Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

1-ly-thuyet-trong-tam-va-bai-tap-ve-crom-va-hop-chat-cua-crom-de-1-file-word-co-loi-giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.49 KB, 9 trang )

Lý thuyết trọng tâm và bài tập về Crom và hợp chất của Crom (Đề 1)
Câu 1. Khi 101,05 gam hợp kim gồm có Fe,Cr va Al tác dụng với một lượng dư dung dich kiềm, thu được
5,04l(đktc) khí.Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohidric(khi khơng có khơng khí) thu
được 39,2l(đktc) khí.Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng
A. 77,19%
B. 12,86%
C. 7,72%
D. 6,43%
Câu 2. Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính
số mol của đơn chất này.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,6
Câu 3. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nóng
(trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X
(trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị
đốt cháy là:
A. 0,78 gam.
B. 3,12 gam.
C. 1,74 gam.
D. 1,19 gam.
Câu 5. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (lỗng), nóng thu được 896 ml khí ở đktc.
Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,065 gam.
B. 1,04 gam.


C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
Câu 6. Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. 20,250 gam.
B. 35,696 gam.
C. 2,025 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 7. Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được chất rắn màu lục có
khối lượng là:
A. 0,52 gam.
B. 0,68 gam.
C. 7,6 gam.
D. 1,52 gam.
Câu 8. Cấu hình electron khơng đúng ?
A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1
B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d44s2
2+
4
C. Cr : [Ar] 3d
D. Cr3+: [Ar] 3d3
Câu 9. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 10. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lptd.
B. lập phương.
C. lptk.
D. lục phương.

Câu 11. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
Câu 13. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 14. Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH và brom
được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Cr2O.
D. Cr.
Câu 15. Giải pháp điều chế không hợp lí là
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
Câu 16. Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca.
B. Fe-Cr.
C. Cr-Al.

D. Fe-Mg.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.


B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. Có 2 mệnh đề ở trên đúng.
Câu 18. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 19. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dụng dịch bazơ ; dung dịch axit ; cả
với dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh khơng phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 21. Crom khơng phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 lỗng đun nóng.
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 22. Phản ứng nào sau đây khơng đúng ? (trong điều kiện thích hợp)

A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.
B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2
C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2
D. Cr + N2 → CrN.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2
B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3
D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O
Câu 24. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ?
A. Zn2+.
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3+
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.

B. 2 Cr(OH )4  + 3Br2 + 8OH- → 2 CrO42 + 6Br- + 4H2O
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2 CrO42 + 6Br- + 8H2O
Câu 26. Chất nào sau đây khơng lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Al2O3
Câu 27. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
B. Trong mơi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Câu 28. Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. CrBr3
B. Na[Cr(OH)4]
C. Na2CrO4
D. Na2Cr2O7
Câu 29. Cho phản ứng: Na[Cr(OH)4] + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O.
Hệ số cân bằng của Na[Cr(OH)4] là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2
2

Câu 30. Cho cân bằng: Cr2O7  H 2O € 2CrO4  2H .
Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì :
A. Khơng có dấu hiệu gì.
B. Có khí bay ra.
C. Có kết tủa màu vàng.
D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 31. Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng :
A. H2SO4 lỗng.
B. HCl.
C. NaOH đặc nóng.
D. Mg(OH)2.
+6
Câu 32. Trong môi trường axit muối Cr là chất oxi hố rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến :


A. Cr+2.

B. Cr0.
C. Cr+3.
D. Không thay đổi.
Câu 33. Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr ( chu kỳ, nhóm) trong bảng hệ thống tuần hồn là:
A. chu kỳ 4, nhóm VIB
B. chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. chu kỳ 4, nhóm IVB.
D. chu kỳ 3, nhóm IVB.
Câu 34. Nhận định nào sau đây khơng đúng về ứng dụng và sản xuất crom ?
A. Trong công nghiệp crom dùng để chế tạo thép đặc biệt (không gỉ, siêu cứng)
B. Trong đời sống dùng crom để mạ bảo vệ kim loại và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
C. Trong tự nhiên crom chỉ có ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom là cromit FeO.Cr2O3.
D. Phương pháp chủ yếu điều chế crom là tách Cr2O3 ra khỏi quặng rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy để khử
thành kim loại.

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TƠI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI

LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện keo tủa màu vàng.
B. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng. Sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục
D. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
Câu 36. Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd CrCl2, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng.

