Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lý 10 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.02 KB, 3 trang )

khung ma trận
Tên Chủ đề

Nhận biết
(cấp độ 1)

CĐ thẳng đều
và CĐ thẳng
biến đổi đều
Số câu:2,5
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Sự rơi tự do

Chuẩn KT, KN
kiểm tra:

Số câu: 0,5
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Chuyển động
tròn đều. Tốc độ
dài và tốc độ góc
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Chuyển động
tương đối. Công
thức cộng vận
tốc
Số câu: 1


Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Tổng số câu:
5.
Tổng số điểm:
10

Số câu:0
Số điểm:0

Số câu:0
Số điểm:0
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:

Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.6,
1.7
Số câu:0,5
Số điểm:2
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:

Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(cấp độ 3)
(cấp độ 4)
Chuẩn

KT, Chuẩn
KT, Chuẩn KT, KN
KN kiểm tra: KN kiểm tra: kiểm tra:2.1 và
1.9
2.1, 2.2, 2.3
2.3 và 2.9
Số câu:0,5
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:2,5
Số điểm:1
Số điểm:2
Số điểm:1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Chuẩn
KT, Chuẩn
KT, Chuẩn KT, KN
KN kiểm tra: KN kiểm tra: kiểm tra:
2.4
Số câu:0
Số câu:0,5
Số câu:0
Số câu: 0,5
Số điểm:0
Số điểm:1
Số điểm:0
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Chuẩn

KT, Chuẩn
KT, Chuẩn KT, KN
KN kiểm tra: KN kiểm tra: kiểm tra:
2.6
Số câu:0
Số câu:0,5
Số câu:0
Số câu: 1
Số điểm:0
Số điểm:1
Số điểm:0
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Chuẩn
KT, Chuẩn
KT, Chuẩn KT, KN
KN kiểm tra: KN kiểm tra: kiểm tra:
2.7
Thông hiểu
(cấp độ 2)

Số câu:0
Số điểm:0

Số câu:0
Số điểm:0

Số câu:1
Số điểm:1


Số câu:0
Số điểm:0

Số câu: 0,5
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%

Số câu: 0,5
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%

Số câu: 3
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Họ và tên :
KIỂM TRA 1tiết
Lớp :

Vật Lý 10 Nâng cao
Đề :
Câu 1(3đ). a) Nêu đặc điểm của vectơ gia tốc của chất điểm trong chuyển động tròn đều (điểm đặt, phương,
chiều, độ lớn)?
b) Một cánh quạt có bán kính R=50 cm quay đều với tốc độ góc ω =5 rad/s. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của
một điểm ở đầu cánh quạt.
Câu 2 (2đ). a) Từ độ cao 125 m người ta thả một vật rơi tự do không vận tốc đầu.
Tính thời gian rơi cho đến khi chạm đất. Lấy g = 10m/s2.
b) Một chất điểm chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình 1. Hãy nêu
tính chất chuyển động của chất điểm ứng với các đoạn đồ thị OA và BC.
Câu 3 (2,5đ). Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với phương trình chuyển
động x = 10 + 12t – 1,5t2 , với x(m),t(s).
a) Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm.
b)Vẽ đồ thị vận tốc của chất điểm.
c) Tìm quãng đường chất điểm đi được trong 5s đầu tiên.
Câu 4 (1đ). Canô chuyển động với tốc độ 10 m/s so với nước, nước chảy với tốc độ
2 m/s so với bờ. Tính vận tốc của canô so với bờ khi canô xuôi dòng và khi ca nô chuyển động vuông góc với
dòng nước.
Câu 5 (1,5 đ). Lúc 6h chất điểm M đi qua điểm A với tốc độ 2m/s, hướng về điểm B, chuyển động thẳng nhanh
dần đều với gia tốc có độ lớn 4 m/s 2. Chọn gốc tọa độ tại A, trục tọa độ nằm trên AB, chiều dương của trục tọa
độ cùng chiều từ A đến B và mốc thời gian là lúc 6h. Biết AB=300m.
a) Viết phương trình chuyển động của chất điểm M.
b) Trong bài toán trên nếu lúc 6h10s có thêm chất điểm N đi qua điểm B và hướng về điểm A, chuyển động
thẳng đều với tốc độ không đổi 20 m/s. Sau bao lâu M và N gặp nhau?
BÀI LÀM :


Họ và tên :
KIỂM TRA 1tiết
Lớp :

Vật Lý 10 Nâng cao
ĐỀ :
Câu 1 (3đ). a) Nêu đặc điểm của vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn đều (điểm đặt, phương,
chiều, độ lớn)?
b) Một cánh quạt có bán kính R=50 cm quay đều với tốc độ góc ω =5 rad/s. Tính tốc độ dài của một điểm ở đầu
cánh quạt.
Câu 2 (2đ). a) Từ độ cao 180 m người ta thả một vật rơi tự do không vận tốc
đầu. Tính thời gian rơi cho đến khi chạm đất. Lấy g = 10m/s2.
b) Một chất điểm chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình 1. Hãy
nêu tính chất chuyển động của chất điểm ứng với các đoạn đồ thị AB và BC.
Câu 3 (2,5đ). Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với phương trình chuyển
động x = 10 – 12t + 1,5t2 , với x(m),t(s).
a) Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm.
b)Vẽ đồ thị vận tốc của chất điểm.
c) Tìm quãng đường chất điểm đi được trong 6s đầu tiên.
Câu 4 (1đ). Canô chuyển động với tốc độ 5 m/s so với nước, nước chảy với tốc
độ 2 m/s so với bờ. Tính vận tốc của canô so với bờ khi canô xuôi dòng và khi ca nô chuyển động vuông góc
với dòng nước.
Câu 5 (1,5đ). Lúc 6h chất điểm M đi qua điểm A với tốc độ 4 m/s, hướng về điểm B, chuyển động thẳng nhanh
dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s 2. Chọn gốc tọa độ tại A, trục tọa độ nằm trên AB, chiều dương của trục tọa
độ cùng chiều từ A đến B và mốc thời gian là lúc 6h. Biết AB=300m.
a) Viết phương trình chuyển động của chất điểm M.
b) Trong bài toán trên nếu lúc 6h5s có thêm chất điểm N đi qua điểm B và hướng về điểm A, chuyển động
thẳng đều với tốc độ không đổi 20 m/s. Sau bao lâu M và N gặp nhau?
BÀI LÀM :



×