Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Cam Thuy 1 Thanh Hoa lan 1 nam 2017 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.4 KB, 4 trang )

SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1

KỲ THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 4 trang)

Mã đề thi 169

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Ag = 108

Câu 1: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,88.
B. 23,64.
C. 19,70.
D. 13,79.
Câu 2: Số đồng phân amin bậc1 của C4H11 là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 3: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic
B. Axit glutamic


C. Axit axetic
D. Axit stearic
Câu 4: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. tinh bột.
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 5: Cho 21,6 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 25,92
B. 21,6
C. 12,96
D. 43,2
Câu 6: Nung 33,6 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho X
phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 8,96 lit NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5,
ở đktc). Giá trị của m là
A. 41,6.
B. 40,0.
C. 36,0.
D. 38,4.
Câu 7: Trong công nghiệp, để điều chế nhôm người ta điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3
B. Al2O3
C. Al(NO3)3
D. Al2(SO4)3
Câu 8: Nếu cho FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. xanh lam.
B. nâu đỏ.
C. trắng xanh.
D. vàng nhạt.

Câu 9: Cho 0,48 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,02 mol khí H2.
Kim loại M là
A. Sr.
B. Ca.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 10: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. MgSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. HCl.
Câu 11: Để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) th́ khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 2,70 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loăng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 13: Khí thải công nghiệp và của các động cơ ôtô, xe máy… là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 169



A. NO, NO2, SO2.
B. NO2, CO2, CO.
C. . SO2, CO, NO.
D. SO2, CO, NO2.
Câu 14: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 15: Cho 30,72 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được
dung dịch X và còn lại 3,84 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là
A. 62,5%.
B. 40,0%.
C. 87,5%.
D. 41,6%.
Câu 16: Cho dãy các chất: Cu, Fe2O3, Al2O3, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 17: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 5,4 gam và 5,6 gam.
B. 4,05 gam và 11,2 gam
C. 2,7 gam và 2,8 gam.
D. 2,5 gam và 3,0 gam
Câu 18: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. AgNO3.

C. HCl.
D. FeSO4.
Câu 19: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là:
A. K2O
B. CuO
C. MgO
D. Al2O3
Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện
cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X được trung hòa bởi 200ml dung dịch
H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 23,5
B. 51,1.
C. 50,4.
D. 25,6.
Câu 21: Công thức cấu tạo thu gọn của Glyxin (axit aminoaxetic) là
A. H2NCH2COOH.
B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly
thu được x gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m, x lần lượt là
A. 90,3 và 30,9
B. 99,3 và 30,9
C. 84,9 và 26,7
D. 92,1 và 26,7
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.
Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC2H3.

C. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOCH3
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím
B. Anilin không làm đổi màu qùy tím
C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo
D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
Câu 25: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dd NaOH thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 5,4
C. 2,7
D. 8,1
Câu 26: Cho 17,8 gam α-aminoaxit X (có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) vào 300 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M. α-aminoaxit X là
A. valin.
B. lysin.
C. glyxin.
D. alanin.
Câu 27: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp
A. tơ axetat.
B. tơ visco.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 28: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. CaSO4, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.


– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 169


Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4
M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 21,54.
B. 20,46.
C. 18,3.
D. 9,15.
Câu 30: Hỗn hơ ̣p X gồ m Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau mô ̣t thời
gian thu đươ ̣c hỗn hơ ̣p rắ n Y và hỗn hơ ̣p khí Z. Cho Z tác du ̣ng với dung dich
̣ Ba(OH)2 dư thu đươ ̣c
9,85 gam kế t tủa. Hòa tan hế t Y trong 150 gam dung dich
̣ HNO3 63% đun nóng thu đươ ̣c dung dich
̣ T
và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩ m khử duy nhấ t). Cho V (lít) dung dich
̣ NaOH 1M vào dung dich
̣ T, phản
ứng hoàn toàn ta ̣o ra kế t tủa với khố i lươ ̣ng lớn nhấ t. Phầ n trăm khố i lươ ̣ng Fe3O4 và giá tri ̣V là
A. 20,54% và 0,525 lít B. 20,54% và 1,3 lít
C. 79,45% và 1,3 lít
D. 79,45% và 0,525 lít
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là:
A. 7,312 gam

B. 7,612 gam
C. 7,512 gam
D. 7,412 gam
Câu 32: Cho phát biểu sau :
(a). Các kim loại kiềm có cấu trúc lập phương tâm khối
(b) Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O
(c) Hỗn hợp CuS và FeS tan hoàn toàn trong dung dịch HCl
(d) Cho Mg và Cu vào dung dịch FeCl3 đều thu được Fe
Số phát biếu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
Y
Nước brom
Mất màu dung dịch Br2
Z
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ, metyl amin
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin.

D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
Câu 34: Ba chất hữu cơ X, Y, Z đều có công thức phân tử C3H6O2 mạch hở, có đặc điểm sau
- X tác dụng với Na và NaOH.
- Y tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
- Z tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOCH2CH3, CH3CH2COOH, HOCH2CH2CHO.
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3, HOCH2CH2CHO.
C. CH3CH2COOH, HOCH2CH2CHO, HCOOCH2CH3.
D. CH3COOCH3, CH3CH2COOH, HOCH2CH2CHO.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong
dung dịch NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của
X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào?
A. 27%.
B. 31%.
C. 35%.
D. 22%.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e)
B. (b), (c) và (e)
C. (b), (d) và (e)
D. (a), (b) và (e)
Câu 37: Cho các phát biểu sau:

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 169


(a).Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trừng ngưng
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được α - glucozơ
(c) Ở điều kiện thích hợp, glucozo tác dụng với H2 tạo ra sobitol
(d) Chất béo là trieste của các axit hữu cơ với glixerol
(e) liên kết peptit là liên kết –CO – NH - của 2 đơn vị α - aminoaxit
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử
trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun
nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6
gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2
gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là

A. 23,6.
B. 20,4.
C. 24,0.
D. 22,2.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của hai
este trong X là
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3 và C2H5COOC2H5.
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA
1

C

11

C

21

A

31

A


2

C

12

B

22

C

32

D

3

D

13

A

23

A

33


A

4

A

14

B

24

A

34

B

5

A

15

A

25

C


35

D

6

D

16

D

26

D

36

A

7

B

17

C

27


D

37

C

8

B

18

B

28

C

38

B

9

D

19

B


29

C

39

D

10

D

20

B

30

C

40

B

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 169




×