Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Chuyen Lam Son Thanh Hoa lan 2 nam 2017 co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.59 KB, 7 trang )

SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2017
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….
Số báo danh:………………………………………………………………..
Câu 1: Alanin có công thức là:
A. (COOCH3)2
B. NH2CH(CH3)COOH
C. NH2CH2CH2COOH
D. C6H5NH2
Câu 2: Chất nào sau đây có tính bazo mạnh hơn C2H5NH2 ?
A. NH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3
Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh ?
A. PVA
B. PVC
C. Glicogen
D. Cao su isopren
Câu 4: Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA
B. Chu kì 2, nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 5: Chất A mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, A tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na


giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo
A. Axit stearic
B. Axit panmitic
C. Axit acrylic
D. axit oleic
Câu 7: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%
B. 9%
C. 1%
D. 5%
Câu 8: Cho các đặc điểm sau đây: 1- ở điều kiện thường là chất khí; 2-vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử;
3-có tính oxi hóa mạnh; 4-tác dụng mạnh với nước; 5-có 7 electron ở lớp ngoài cùng; 6-các nguyên tố
halogen không có ở trạng thái tự do trong tự nhiên; 7- các hidrohalogenua tan tốt trong nước và tạo ra dung
dịch axit mạnh. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm chung của các nguyên tố và đơn chất halogen (flo, clo,
brom, iot)?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 9: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào sau đây?
A. Khế
B. Giấm
C. Mẻ
D. Muối

Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α- amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của cơ thể sống
B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh
D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon - 6
Câu 11: Polime nào sau đây có tính đàn hồi?
A. PVC
B. PS
C. Polibuta-1,3-dien D. poliacrilonitrin
Câu 12: Tireoglobulin là protein cao phân tử chứa iot, thiếu Tireoglobulin sẽ làm cho suy nhược tuyến giáp
dẫn đến chứng đần độn ở trẻ em, đần độn, béo phì, mất ăn ngon ở người lớn, nặng hơn dẫn tới lồi mắt, bướu
cổ. Bệnh biếu cổ là tình trạng lớn lên bất bình thường của tuyến giáp khi thiếu iot. Để bổ sung iot người ta
có thể dùng muối iot. Muối iot là muối ăn được trộn thêm
A. I2
B. I2 và KI
C. I2 và KIO3
D. KI hoặc KIO3
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 132


Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Gang và thép để trong không khí ẩm
B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép
C. Một tấm tôn che mái nhà
D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.
Câu 14: Trong sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, vai trò của từng dụng cụ nào sau
đây không chính xác?


A. MnO2 đựng trong bình cầu có thể thay thế bằng KMnO4, K2Cr2O7, CaCl2
B. Dung dịch NaCl để giữ khí HCl
C. H2SO4 đặc để giữ hơi nước
D. Bình đựng khí clo phải có nút bông tẩm dung dịch kiềm
Câu 15: Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có
bao nhiêu chất tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16: Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; nhiệt phân CaCO3; nhiệt phân
KMnO4; nhiệt phân NH4NO3; nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Cho các chất sau: C2H5OH (1); H2O (2); C6H5OH (3); CH3COOH(4); HCOOH(5), thứ tự giảm dần
tính axit là:
A. (1) < (2) < (3) < (5) < (4)
B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1)
D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2)
Câu 18: Cho hệ cân bằng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 ( các chất đều ở trạng thái khí), khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối
của hỗn hợp giảm. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi hóa lỏng NH3 thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
C. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Khi thêm một lượng khí He thì cân bằng chuyển dịch chiều phản ứng thu nhiệt
Câu 19: Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, CuO; FeCl2;

Fe(NO3)2; KMnO4; KClO3; NaClO
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 20: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Dãy chứa hết các
chất lưỡng tính là:
A. Al, Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH
B. Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH
C. Al2O3; Al(OH)3; NH2C2H4COOH
D. Tất cả chất trên
Câu 21: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 132


C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O
Câu 22: Hợp chất A có công thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 23: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH;
HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.
A. 6

B. 5
C. 7
D. 4
Câu 24: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (t0, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, t0
(4) NH4NO3 (t0);
(5) H2O2 + dd KMnO4/H2SO4;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8)CH2Br-CH2Br + Zn (t0);
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
1. Cho CH3OH tác dụng với CO là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic trong công nghiệp
2. Các amin thơm bậc 1 là những chất quan trọng trong tổng hợp hữu cơ đặc biệt là phẩm nhuộm
3. Để phân biệt anilin và phenol người ta dùng nước brom
4. Các peptit đều tạo hợp chất màu tím đặc trưng với Cu(OH)2
5. Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao và làm tăng tốc độ gấp từ 9 đến 10 lần tốc
độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học
6. Ozon lỏng dùng trong nha khoa để chữa bệnh sâu răng
7. Hợp chất CFC là nguyên nhân duy nhất gây ra sự suy giảm tầng ozon ( lỗ thủng tầng ozon)
8. Các chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Số phát biểu đúng là:
A. 8


