí.
Câu 47. Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây ?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2O2.
D. KI + hồ tinh bột.
Câu 48. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?
A. Ozon là một chất độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
Câu 49. Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau ?
A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3
B. KMnO4, MnO2, H2O, KNO3
C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3
D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3
Câu 50. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S, H2O2
B. Na, F2, S, H2O2
C. S, Cl2, Br2, H2O2
D. Br2, O2, Ca, H2O2
Câu 51. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.

A. O, S, Se, Te
B. Te, Se, S, O
C. O, S, Te, Se
D. Se, Te, S, O
Câu 52. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 53. Có 4 lọ khí khơng màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để
nhận biết được các khí
A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vơi trong, dd KI có hồ tinh bột
B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH
C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3
D. dd nước vơi trong và quỳ tím ẩm
Câu 54. Trong phản ứng hóa học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trị là gì ?
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử
B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử
D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 55. Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn.
Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?
A. Ozon là một khí độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hố mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
Câu 56. Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H2O2 (quy ra nguyên chất). Lượng
H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây ?
A. tẩy trắng bột giấy

B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt
C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.


Câu 57. Phản ứng không xảy ra là:
t0
A. 2Mg + O2 
 2MgO
t0
B. C2H5OH + 3O2 
 2CO2 + 3H2O
t
C. 2Cl2 + 7O2 
 2Cl2O7
t0
D. 4P + 5O2 
 2P2O5
Câu 58. Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách
dẫn hỗn hợp đó đi qua
A. Nước Brom
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Nước Clo
Câu 59. Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và SO2
B. HI và Cl2
C. O3 và HI
D. O2 và Cl2
Câu 60. H2O2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây ?

A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch H2SO3.
C. MnO2.
D. O3.
Câu 61. Ở 20oC, 1 atm, 1 lít nước hịa tan tối đa 31 ml O2. Vậy nồng độ O2 trong nước là
A. 1,39.10–3 mol.L–1.
B. 1,64.10–3 mol.L–1.
C. 1,29.10–3 mol.L–1.
D. 1,53.10–3 mol.L–1.
Câu 62. Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó % khối lượng của oxi lần lượt là 50%, 60%, R là
A. C
B. S.
C. N.
D. Cl.
Câu 63. Tính thể tích O2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,2 kg C.
A. 2,24 L
B. 22,4 L
C. 224 L
D. 2240 L
Câu 64. 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R là
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ca
Câu 65. Tính khối lượng KClO3 phịng thí nghiệm cần chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm điều
chế O2. Biết mỗi nhóm cần thu O2 vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 mL. Biết tỉ lệ hao hụt là 0,8 %
A. 29,2 gam.
B. 29,4 gam.
C. 36,5 gam.
D. 44,1 gam.

Câu 66. Để điều chế oxi trong cơng nghiệp, người dùng phương pháp điện phân nước. Tính thể tích nước
ở trạng thái lỏng cần dùng trên lí thuyết để điện phân thu được 5,6 m3 O2. (Cho khối lượng riêng của nước
= 1 g.mL–1).
A. 4,5 L
B. 9 L
C. 18 L
D. 13,5 L
0


Câu 67. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 có tỉ
khối hơi so với H2 là 3,5. Số mol hỗn hợp X cần để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp Y là
A. 0,416 mol.
B. 0,461 mol.

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TƠI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
C. 0,614 mol.
D. Kết quả khác.
Câu 68. Trong bình kín đựng O2 ở to và P1 (atm), bật tia lửa điện, rồi đưa về to ban đầu thì áp suất là P2
(atm). Dẫn khí trong bình qua dung dịch KI dư thu được dung dịch X và 2,2848 lít khí (đktc). Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch H2SO4 0,08M. Hiệu suất phản ứng ozon hóa và giá trị của P2 so với
P1 là:
A. 80% và P2 = 0,9P1.
B. 16,667% và P2 = 0,944P1.

