Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu mon Hoa hoc truong THPT Nam Yen Thanh Lan 2 nam 2017 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.67 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM YÊN THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:............................................................ Số báo danh: .............................

Mã đề thi 132

Câu 1: Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung
dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng
thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2 : V1 là
A. 4 : 3
B. 13 : 9
C. 25 : 9
D. 7 : 3
Câu 2: Cặp chất không phản ứng được với nhau là
A. Ca +dd H2SO4
B. Fe + ddCuSO4
C. Cu + ddHNO3
D. Ag + ddFeCl3
Câu 3: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 4: Cho 1 mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dd X và 3,36 lít H2 ( đktc ). Thể tich dd HCl
2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 150ml


B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol AgNO3 và 0,25
mol Cu(NO3)2 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 18,4.
C. 13,6.
D. 8,4.
Câu 6: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch
H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1), (2) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 7: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 8: Cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
D. Cho dung dịch D tác dụng với các chất: Cu, KOH, Br 2, AgNO3, K2Cr2O7, MgSO4, Ca(NO3)2, Al. Số chất
phản ứng được là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 9: Cho các chất: CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3COOC6H5, C2H5NH3Cl, H2NCH2COONa,
ClNH3CH2COOH tác dụng lần lượt với dung dịch KOH dư, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là

A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch C2H5NH2, H2NCH2COOH và CH3COOH chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. quỳ tím.
B. dd HCl.
C. Natri.
D. dd NaOH.
Câu 11: Cho 1,91 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng với 250 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,92 gam ancol. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,94.
B. 1,74.
C. 1,97.
D. 1,99.
Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. H2 + CuO → Cu + H2O
B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
C. 2Na+ 2H2O → 2NaOH + H2
D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
Câu 13: Polome thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Xenlulozo
D. Glicogen
Câu 14: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3 nồng độ
44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO 3)2 có nồng độ 47,2%.
Kim loại M là:

A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 132


A. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
D. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm
Câu 16: Polime được sử dụng làm chất dẻo là poli
A. (ure – fomanđehit).
B. acrilonitrin.
C. etilen.
D. buta-1,3-đien.
Câu 17: Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3
CH(CH3)2.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Gly – Ala – Gly.
B. Ala-Ala-Val.
C. Ala-Gly-Val.
D. Gly-Val-Ala.
Câu 18: Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thì thu được V lít
hỗn hợp khí (đtkc). Giá trị của V là

A. 8,96
B. 6,72
C. 4,48
D. 2,24
Câu 19: Chất X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO 3. Tên gọi của X
là:
A. axit axetic
B. Axit fomic
C. metyl fomat
D. Ancol propylic
Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Li
B. Al
C. Ca
D. Na
Câu 21: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đậm đặc
B. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sufuric đặc
C. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric đậm đặc
D. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đậm đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt
Câu 22: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Tinh bột
D. Fructozo
Câu 23: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH

Câu 24: Phát biểu đúng là:
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
B. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 25: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO
B. CuO
C. CaO
D. Al2O3
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu xanh lam
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa
X
sản phẩm, thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, Tạo kết tủa Ag
đun nóng
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để
Y
Tạo dung dịch màu xanh lam
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
T
Tác dụng với nước Brom
Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 27: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là:
A. 0,35 mol
B. 0,65 mol
C. 0,50 mol
D. 0,55 mol
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 132


Câu 28: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 25,0 ml dung dịch HCl 1,2M vào 100ml dung dịch chứa K 2CO3 0,2M và
KHCO3 0,2M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được là:
A. 0,448 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 29: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 8,4 gam.
B. 2,8 gam.
C. 1,6 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 30: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3

B. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học ?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Câu 32: Khí chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. H2S và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CH4 và CO2.
Câu 33: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al và Mg. Hòa tan hoàn toàn 15,3g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu
được dung dịch Y và 1,344 lit hỗn hợp khí Z (dktc) gồm 2 khí N2O và N2. Tỷ khối của hỗn hợp Z so với H2 là
18. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được 117,9g chất rắn khan. Số mol khí O2 cần để oxi hóa hết 7,65g X là:
A. 0,3750
B. 0,1875
C. 0,1350
D. 0,1870
Câu 35: Hỗn hợp E chứa peptit X (CxHyO5N4) và chất hữu cơ Y (C8H16O4N2). Để phản ứng hết với 40,28 gam
E cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được m gam 1 ancol
Z duy nhất và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 aminoaxit, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB).
Dẫn toàn bộ m gam Z qua bình đựng Na dư, thấy có 2,016 lít khí H2 (đktc) thoát ra, đồng thời khối lượng bình
tăng 6,66 gam. Tỉ lệ a:b gần nhất với

A. 0,6
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,9
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH, đun nóng đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2
muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi so với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 8,04 gam
B. 3,18 gam
C. 5,36 gam
D. 4,24 gam
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng caosubuna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo một hỗn hợp khí ở
nhiệt độ 1270C mà trong đó N2 chiếm 76,36% về thể tích (giả sử không khí chỉ chứa oxi và nitơ theo tỉ lệ thể
tích 1:4). Tỉ lệ số mắt xích butađien và stiren trong polime này là:
A. 3/4
B. 3/2
C. 2/3
D. 2/1
Câu 38: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,11.
D. 0,13.
Câu 39: Cho 6,58 gam chất X tác dụng mãnh liệt với 100 gam H2O tạo ra dung dịch Y. Cho Y tác dụng với
một lượng BaCl2 thấy tạo ra 4,66 gam kết tủa trắng và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với kim loại Zn dư thu


– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 132


được 1,792 lít H2 (đktc) và dung dịch E. Nồng độ phần trăm của chất có trong phân tử khối lớn nhất trong dung
dịch E là
A. 9,03%.
B. 8,69%.
C. 2,54%.
D. 6,25%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 3,18 gam Na2CO3. Khi
làm bay hơi Y thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 4,56.
B. 3,40.
C. 5,84.
D. 5,62.
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC
1

D

11

D

21


A

31

D

2

D

12

B

22

B

32

C

3

D

13

A


23

C

33

C

4

A

14

B

24

A

34

B

5

C

15


B

25

B

35

D

6

B

16

C

26

D

36

A

7

A


17

C

27

B

37

D

8

C

18

C

28

D

38

A

9


B

19

A

29

C

39

B

10

A

20

C

30

D

40

A


– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 132



×