Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Vinh Xuong An Giang lan 1 nam 2017 co dap an BLOGHOAHOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.65 KB, 5 trang )

SỞ GD  ĐT AN GIANG
THPT VĨNH XƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ 123
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39;
Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Caâu 41. Phương trình hóa học nào sau đây giải thích được câu tục ngữ “Nước chảy đá mòn” ?
A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.
D. CaCO3  CaO + CO2
Caâu 42. Thủy phân không hoàn toàn một penta peptit, ngoài các α-amino axit người ta còn thu được
tripeptit Gly-Gly-Val và 2 đipeptit gồm Ala-Gly và Gly-Ala. Công thức cấu tạo của penta peptit là
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
Caâu 43. Chất nào sau đây chứa 40% trong mật ong ?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Caâu 44. Thành phần chính của các loại đá quý như : saphia, hồng ngọc là
A. Al2O3.


B. Hợp kim của vàng.
C. Kim cương.
D. Cr2O3.
Caâu 45. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOC6H5.
Caâu 46. Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2(axit glutamic) vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH
đã phản ứng là
A. 0,55.
B. 0,70.
C. 0,65.
D. 0,50.
Caâu 47. Dãy kim loại nào sau đây đều có cấu trúc lập phương tâm khối ?
A. Na, K, Ba.
B. Mg, Be, Na.
C. K, Ca, Li.
D. Al, Ca, Mg.
Caâu 48. Este CH3COOCH=CH2 có tên là
A. Vinyl axetat.
B. Etyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Vinyl acrylat.
Caâu 49. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Caâu 50. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 500g kết tủa. Giá trị của m là: (C=12; H=1, O=16;
Ca=40)
A. 540.
B. 1080.
C. 720.
D. 600.
Caâu 51. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 132


A. Toluen.
B. Stiren,
C. Propen.
Caâu 52. Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 là bao nhiêu ?
A. 4.
B. 6.
C. 5.

D. Isopren.
D. 3.

Caâu 53. Cho các kim loại sau : Cs, Na, Fe, Cr, Cu, W, Hg, Li. Kim loại cứng nhất và mềm nhất là
A. Cr và Cs.

B. W và Hg.
C. Fe và Na.
D. Cr và Li.
Caâu 54. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Caâu 55. Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan)
theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
hs15%
hs 95%
hs 90%
Metan 
 Axetilen 
 Vinylclorua 
 PVC

Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 18385 m3 .
B. 17466 m3 .
C. 2358 m3 .
D. 5580 m3 .
Caâu 56. Cho 3,52 gam chất A C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.
D. C3H7COOH.
Caâu 57. Xút ăn da là tên của chất có công thức nào sau đây ?
A. NaOH.
B. CaCO3.
C. KHCO3.
D. Na2CO3.
Caâu 58. Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi
chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
m gam muối. Giá trị của m là:
A. 90,48.
B. 83,28.
C. 93,26.
D. 86,16.
Caâu 59. Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác
dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?
A. 89.
B. 97.
C. 117.
D. 75.
Caâu 60. Cho dãy kim loại : Fe, Cu, Al, Cr, Ag, Au. Số kim loại không phản ứng với HNO3 đặc
nguội là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Caâu 61. Dãy sắp xếp tính khử của kim loại giảm dần là
A. Fe, Al, Mg, K.
B. Mg, K, Al, Fe.
C. K, Mg, Al, Fe.

D. K, Al, Mg, Fe.
Caâu 62. Xà phòng hóa một chất béo thu được 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa. Biết tỷ lệ 2
loại muối trên theo khối lượng là 2,2. Chất béo đó chứa
A. 2 gốc C15H31COO.
B. 2 gốc C17H35COO.
C. 3 gốc C17H35COO.
D. 3 gốc
C15H31COO.
Caâu 63. Nhóm A nào trong bảng tuần hoàn đều là kim loại ?
A. IIA.
B. IIIA.
C. VIIA.
D. IA.
Caâu 64. Hợp kim nào sau đây sắt không bị ăn mòn điện hóa học ?
A. Sắt tây (sắt tráng thiếc).
B. Hợp kim Fe-Cu.
C. Gang (hợp kim Fe-C).
D. Tôn (sắt tráng kẽm).