B. 6

C. 5

D.3

Câu 26: Khi lên men rượu 360g glucozo với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam etanol?
A. 184g
B. 138g
C. 276g
D. 92g
Câu 27: Nho chín chính vụ ở Ninh Thuận (Việt Nam) có hàm lượng đường glucozo khoảng 10% khối
lượng. Rượu nho Ninh Thuận là đặc sản của người dân nơi đây được lên men tự nhiên (rồi bỏ bã) có độ cồn
khoảng 10% và độ ngọt glucozo khoảng 30%. Tính khối lượng nho cần thiết để có thể điều chế được 100 lit
rượu nho trên biết khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8g/ml và khối lượng riêng của rượu nho là 1,1g/ml?
A. 250 kg
B. 486,5 kg
C. 156,5 kg
D. 500 kg
Câu 28: Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearin, 30% panmitin và 50% olein. Tính khối lượng muối thu
được khi xà phòng hóa 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trình đạt 90%?
A. 929,297 kg
B. 1032,552 kg
C. 1147,28 kg
D. 836,367 kg
Câu 29: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. metyl propionat C. etyl axetat
D. etyl propionat

Câu 30: Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và
m gam natri oleat C17H33COONa. Tính m?
A. 2,8g
B. 5,6g
C. 3,04g
D. 6,08g
Câu 31: Rỉ đường là dung dịch dạng keo nhớt chứa 90% khối lượng saccarozo. Một trong những ứng dụng
của rỉ đường là tráng bạc. Tính khối lượng rỉ đường để tráng được một lớp bạc nặng 1,08 kg biết phản ứng
thủy phân saccarozo đạt hiệu suất 90% và phản ứng tráng bạc đạt hiệu suất 95%?
A. 855g
B. 1000g
C. 1111 g
D. 950g
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 132


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc) CH3NHCH3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi chiếm
1/5 thể tích không khí?
A. 126
B. 25,2
C. 100,8
D. 112,5
Câu 33: Một amin axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, trong đó oxi chiếm 35,955% khối lượng.
Lấy 13,35g X cho tác dụng 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 18,65g
B. 16,65g
C. 21,35g

D. 16,9g
Câu 34: Tính hệ số polime hóa của nilon -6 biết phân tử khối là 226000?
A. 200
B. 2000
C. 1500
D. 1700
Câu 35: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu
đisunfua –S-S- với giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. ≈ 25
B. ≈ 45
C. ≈ 46
D. ≈ 43
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 0,6g khí H2. Khối
lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 36,7g
B. 35,7g
C. 63,7g
D. 53,7g
Câu 37: Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị II trong 150ml axit H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư phải dùng
30ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại đó?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 9,942g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch
X và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, khối
lượng của Y là 5,18g . Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam chất rắn. Nung lượng chất rắn này đến
khối lượng không đổi được 17,062g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 18,262g
B. 65,123g

C. 66,323g
D. 62,333g
Câu 39: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam
A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân
tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A. 96,7.
B. 101,74.
C. 100,3.
D. 103,9.
Câu 40: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và
0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2,
trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50.
B. 40.
C. 45.
D. 35.

ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Câu 2: D
Càng nhiều nhóm đẩy e đính vào N thì lực bazo càng mạnh
=>D
Câu 3: C
Câu 4: D
Cấu hình e của nguyên tử Al : 1s22s22p63s23p1
=>D
Câu 5: C
– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 4/5 – Mã đề thi 132


CH2OH-CH2CH2-CHO; CH3CH(OH)CH2CHO; C2H5CH(OH)CHO
CH2OH(CH3)CHCHO; (CH3)2C(OH)CHO
=>C
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: B
3-có tính oxi hóa mạnh;
5-có 7e lớp ngoài cùng;
6-các nguyên tố halogen không có ở trạng thái tự do trong tự nhiên
=>B
Câu 9: D
Cần dùng chất có tính axit để trung hòa amin tạo muối dễ rửa trôi bằng nước
=>D
Câu 10: A
Không phải tất cả các amino axit trong thiên nhiên đều là α- amino axit
các α -amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên
=>A
Câu 11: C
Câu 12: D
Câu 13: D
Những thiết bị bằng kim loại có thể chỉ làm tù 1 loại kim loại nhất định => không thể ăn mòn điện hóa ( vì
cần có 2 điện cực khác bản chất)
=>D
Câu 14: A
MnO2 không thể thay thế bằng CaCl2
=>A
Câu 15: B

Etilenglicol C2H4(OH)2; axit axetic CH3COOH; amoniac NH3; H2SO4
=>B
Câu 16: C
Trừ CaCO3
=>C
Câu 17: C
Nếu có nhóm đẩy e gắn vào OH thì là giảm lực axit
Nhóm hút e làm tăng lực axit
COOH có lực axit mạnh hơn OH vi có nhóm CO hút e mạnh
=>C
Câu 18: B
Khi tăng nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp giảm tức cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là chiều phản ứng
thu nhiệt, vậy chiều thuận là chiều phản ứng tỏa nhiệt.
=>B
Câu 19: C
CuO; Fe(NO3)2; KMnO4; KClO3; NaClO
=>C
Câu 20: B
Al là kim loại, không phải chất lưỡng tính
=>B
Câu 21: D
Câu 22: A
(pi + vòng) = 5
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 132