C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Xuất hiện keo tủa màu vàng , sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
Câu 37. Phát biểu khơng đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 38. Xét hai phản ứng: 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa
B. Cr3+ chỉ có tính khử
C. Cr3+ có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.
D. Trong mơi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI)
Câu 39. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
to
 2CrCl3
A. Cr + 2F2 → CrF4
B. 2Cr + 3Cl2 
o
o
t
t
 Cr2S3
 6CrN
C. 2Cr + 3S 
D. 6Cr + 3N2 
Câu 40. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh



- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42 có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
Câu 41. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng,
dung dịch NaOH đặc nóng:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 42. Cho dãy biến đổi sau:
 Cl2
Br2 NaOH
 HCl
 NaOH ( du )
Cr 
 X 
Y 
Z 
T
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
Câu 43. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+ € Cr2O72- + H2O

Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dd có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit
Câu 44. Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong khơng khí đến khi phản ứng
hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,86 gam.
B. 2,06 gam.
C. 1,72 gam.
D. 2,14 gam.
Câu 45. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là:
A. 0,96 gam.
B. 1,92 gam.
C. 7,68 gam.
D. 7,86 gam.
Câu 46. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần
rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí) thốt ra
38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr.
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr.
D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr.
Câu 47. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
Câu 48. Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi
trường H2SO4 dư là

A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Câu 49. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,03 mol HCl và 0,02
mol CrBr3 để lượng kết tủa thu được là cực đại bằng.
A. 900 ml
B. 800 ml
C. . 600 ml
D. 300 ml
Câu 50. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả KHƠNG đúng ?
A. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
D. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Chỉ có Al tác dụng với dụng kiềm nên


Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: B
=>Đáp án B
Câu 5: B

Câu 6: C


Câu 7: C
Câu 8: B
Cr (Z= 24): [Ar] 3d54s1. Chú ý 1 electron ở phân lớp 4s sẽ chuyển sang phân lớp 3d để đạt cấu hình bán bão
hòa, bền vững hơn về mặt năng lượng
Câu 9: C

Câu 10: C
Ở nhiệt độ thường, kim loại Cr có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 11: B
• Crom có cấu hình e ngun tử 1s22s22p63s23p63d54s1
Ngun tử crom khi tham gia phản ứng hóa học khơng chỉ có e ở phân lớp 4s, mà có cả phân lớp 3d. Do đó,
trong các hợp chất, crom có số oxi hóa biến đổi từ +1 đến +6. Phổ bến hơn cả là số oxi hóa +2, +3, +6 → Chọn
B
Câu 12: A
A đúng, Cr có tính khử mạnh hơn sắt
B sai, Cr có thể tạo được oxi axit là
C sai, trong tự nhiên, khơng có crom ở dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp chất
D sai, phương pháp điều chế crom là nhiệt nhôm giữa Al và


Câu 13: D
là hợp chất có tính bazo, có tính khử vì có thể lên
Câu 14: A
Chất rắn màu lục là

; có tính oxi hóa vì có thể về

Câu 15: C
C khơng hợp lí vì dung dịch muối
tạo thành sẽ tan trong kiềm dư tạo

Câu 16: C
HD• Al và Cr được bảo vệ trong môi trường, nước do trên bề mặt của vật được phủ kín bằng màng oxit rất
mỏng, rất mịn và bền chắc đã không cho nước và khí thấm qua
Câu 17: B
A sai, CrO chỉ có tính bazo
C sai,

có tính khử mạnh nhưng tính oxi hóa yếu, ít kim loại khử được

về Cr

D sai, chỉ có mệnh đề B đúng
Câu 18: D

Câu 19: B
chỉ tác dụng với dung dịch bazo, CrO chỉ tác dụng với dung dịch axit;
và bazo
Câu 20: A
A đúng, ở nhiệt độ thường, Crom chỉ tác dụng được với flo

tác dụng cả dung dịch axit

B sai, ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(III)
C sai, lưu huỳnh phản ứng được với Cr ở nhiệt độ cao
D sai, ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(III)
Câu 21: B
Cr khơng phản ứng với dung dịch NaOH, kể cả NaOH đặc nóng
Câu 22: C

Vậy nên C sai

Câu 23: A
CrO chỉ tác dụng được với dung dịch axit, không tác dụng được với dung dịch bazo nên A sai
Câu 24: C
HD• Cr có cấu hình e: [Ar]3d54s1. Do đó trong các hợp chất, crom có oxi hóa biến đổi từ +1 đến +6. Phổ biến
hơn cả là các số oxi hóa +2, +3, +6. Do đó Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 25: C
Fe chỉ khử được
về
chứ khơng khử được về
nên C khơng đúng
Câu 26: A
HD• Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Al2O3 và Cr(OH)3 là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
→ Cr(OH)2 là chất không lưỡng tính


Câu 27: D
Trong dung dịch ion

vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử nên D đúng

A sai, vì trong mơi trường axit, ion
B sai, vì trong mơi trường kiềm, ion
C sai, ion
Câu 28: C

có tính khử mạnh
có tính oxi hóa mạnh

khơng có tính lưỡng tính.


