Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Nguyen Viet Xuan Vinh Phuc lan 1 nam 2017 BlogHoaHoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.07 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
--------------------

ĐỀ THI KHẢO CHUYÊN ĐỀ LẦN 3
NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Hóa 12; Thời gian: 50 phút
(Đề thi gồm có 40 câu)
Mã đề thi 271

oc
.c
om

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23;
Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
I=127; Ag=108; Sn=119; Ba=137, P=31, Pb=207

ht
tp
://

bl

og

ho
ah


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp?
A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
B. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì
tạo ra muối kết tủa.
C. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic, ít bị kết tủa trong nước cứng.
D. Đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn.
Câu 2: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước:
(1) Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn pháp biểu đúng:
A. (1) và (2).
B. Chỉ có 4.
C. (1), (2) và (4).
D. Chỉ có 2.
Câu 3: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình
một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 4: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là
A. PP.
B. PS.
C. PVA.
D. PVC.
Câu 5: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Chỉ dùng Cu(OH)2.
B. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.

C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.
D. Chỉ dùng I2 .
Câu 6: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Mn–Cd là +0,79V và thế điện cực chuẩn của cặp Cd2+/Cd là –
0,40V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mn2+/Mn là:
A. –0,39V.
B. +0,39V.
C. –1,19V.
D. +1,19V.
Câu 7: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ), HOOCCH3. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 8: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=C(CH3)-COOCH3.
B. CH3-COO-CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 9: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
H 30%
H 80%
H 50%
H 80%
C2H6 
 C2H4 
 C2H5OH 
 buta-1,3-đien 
 cao su buna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 46,875 kg.

B. 62,50 kg.
C. 15,625 kg.
D. 31,25 kg.
Câu 10: Lysin là chất có công thức phân tử là
A. C5H11O2N
B. C6H14O2N2
C. C9H11O3N
D. C5H9O4N
Câu 11: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu
được 41,25 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là :
- Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/4 - Mã đề thi 271


ht
tp
://

bl

og

ho
ah

oc
.c
om


A. 31,25%.
B. 40,00%.
C. 50,00%.
D. 62,50%.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có cùng
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25.
B. 8,25.
C. 5,06
. D. 6,53.
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có CTPT C5H8 là
A. 5
B. 9
C. 7
D. 6
Câu 14: Khi để lâu ngày trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp
sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hoá.
B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Sn bị ăn mòn hoá học.
D. Fe bị ăn mòn hoá học.
Câu 15: Hoà tan m gam hỗn hợp Ba, Al vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy
nhất và 12,544 lít H2 (đktc), không còn chất rắn không tan. Thổi CO2 dư vào dung dịch X thu được
kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa T. Lấy
kết tủa Y trộn với kết tủa T rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Q.
Khối lượng của Q là
A. 35,70g
B. 39,78g
C. 38,76g

D. 38,25g
Câu 16: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ. Phản ứng nào
sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?
A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,t0
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH
C. Cu(OH)2 hay Na
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm điều chế được NaOH là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 18: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và
một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ
thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không thay
đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,05M
B. 0,1 M
C. 0,2M
D. 0,15 M
Câu 19: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta được một hỗn hợp hai chất hữu cơ đều có phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là
A. HCOO-CH2-CH=CH2

B. CH3-CH=CH-OCOH
C. CH2=CH-COOCH3
D. CH3COO-CH=CH2
Câu 20: Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu
được 1,12 lít N2 (đktc), 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của
A là
A. H2N–CH2–CH2–COOCH3
B. CH2–CH=C(NH2)–COOCH3
C. CH3–CH(NH2)–COOCH3
D. H2N–CH2–COOCH3
Câu 21: Đimetyl amin là amin bậc
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
B. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, dùng trong thiết bị báo cháy.
C. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở một vài phản ứng hạt nhân.
D. Dùng trong phản ứng hữu cơ.
Câu 23: Cho các chất sau: (1) Cl2; (2) I2; (3) HNO3; (4) H2SO4 đặc, nguội.
- Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/4 - Mã đề thi 271


ho
ah

oc

.c
om

Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị
III?
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (3), (4)
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng
100 gam dung dịch H2SO4 96,48%; bình 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ H2SO4
ở bình 1 giảm còn 87,08%; bình 2 có 82,8 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4. Để hoà tan hết các chất tan
được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400g dung dịch KOH 11,2%, không có khí thoát ra. Sau khi hoà
tan bằng dung dịch KOH, phần chất rắn còn lại có khối lượng 73,6g. Giá trị của m là
A. 114,4g
B. 103,6g
C. 91,2g
D. 69,6g
Câu 26: Metylpropionat là tên gọi của:
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOH
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 27: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Val-Ala thì thu được tối đa bao
nhiêu tripeptit khác nhau?

