Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi giữa kì I năm học 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 13 trang )

UBND QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

Họ và tên: …………………………...
SBD
:…………………………....

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Ngày 8 tháng 11 năm 2017
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Giáo viên
Lớp: Năm/....... Đề A
coi: ..................................................................................
.......
………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM:
Điểm ghi
Lời nhận xét của giáo viên GV chấm 1:
bằng chữ:
…………………………
GV chấm 2:
.............................
………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)

Câu 1: Phân số
A.

7


10

2
bằng với phân số…:
7
20
B.
100

3
viết dưới dạng phân số là:
100
29
2603
A.
B.
100
100

C.

18
63

D.

3
8

C.


263
100

D.

2603
10

Câu 2: 26

Câu 3: Số có năm triệu, bảy nghìn và chín đơn vị được viết là
A. 5 007 009
B. 5 070 009
C. 5 700 009
D. 5 000 709
Câu 4: 5 phút 30 giây = ....... giây
A. 530
B. 330
C. 33
D. 53
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ là 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 dm. Độ dài
thật của quảng đường từ A đến B là:
A. 2 km
B. 20 km
C. 200 km
D. 2000 km
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng
A. 2400 m2
B. 24 m2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Tính: (2 điểm)
2
3

a) 2 + 1

3
5

.....................
.....................
.....................
.....................
.....................

4
7

b) 3 - 2

2
chiều dài thì diện tích là:
3

C. 400 m2

1
2


.......................
.......................
.......................
.......................
.......................

c)

3 17
x
5 15

.......................
.......................
.......................
.......................
.......................

D. 40 m2

d)

2 4
:
7 21

........................
........................
........................
........................

........................


.....................
Câu 2.
a) Tìm x (1 điểm)
x:

.......................

.......................

........................

b) Tính giá trị biểu thức (1 điểm)

3
1
=
2
4

2

...........................................
............................................
............................................
............................................

2

1
1
- 1 +3 =
3
4
6

...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 140 m, chiều rộng bằng

3
chiều
4

dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng? (1 điểm)
b) Trung bình cứ 1 dam2 thu được

5
tạ lúa. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ lúa ?
6

(1 điểm)
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 4. Rút gọn rồi tính (1 điểm)
a)

63 × 303
505 × 36

b)

5
24
17
×
× 1
28
25
18

......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

UBND QUẬN THANH KHÊ


KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2017-2018


TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

Họ và tên: …………………………...
SBD
:…………………………....

MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Ngày 8 tháng 11 năm 2017
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Giáo viên
Lớp: Năm/....... Đề B
coi: ..................................................................................
.......
………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM: Điểm ghi bằng
Lời nhận xét của giáo viên GV chấm 1:
chữ:
…………………………
GV chấm 2:
.............................
………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)

Câu 1: Phân số
A.


7
12

3
bằng với phân số…:
8
30
B.
70

7
viết dưới dạng phân số là:
100
19
1207
A.
B.
100
100

C.

18
48

D.

3
8


C.

127
100

D.

1207
10

Câu 2: 12

Câu 3: Số có một triệu, hai nghìn và bảy đơn vị được viết là
A. 1 002 007
B. 1 020 007
C. 1 200 007
D. 1 000 207
Câu 4: 3 phút 50 giây = ....... giây
A. 350
B. 230
C. 23
D. 35
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ là 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 3 dm. Độ dài
thật của quảng đường từ A đến B là:
A. 3 km
B. 30 km
C. 300 km
D. 3000 km
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng

A. 5400 m2
B. 54 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Tính: (2 điểm)
3
5

a) 4 + 1

5
7

.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................

4
5

b) 3 - 2

2
chiều dài thì diện tích là:
3

C. 600 m2


1
2

.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................

c)

2 18
x
9 13

.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................

D. 60 m2

d)

4 9
:
7 28


........................
........................
........................
........................
........................
........................


Câu 2.
a) Tìm x (1 điểm)
x:

b) Tính giá trị biểu thức (1 điểm)

4
1
=
7
8

3

...........................................
...........................................
...........................................
..........................................

2
1

1
- 2 +2 =
3
2
6

...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 160 m, chiều rộng bằng

3
chiều
5

dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng? (1 điểm)
b) Trung bình cứ 1 dam2 thu được

4
tạ lúa. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ lúa ?
5

(1 điểm)
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 4. Rút gọn rồi tính (1 điểm)
a)

42 × 202
404 × 24

b)

6
21
1
×
× 3
35
36
3

......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM



KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2017-2018
LỚP NĂM/ 5
MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỌC THÀNH TIẾNG
I. Giáo viên tổ chức cho HS bốc thăm bài và lần lượt gọi học sinh lên đọc:
- Mỗi học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 100 tiếng/1phút.
- Đọc một đoạn trong các bài sau:
1. Thư gửi các học sinh (Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 4).
2. Sắc màu em yêu (Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 19).
3. Bài ca về trái đất (Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 41).
4. Một chuyên gia máy xúc (Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 45).
5. Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai (Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 54).
II. Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc thành tiếng, đúng từ: 1 điểm.
(Đọc sai dưới 2-4 tiếng: 0,5 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ có nghĩa: 0,5 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 1 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ từ 4 chỗ
trở lên: 0,5 điểm).
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm; giọng đọc không thể hiện tính
biểu cảm: 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0,5 điểm.
(Đọc quá 1 phút - 2 phút: 0,25 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 0,5 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời
được: 0 điểm).