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 132


Caâu 65. Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A. 146,7 gam.
B. 175,2 gam.
C. 152 gam.
D. 151,9 gam.

Caâu 66. Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 sẽ thấy xuất hiện chất có màu
A. Vàng.
B. Xanh.
C. Đỏ.
D. Tím.
Caâu 67. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?
A. H2O và CO2.
B. NH3 và CO2.
C. NH3 và H2O.
D. NH3, CO2 và
H2O.
Caâu 68. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Caâu 69. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Caâu 70. Cho các polime: PE, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime tổng
hợp là:
A. 4.

B. 5.
C. 6.
D. 3.
Caâu 71. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Caâu 72. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là :
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Caâu 73. Hỗn hơ ̣p X gồ m hai kim loa ̣i kiề m ở hai chu kì liên tiế p trong bảng tuầ n hoàn. Lấ y 3,7 gam
hỗn hơ ̣p X cho tác du ̣ng hế t với dung dich
̣ HCl dư thu đươ ̣c dung dich
̣ Y và 3,36 lit́ khí hidro (đktc).
Cô ca ̣n dung dich
̣ Y thu đươ ̣c m gam chấ t rắ n khan. Khố i lươ ̣ng muố i của kim loa ̣i có khố i lươ ̣ng
mol nhỏ hơn trong m gam chấ t rắ n là
A. 7,45.
B. 8,50.

C. 5,85.
D. 14,35.
Caâu 74. Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ
màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối
lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 17,59.
B. 17,22.
C. 20,46.
D. 14,35.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 132


Caâu 75. Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho
phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2 (đo ở đktc). Nung nóng phần hai
trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:
A. 1,17 gam.
B. 3,51 gam.
C. 4,68 gam.
D. 2,34 gam.
Caâu 76. Cho a gam O2 vào bình kín chứa b gam Fe, thực hiện đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì chỉ thu được hỗn hợp M gồm các chất rắn. Biết b : a = 3,5. Trong M có một chất có số mol bằng
tổng số mol các còn lại và tổng khối lượng của các oxit là m gam. Cho M phản ứng vừa đủ với
900ml dung dịch HCl 2M thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung
dịch AgNO3 dư thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của (m + m1) gần nhất là
A. 331.
B. 329.
C. 328.

D. 330.
Caâu 77. Cho dung dich
̣ X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dich
̣ X thành 2 phầ n bằ ng nhau:
- Thí nghiê ̣m 1: Cho phầ n 1 tác du ̣ng với dung dich
̣ AgNO3 dư thu đươ ̣c 71,75 gam kế t tủa.
- Thí nghiê ̣m 2: Nhỏ từ từ đế n dư dung dich
̣ NaOH vào phầ n 2, kế t quả thí nghiê ̣m đươ ̣c biể u diễn
trên đồ thi ̣sau:

Giá tri ̣của x là
A. 0,62.
B. 0,51.
C. 0,33.
D. 0,57.
Caâu 78. Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H12O4N2 tỷ lệ mol
tương ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ
có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là:
A. 3,59 hoặc 3,73.
B. 3,28.
C. 3,42 hoặc 3,59.
D. 3,42.
Caâu 79. Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều
mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và
Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào
bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây
A. 6,5.

B. 6,0.
C. 7,0.
D. 7,5.
Caâu 80. Trô ̣n 100 ml dung dich
̣ FeCl2 1M vào 100 ml dung dich
̣ AgNO3 2,5M thu đươ ̣c m gam kế t
tủa. Giá tri ̣m là
A. 35,9.
B. 28,7.
C. 14,4.
D. 34,1.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU VÀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁN BỘ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM
----------------------------------- HEÁT -----------------------------

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA
41. A

51. A

61. C

71. B

42. B


52. B

62. B

72. B

43. C

53. A

63. A

73. B

44. A

54. A

64. D

74. C

45. B

55. A

65. D

75. D


46. D

56. C

66. D

76. D

47. A

57. A

67. A

77. C

48. A

58. A

68. A

78. B

49. B

59. D

69. B


79. B

50. D

60. A

70. A

80. D

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 132



×