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 28: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta thủy phân 171 gam saccarozơ trong môi trường axit.
Dung dịch thu được cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag tạo ra là (giả thiết rằng
hiệu xuất các phản ứng đều đạt 90%)
A. 97,2 gam
B. 194,4 gam
C. 87,48 gam
D. 174,96 gam
Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3 và HCl, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
nAl(OH)3
a

0,015

og

0,01

0,09

x

nOH-

ht
tp

://

bl

Tỷ lệ x : a xấp xỉ là
A. 3,6
B. 3,5
C. 4,1
D. 3,7
Câu 30: Cho biết Cu có Z=29. Cấu hình electron của Cu+ là
A. [Ar]3d10
B. [Ar]3d84s2
C. [Ar]3d94s1
D. [Ar]4s23d8
Câu 31: Cho 1,68 gam hỗn hơ ̣p A gồ m Fe, Cu, Mg tác du ̣ng hế t với H2SO4 đă ̣c nóng. Sau phản ứng thấ y
ta ̣o hỗn hơ ̣p muố i B và khí SO2 có thể tích 1,008 lít (đktc). Khố i lươ ̣ng muố i thu đươ ̣c là
A. 7 gam.
B. 5,9 gam.
C. 6 gam.
D. 6,5 gam.
Câu 32: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch
axit, dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
Câu 33: Hỗn hơ ̣p X gồ m CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằ ng dung dich
̣ HCl (dư), sau phản
ứng thu đươ ̣c dung dich
̣ chứa 85,25 gam muố i. Mă ̣t khác, nế u khử hoàn toàn 22 gam X bằ ng CO (dư),

cho hỗn hơ ̣p khí thu đươ ̣c sau phản ứng lô ̣i từ từ qua dung dich
̣ Ba(OH)2 (dư) thì thu đươ ̣c m gam kế t tủa.
Giá tri ̣của m là
A. 76,755
B. 147,750
C. 78,875
D. 73,875
Câu 34: Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử oxi là 14
và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy x gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mol
O 2 , sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam; đồng thời có
một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác đun nóng x gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch
chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α-aminoaxit no, trong phân tử chứa
1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là
A. 20,5%
B. 24,6%
C. 13,7%
D. 16,4%
- Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/4 - Mã đề thi 271


-----------------------------------------------

og

ho
ah

oc

.c
om

Câu 35: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaOH.
B. CH3OH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 36: Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và cả 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X trên thu
được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH
1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần
dung dịch thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so
với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với
A. 4,5
B. 5,7
C. 5,1
D. 4,9
Câu 38: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức M (C5H8O2) và este hai chức N (C6H10O4) cần
vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và hỗn hợp Z gồm hai
ancol no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, ngoài ra không chứa sản phẩm hữu cơ nào khác. Cho toàn bộ hỗn
hợp Z tác dụng với một lượng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 38,84%.

B. 48,61%.
C. 42,19%.
D. 41,23%.
Câu 39: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vì
A. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
B. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
C. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
D. Kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
Câu 40: Tơ nilon - 6 có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n
B. (-NH[CH2]6CO-)n
C. (-CH2-CH(CN)-)n
D. (-NH[CH2]5CO-)n

ht
tp
://

bl

----------- HẾT ----------

- Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/4 - Mã đề thi 271


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC 2017

A


11

D

21

D

31

C

2

C

12

A

22

A

32

B

3


B

13

B

23

C

33

D

4

D

14

B

24

C

34

C


5

C

15

A

25

A

35

D

6

C

16

D

26

C

36


C

7

A

17

D

27

A

37

B

8

A

18

B

28

D


38

B

9

B

19

B

29

C

39

A

10

B

20

40

D


ho
ah

oc
.c
om

1

ht
tp
://

bl

og

D

- Chuyên trang đề thi thử Hóa

30

A



×