UBND QUẬN THANH KHÊ

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

Họ và tên: …………………………...

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu) - LỚP NĂM
Ngày 7 tháng 11 năm 2017


:………………………….... Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Giáo viên
Lớp: Năm/....... Đề A
coi: ..................................................................................
.......
………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM
Điểm
Lời nhận xét của GV
GV chấm 1:
(đọc) ( hiểu) (chung) bằng chữ: ………………………
……. ……. ……… ................. ……………………… GV chấm 2:
SBD

Bài: Những con sếu bằng giấy (Sách Tiếng Việt 5, tập 1, trang 36)
Học sinh tự đọc bài Những con sếu bằng giấy rồi khoanh vào chữ đặt trước phần
trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong bài, chính phủ Mĩ quyết định ném cả hai quả bom nguyên tử mới
chế tạo xuống đất nước nào?
(0,5điểm)
A. Việt Nam

B. Nhật Bản
C. Pháp
D. Lào
Câu 2: Cô bé Xa-Xa-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi nào?
(0,5điểm)
A. Vào ngày 16-7-1945.
B. Vào năm 1951.
C. Hơn nửa tháng sau tính từ ngày nước Mĩ chế tạo được bom nguyên tử.
D. Khi hai quả bom bị ném xuống thành phố Hi-rô-si-ma và Na-ga-sa-ki.
Câu 3: Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào? (0,5điểm)
A. Ngày ngày gấp sếu vì em tin vào một truyền thuyết nói rằng nếu gấp đủ 1000 con
sếu giấy treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh.
B. Ngày ngày em đọc truyện cổ tích vì truyện nói rằng: nếu gấp đủ 1000 con sếu giấy
treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh.
C. Ngày ngày em tập thể dục vì em tin rằng nếu sức khỏe tốt em sẽ khỏi bệnh.
D. Ngày ngày em chờ các bạn gởi đến bệnh viện cho em những con sếu bằng giấy.
Câu 4: Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đoàn kết với Xa-xa-cô? (0,5điểm)
A. Gửi đến bệnh viện hàng nghìn con sếu bằng giấy cho Xa-xa-cô.
B. Quyên góp tiền xây dựng một tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân bị bom
nguyên tử sát hại.
C. Lên tiếng tố cáo chiến tranh.
D. Kêu gọi mọi người trên thế giới hãy đoàn kết chống chiến tranh.
Câu 5: Trên đỉnh tượng đài cao 9 mét là hình gì?
A. Hình một bé gái giơ cao hai tay nâng một nghìn con sếu.
B. Hình một bé trai giơ cao hai tay nâng một nghìn con sếu.

(0,5điểm)


C. Hình một bé gái giơ cao hai tay nâng một con sếu.

D. Hình một bé trai giơ cao hai tay nâng một con sếu.
Câu 6: Xúc động trước cái chết của Xa-xa-cô, học sinh thành phố Hi-rô-si-ma
đã quyên góp tiền xây dựng một tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân bị bom
nguyên tử sát hại. Dưới tượng đài khắc dòng chữ gì?
(0,5điểm)
A. “Chúng tôi muốn hoàn bình.”
B. “Chúng tôi ghét chiến tranh.”
C. “Chúng tôi muốn thế giới này mãi hòa bình.”
D. “Chúng tôi muốn thế giới này mãi không có chiến tranh.”
Câu 7: Em hãy nêu nội dung chính của bài văn.
( 1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tìm 2 từ ngữ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”. Chọn một từ và đặt câu với
từ đó.
(1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước phần trả lời đúng nhất
( 1 điểm)
a) Từ đồng nghĩa với hoà bình là:
A. Bình yên
B. Thanh thản
C. Hiền hoà
D. Yên ả
b) “Đoàn kết là sống, chia rẽ là …” từ ngữ điền vào dấu … là:
A. chết

B. tốt
C. khỏe
D. xấu
Câu 10: Đặt 2 câu để phân biệt các nghĩa của từ “ăn”
( 1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

UBND QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

Họ và tên: …………………………...
SBD
:…………………………....