A + NaOH tạo 2 muối
=> A là este của phenol

HCOOC6H4CH3 (3 công thức : o- ; m- ; p- )
CH3COOC6H5
=> Tổng cộng có 4 công thức
=>A
Câu 23: B
SO2; C2H4; C6H5OH; HCOOH; Glucozo
=>B
Câu 24: A
Các phản ứng 1, 2, 3,5
=>A
Câu 25: D
Câu 26: A
C6H12O6 -> 2CO2 + 2C2H5OH
180g
2.46 g
360g ->
184g
=>A
Câu 27: B
mglu = 100.1,1.30% = 33kg
mC2H5OH = 100.10%.0,8 = 8 kg
mglu = 180.8/(2.46) + 33→ mnho = mglu/10% = 486,5 kg
=>B
Câu 28: A
nNaOH = 3(200/890 + 300/806 + 500/884); ngli = 1/3nNaOH
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mmuối =( meste + mNaOH – mgli )90% = 929,297 kg
=>A
Câu 29: C
, nancol = nKOH = neste = 0,1 mol

=> Mancol = 46g (C2H5OH)
Meste = 88g => Este là CH3COOC2H5 (etyl axetat )
=>C
Câu 30: D
n gli = 0,01 mol ; số mol C17H31COONa = 0,01 mol → số mol C17H33COONa = 0,02
khối lượng C17H33COONa = 0,02.304 = 6,08g
=>D
Câu 31: C
Saccarozo → glucozo + frutozo → 4Ag
=>C
Câu 32: A
C2H7N + 3,25O2 -> 2CO2 + 3,5H2O + 0,5N2
=> nO2 = 3,75namin
=> nkk = 5nO2 =18,75namin = 5,625 mol
=>Vkk = 126 lit
=>A
Câu 33:
mrắn = 13,35 + mNaOH – mH2O = 13,35 + 0,2.40 – 0,15.18 = 18,65g
=>A
Câu 34: B
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 6/5 – Mã đề thi 132


Nilon-6 là : (HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n
1 mắt xích gồm 2 monome tạo thành
có M = 226g
=> Hệ số polime hóa = 2.226000/226 = 2000
=>B

Câu 35: C
C5nH8n + S2 → C5nH8n-2S2
32.2/(68n + 32.2 – 2) = 0,02 → n = 46,16
=>C
Câu 36: A
Bảo toàn H : 2nH2 = nHCl = nCl (muối) = 0,6 mol
=> mmuối = mKL + mCl (muối) = 15,4 + 35,5.0,6 = 36,7g
=>A
Câu 37: C
, nH+ pứ KL = 2nH2SO4 – nNaOH = 0,12 mol = 2nKL
=> nKL = 0,06 mol => MKL = 24g (Mg)
=>C
Câu 38: C
Số mol NO = N2O = 0,07
Dung dịch A Al(NO3)3 ; Mg(NO3)2 và có thể có NH4NO3
Al(NO3)3 → Al2O3; Mg(NO3)2 → MgO; NH4NO3 → N2O + H2O
Đặt số mol Al = x; số mol Mg = y
27x + 24y = 9,942 và 102x/2 + 40y = 17,062
x = 0,082; y = 0,322
nNH4NO3 = (3.0,082 + 2.0,322 -0,07.3-0,07.8)/8 = 0,015
m = 0,015.80 + 0,082.213 + 0,322. 148 = 66,322g
=>C
Câu 39: D
Xa + Yb + 2Zc + (a-1 + b-1+2c-2= a + b +2c-4) H2O
→ 7Gly + 8Ala
a + b + 2c = 7 + 8 = 15; nH2O = 1,1 mol; m = 52,5 + 71,2 -1,1.18 = 103,9g
=>D
Câu 40: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và
0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2,

trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50.
B. 40.
C. 45.
D. 35.
Câu 40: D
Đặt CTC peptit CnH2n+2-xOx+1Nx
CnH2n+2-xOx+1Nx + xNaOH → 0,5mol NH2CH2COONa + 0,4 mol H2O
0,4 mol NH2C2H4COONa
0,2 nol NH2C4H8COONa
Số mol NaOH = 0,5 + 0,4 + 0,2 = 1,1
m = 0,5.97 + 0,4.111 + 0,2.139 + 0,4.18 - 1,1.40 = 83,9g
nC = 0,5.2 + 0,4.3 + 0,2.5 = 3,2 mol
nH = 0,5.4 + 0,4.6 + 0,2.10 -1,1 = 5,3
mCO2 + mH2O = 3,2.44 + 18.5,3/2 = 188,5g
Khối lượng peptit ban đầu khi đốt cháy để thu được 78,28g (CO2 + H2O) là
83,9 . 78,28/188,5 = 34,842g
=>D
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 7/5 – Mã đề thi 132



×