C. 16,86% và P2 = 0,5P1.
D. Đáp án khác.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Ozone trong bầu khí quyển được tạo thành khi các tia cực tím chạm phải các phân tử ơxy (O2), chứa hai
nguyên tử ôxy, tạo thành hai nguyên tử ôxy đơn, được gọi là ơxy ngun tử. Ơxy ngun tử kết hợp cùng
với một phân tử ôxy tạo thành ozon (O3). Đó là ngun nhân chính hình thành tầng ozon. Ngồi râ ơzơn
được tạo thành khi có sự phóng điện trong khí quyển (sấm, sét), cũng như khi ơxi hóa một số chất nhựa của
các cây thông.
Câu 2: B
KClO3==> KCl + O2 là hợp chất thường điều chế O2 trong PTN
Câu 3: C
A. O3 tính oxh mạnh hơn O2
B. O3 khác số p và n vớiO2
D. O2 k t/d đc với Ag
Câu 4: B
Giả sử các muối đều có khối lượng 100g

Câu 5: B
Giả sử các muối đều có khối lượng 100g


Vậy cùng một khối lượng các muối thì
chất có khối lượng cần dùng ít nhất là

cho nhiều O2 nhất, nên để thu được cùng một thể tích oxi thì

Câu 6: C

Câu 7: B


%

%

Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: A

Câu 12: C
Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một số hợp chất giàu oxi và dễ phân
hủy như
,

Câu 13: C
Trong cùng 1 nhóm A, độ âm điện giảm dần. năng lượng ion hóa giảm dần, tính phi kim giảm dần, bán kính
tăng dần
Câu 14: B
Câu 15: B
B không đúng do hợp chất hidro của Oxi là

ở thể lỏng

Câu 16: B
B không đúng do oxi không phản ứng trực tiếp với halogen
Câu 17: B
A sai, do Nitơ chiếm thể tích lớn nhất trong khí quyển
C sai, Oxi tan rất ít trong nước
D sai, Oxi là chất khí nặng hơn khơng khí

B đúng, oxi chiếm khoảng 49,52%


Câu 18: C
Câu 19: D
Trong nhóm VIA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, lực axit của các hidroxit với mức oxi hóa cao nhất
giảm dần, tính oxi
hóa của các đơn chất tương ứng giảm dần, tính khử của các đơn chất tương ứng tăng dần và tính bền của các
hợp chất
với hidro giảm dần.
Câu 20: C
C không đúng, Trong các hợp chất cộng hóa trị với các nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA
thường có số oxi hóa là -2
Câu 21: C
Câu 22: B
Câu 23: D
CFC(cloroflurocarbon): chúng dễ bị biến đổi, tạo thành các nguyên tử(gốc) tự do phá hủy tầng ozon
Câu 24: D
Câu 25: C
Câu 26: B
chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực nên phân tử không phân cực, tan rất ít trong nước, ngược lại
có 1 liên kết cho nhận làm cho phân tử phân cực, do đó tan nhiều trong nước hơn oxi
Câu 27: A
Câu 28: D
Để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân các muối như
:
chứ không phải từ ozon
Câu 29: C
Câu 30: A

Ozon tác dụng với KI tạo ra

, kết hợp với tinh bột tạo ra hỗn hợp màu xanh tím

tinh bột =>màu xanh tím
Câu 31: C
Ag tác dụng được với ozon tạo ra chất rắn màu đen:
-Ozon tác dụng với KI tạo ra

cịn oxi thì khơng

kết hợp với tinh bột tạo ra hỗn hợp màu xanh tím

tinh bột =>màu xanh tím
-Tàn đóm và

đều khơng chứng minh được

Câu 32: C
Câu 33: B
B khơng đúng,

là chất lỏng khơng màu, có mùi, nặng hơn nước(d=1,44g/ml)