Vậy sản phẩm có:
Câu 29: B
Câu 30: C
Khi cho

vào dung dịch

, cân bằng sẽ bì chuyển dịch về bên phải, tạo ra

là kết tủa màu vàng
Câu 31: C
có thể tan trong NaOH tạo dung dịch màu xanh lục, còn
Câu 32: C
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3I2 + 7H2O

không tan trong

→ Trong môi trướng axit muối Cr+6 bị khử đến Cr+3
Câu 33: A
Cấu hình e của Cr là [Ar]3d54s1 → Cr có 6e hóa trị, e cuối cùng điền vào phân lớp d → Cr thuộc nhóm VIB,
chu kì 4
Câu 34: D
Phương pháp chủ yếu để điều chế crom là sử dụng phương pháp nhiệt nhôm
Câu 35: D
Khi nhỏ từ từ KOH vào dung dịch
tủa

đến dư, ban đầu sẽ xuất hiện kết tủa


màu lục xám, kết

này tan dần đến hoàn toàn trong KOH dư thu được dung dịch màu xanh lục
Câu 36: B
Nhỏ từ từ
đến dư vào dung dịch
thì thu được kết tủa
màu vàng, do
không tan trong NaOH nên chỉ thu được kết tủa keo màu vàng.
Câu 37: D
Phát biếu A, B, C đúng.
Phát biểu D sai vì CrO, Cr(OH)2 khơng có tính lưỡng tính.
Câu 38: D
Nhận xét A, B, C sai vì Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính oxi hóa; tính khử và tính oxi hóa của Cr3+ khơng có
điều kiện
Câu 39: A


HD• Các phản ứng B, C, D đúng.
Đáp án A sai vì
.
Câu 40: B
RxOy, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu
vàng → Oxit là CrO3.
- CrO3 có tính oxi hóa mạnh
- CrO3 + H2O → H2CrO4

Hướng dẫn đăng ký tài liệu(số lượng có hạn)
XOẠN TIN NHẮN: “TƠI MUỐN ĐĂNG KÝ TÀI


LIỆU ĐỀ THI FILE WORD”
RỒI GỬI ĐẾN SỐ ĐIỆN THOẠI:

0969.912.851
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
Hai axit H2CrO4, H2Cr2O7 không tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách khỏi dung dịch,
chúng sẽ bị phân hủy trở lại CrO3.
Câu 41: A

Vậy có 5 phản ứng xảy ra
Câu 42: C
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
t
 2CrCl3
CrCl2 + Cl2 
o

CrCl3 + 4NaOH → NaCrO2 + 2H2O + 3NaCl
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Chú ý ion CrO42- tồn tại trong môi trường bazo, Cr2O72- tồn tại trong môi trường axit
Câu 43: D


CrO42- bền trong mơi trường bazơ có màu vàng.
Cr2O72- bền trong mơi trường axit có màu da cam
Câu 44: B

Câu 45: C
Bảo tồn e:
Câu 46: C

Chỉ có Al tác dụng với NaOH

Câu 47: D
K2Cr2O7 + 0,06 mol FeSO4 + H2SO4 → Cr2SO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
• Theo bảo tồn e: 6 × nK2Cr2O7 = 2 × nFeSO4 → nK2Cr2O7 = 1 × 0,6 : 6 = 0,1 mol
→ mK2Cr2O7 = 0,1 × 294 = 29,4 gam
Câu 48: C
V ml K2Cr2O7 0,05M + 0,06 mol FeSO4 + H2SO4
• Theo bảo tồn e: 6 × nK2Cr2O7 = 1 × nFeSO4 → nK2Cr2O7 = 0,06 : 6 = 0,01 mol
→ VK2Cr2O7 = 0,01 : 0,05 = 0,2 lít = 200 ml
Câu 49: A
Khi cho NaOH vào hỗn hợp dung dịch thì NaOH phản ứng với HCl trước sau đó mới phản ứng với Cr3+
Để kết tủa đạt cực đại ( không xảy ra q trình hịa tan Cr(OH)3)
NaOH + HCl → NaCl + H2O
3NaOH + CrBr3 → Cr(OH)3 + 3NaBr
Ta có nNaOH = nHCl + 3nCrBr3 = 0,03 + 3. 0,02 = 0,09 mol → V = 0,9 lít = 900ml
Câu 50: D
4CrO ( vàng nâu) + O2 –––to–→ 2Cr2O3 ( lục thẫm) → loại A
S + K2Cr2O7 ( da cam) –––to–→ Cr2O3 ( lục thẫm) + K2SO4 → loại B
2NH3 + 2CrO3 ( màu đỏ) –––to–→ Cr2O3 ( lục thẫm) + N2+ 3H2O → loại C
4 Cr(OH)2 ( màu vàng) + O2 + 2H2O –––to–→4Cr(OH)3 ( xanh xám)



×