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu) - LỚP NĂM
Ngày 7 tháng 1 năm 2017
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)


Giáo viên
Lớp: Năm/....... Đề B
coi: ..................................................................................
.......
………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM
Điểm
Lời nhận xét của GV
GV chấm 1:

(đọc) ( hiểu) (chung) bằng chữ: ………………………
……. ……. ……… ................. ……………………… GV chấm 2:
Bài: Những con sếu bằng giấy (Sách Tiếng Việt 5, tập 1, trang 36)
Học sinh tự đọc bài Những con sếu bằng giấy rồi khoanh vào chữ đặt trước phần
trả lời đúng nhất.
Câu 1: Nước Mĩ chế tạo được bom nguyên tử khi nào ?
(0,5điểm)
A. Vào ngày 16-7-1945.
B. Vào năm 1951.
C. Hơn nửa tháng sau tính từ ngày nước Mĩ chế tạo được bom nguyên tử.
D. Khi hai quả bom bị ném xuống thành phố Hi-rô-si-ma và Na-ga-sa-ki.
Câu 2: Trong bài, chính phủ Mĩ ném bom nguyên tử xuống hai thành phố nào
của Nhật Bản?
(0,5điểm)
A. Xa-xa-cô và Xa-xa-ki
B. Hi-rô-si-ma và Na-ga-sa-ki
C. Hi-rô-si-ma và Xa-xa-ki
D. Na-ga-sa-ki và Xa-xa-cô
Câu 3: Chính phủ Mĩ quyết định ném bao nhiêu quả bom xuống hai thành phố
của nước Nhật Bản?
(0,5điểm)
A. Một quả
B. Hai quả
C. Ba quả
D. Bốn quả
Câu 4: Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hòa bình?
(0,5điểm)
A. Gửi đến bệnh viện hàng nghìn con sếu bằng giấy cho Xa-xa-cô.
B. Quyên góp tiền xây dựng một tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân bị bom
nguyên tử sát hại.

C. Lên tiếng tố cáo chiến tranh.
D. Kêu gọi mọi người trên thế giới hãy đoàn kết chống chiến tranh.
Câu 5: Xa-xa-cô chết khi em mới gấp được bao nhiêu con sếu giấy? (0,5điểm)
A. Hàng nghìn con
B. 644 con
C. 1000 con
D. 1951con
Câu 6: Xúc động trước cái chết của Xa-xa-cô, học sinh thành phố Hi-rô-si-ma
đã quyên góp tiền xây dựng một tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân bị bom
nguyên tử sát hại. Dưới tượng đài khắc dòng chữ gì?
(0,5điểm)
A. “Chúng tôi muốn thế giới này mãi hoà bình.”
B. “Chúng tôi ghét chiến tranh.”


C. “Chúng tôi muốn thế giới này mãi mãi hòa bình.”
D. “Chúng tôi muốn thế giới này mãi không có chiến tranh.”
Câu 7: Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ nói gì với Xa-xa-cô ? ( 1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tìm 2 từ ngữ đồng nghĩa với từ “Hòa bình”. Chọn một từ và đặt câu với
từ đó.
(1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước phần trả lời đúng nhất
( 1 điểm)

a) “Lá lành đùm lá …” tư ngữ điền vào dấu … là:
A. xanh
B. tươi
C. rách
D. héo
b) Từ trái nghĩa với thương yêu là:
A. Hòa bình
B. Đoàn kết
C. Giữ gìn
D. Ghét bỏ
Câu 10: Đặt 2 câu để phân biệt các nghĩa của từ “đi”
( 1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

UBND QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TIẾNG VIỆT (Viết) - LỚP NĂM
Ngày 8 tháng 11 năm 2017
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: …………………………...
SBD
:…………………………....
Lớp: Năm/....... Đề A
Giáo viên
coi: ..................................................................................



.......
………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM
Điểm
Lời nhận xét của GV
GV chấm 1:
(CT) (TLV) (chung) bằng chữ: ………………………
……. ……. ……… ................. ……………………… GV chấm 2:
I. CHÍNH TẢ (Nghe viết):
(3 đ)
Thời gian viết: 15 phút
Đề bài: Những người bạn tốt (Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 64)
Viết từ: “Chúng bịa chuyện A-ri-ôn … loài cá thông minh.”

II. TẬP LÀM VĂN:
(7 đ)
Thời gian viết: 35 phút
Đề bài: Tả một cảnh đẹp ở quê hương làm em nhớ nhất.


UBND QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

Họ và tên: …………………………...
SBD
:…………………………....

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TIẾNG VIỆT (Viết) - LỚP NĂM

Ngày 8 tháng 11 năm 2017
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Giáo viên
Lớp: Năm/....... Đề B
coi: ..................................................................................
.......
………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM
Điểm
Lời nhận xét của GV
GV chấm 1:
(CT) (TLV) (chung) bằng chữ: ………………………
……. ……. ……… ................. ……………………… GV chấm 2:


I. CHÍNH TẢ (Nghe viết):
(3 đ)
Thời gian viết: 15 phút
Đề bài: Những người bạn tốt (Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 64)
Viết từ: “Chúng bịa chuyện A-ri-ôn … loài cá thông minh.”

II. TẬP LÀM VĂN:
(7 đ)
Thời gian viết: 35 phút
Đề bài: Tả một cảnh đẹp ở quê hương đã để lại nhiều kỉ niệm trong em.





×