Câu 34: D


Oxi trong phân tử
tính khử


có số oxi hóa -1 lên có thể lên 0 và về -2, do đó

vừa có tính oxi hóa, vừa có

Câu 35: B
đóng vai trị chất oxi hóa khi
Vậy phản ứng 1 và 2,

đóng vai trị chất oxi hóa, phản ứng 3 và 4,

Câu 36: D
Câu 37: C
Số oxi hóa của oxi:
Câu 38: B
Dù có độ âm điện nhỏ hơn
Câu 39: B
Trong 4 chất trên,

đóng vai trị chất khử

nhưng oxi khơng phản ứng trực tiếp được với flo

đặc hút nước mạnh nhất nên là chất tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi

Câu 40: A
Câu 41: D
Câu 42: C
Khi đúng nóng hỗn hợp
theo tỉ lệ 4:1 thì coi như nhiệt phân
sẽ thu được khí oxi, và làm tàn đóm bùng cháy


có xúc tác

, do đó

Nếu khơng có
Câu 43: D
Chất oxi hóa là

chất khử là

Câu 44: C
Câu 45: C
Câu 46: C
Câu 47: D
Câu 48: C
Câu 49: A
Trong phịng thì nghiệm người ta khơng phân hủy
đúng

để điều chế oxi nên B,C và D đều không

Câu 50: C
Loại A vì chỉ có tính oxi hóa
Loại B vì
Loại D vì

chỉ có tính oxi hóa
chỉ có tính khử


Câu 51: B
Trong nhóm VIA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính phi kim giảm dần nên tính phi kim tăng dần theo
chiều giảm điện
tích hạt nhân là:Te,Se,S,O


Câu 52: C
Câu 53: A
Cho quỳ tím ẩm vào quỳ tím ẩm, nếu quỳ tím đổi màu hồng là HCl
Các khí cịn lại qua dung dịch nước vơi trong, nếu thu được kết tủa trằng thì đó là
dịch

. 2 khí còn lại cho qua dung

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TƠI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
KI có hồ tinh bột, nếu dung dịch trở nên xanh tím thì đó là

cịn lại là

.

B khơng phân biệt được
C khơng phân biệt được
D không phân biệt được

Câu 54: C
Câu 55: C
Câu 56: A
được sử dụng nhiều nhất trong tẩy trắng giấy và bột giấy, cho chúng thân thiện với môi trường hơn các
chất tẩy có nguồn gốc từ clo. Ngồi ra, nó cịn được dùng để sản xuất natri percacbonat và natri perborat,
được sử dụng như là các chất tẩy rửa nhẹ trong các loại bột giặt để giặt là (ủi); dùng làm chất bảo vệ môi
trường, khai thác mỏ, khử trùng hạt giống, chất sát trùng y tế (nước oxy già)
Câu 57: C
C không cảy ra do oxi không tác dụng trực tiếp với clo
Câu 58: B
Khi cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH, 3 khí
oxi thốt ra ngoài.

sẽ bị giữ lại do tác dụng với NaOH, khí

Câu 59: D
Giả sử các muối đều có khối lượng 100g

Vậy cùng một khối lượng các muối thì
chất có khối lượng cần dùng ít nhất là
Câu 60: B

cho nhiều

nhất, nên để thu được cùng một thể tích oxi thì


thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch

thể hiện tính khử với các chất oxi hóa:

Với
vừa là

, đóng vai trị xúc tác phân hủy:

thi

đóng vai trị vừa là chất oxi hóa,

chất khử.
Câu 61: C.

Coi như thể tích oxi khơng làm thay đổi thể tích:
Câu 62:
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65:

B
D
C
B

Thể tích oxi tính theo ký thuyết:

Câu 66: B
Câu 67: A
Vì khi đốt cháy, cả CO và H2 đều nhường 2 e nên không quan trọng số mol của mỗi chất

Câu 68: B


Khí thốt ra gồm cả oxi dư và oxi vừa tạo thành



×