Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Thông tư ban hành danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.39 KB, 29 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 15/VBHN-BGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao
đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9
năm 2013.
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan
ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục
quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo quyết định như sau1:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV


trình độ cao đẳng, đại học.

1

Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TTBGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về
việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ;
Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị
định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV
trình độ cao đẳng, đại học:”


Điều 22. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2010 và thay thế
Quyết định số 2301/QĐ-LB ngày 22 tháng 12 năm 1990 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Danh mục ngành
đào tạo đại học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện,
Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.


XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng công báo);
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo
(để đẳng tải);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2014
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)

Bùi Văn Ga

2

Điều 2 của Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013 quy định như sau:
“Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.”

2


DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC

51

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG


5114

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo
viên

511402
51140201
51140202
51140203
51140204

Đào tạo giáo viên
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Đặc biệt
Giáo dục Công dân

51140206
51140207
51140208
51140209
51140210
51140211
51140212

52

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Khoa học giáo dục
Giáo dục học
Quản lý giáo dục

Giáo dục Thể chất
Huấn luyện thể thao*
Giáo dục Quốc phòng - An ninh

5214
521401
52140101
52140114
521402
52140201
52140202
52140203
52140204
52140205
52140206
52140207
52140208

Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hoá học

52140209
52140210
52140211

52140212

Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hoá học

Đào tạo giáo viên
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Đặc biệt
Giáo dục Công dân
Giáo dục Chính trị
Giáo dục Thể chất
Huấn luyện thể thao*
Giáo dục Quốc phòng - An ninh


51140213
51140214

Sư phạm Sinh học
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

52140213
52140214

Sư phạm Sinh học
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp


51140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

51140216
51140217
51140218
51140219

Sư phạm Kinh tế gia đình
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lý

52140217
52140218
52140219

Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lý

51140221
51140222

Sư phạm Công tác Đội thiếu niên Tiền

phong HCM
Sư phạm Âm nhạc
52140221
Sư phạm Mỹ thuật
52140222

Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Mỹ thuật

511402234

Sư phạm Tiếng Bahna

521402235

Sư phạm Tiếng Bana

511402246

Sư phạm Tiếng Êđê

521402247

Sư phạm Tiếng Êđê

511402203

3

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm

theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
4

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
5

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
6

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

4


52140225
52140226
52140227
52140228

Sư phạm Tiếng Jrai
Sư phạm Tiếng Khme
Sư phạm Tiếng H'mong
Sư phạm Tiếng Chăm


511402298

Sư phạm Tiếng M'nông

521402299

Sư phạm Tiếng M'nông

5114023010

5214023011

51140231

Sư phạm Tiếng Xêđăng
Sư phạm Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Xêđăng
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Nga
Sư phạm Tiếng Pháp
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Sư phạm Tiếng Đức
Sư phạm Tiếng Nhật

5121

Nghệ thuật


52140231
52140232
52140233
52140234
52140235
52140236
5221

Nghệ thuật

7

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
8

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
9

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
10

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

11

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.


512101

Mỹ thuật

522101
52210101

Mỹ thuật
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

51210103
51210104
51210105
51210107
512102

Hội hoạ
Đồ hoạ
Điêu khắc
Gốm

Hội hoạ
Đồ hoạ

Điêu khắc
Gốm

51210203
51210204
51210205
51210207
51210208
51210209
51210210

Sáng tác âm nhạc
Chỉ huy âm nhạc
Thanh nhạc
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
Piano
Nhạc Jazz
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

52210103
52210104
52210105
52210107
522102
52210201
52210203
52210204
52210205
52210207
52210208

52210209
52210210

51210226
51210227

Nghệ thuật trình diễn

Diễn viên sân khấu kịch hát
Đạo diễn sân khấu

52210221
52210225
52210226
52210227
52210231

Nghệ thuật trình diễn
Âm nhạc học
Sáng tác âm nhạc
Chỉ huy âm nhạc
Thanh nhạc
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
Piano
Nhạc Jazz
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
Lý luận và phê bình sân khấu
Biên kịch sân khấu
Diễn viên sân khấu kịch hát
Đạo diễn sân khấu

Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình

52210233

Biên kịch điện ảnh - truyền hình


51210234

Diễn viên kịch - điện ảnh

51210236

Quay phim

51210242
51210243
51210244
512103
51210301
51210302

Diễn viên múa
Biên đạo múa
Huấn luyện múa

51210303
512104
51210402
51210403

51210404
51210405
51210406
5122
512201
51220101

Nghệ thuật nghe nhìn
Nhiếp ảnh
Công nghệ điện ảnh - truyền hình
Thiết kế âm thanh - ánh sáng

52210234
52210235
52210236
52210241
52210242
52210243
52210244
522103
52210301
52210302

Mỹ thuật ứng dụng
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Thiết kế nội thất
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh


52210303
522104
52210402
52210403
52210404
52210405
52210406

Nhân văn
Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

5222
522201
52220101
52220104
52220105
52220106

Diễn viên kịch - điện ảnh
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình
Quay phim
Lý luận, phê bình múa
Diễn viên múa
Biên đạo múa
Huấn luyện múa
Nghệ thuật nghe nhìn
Nhiếp ảnh
Công nghệ điện ảnh - truyền hình
Thiết kế âm thanh - ánh sáng

Mỹ thuật ứng dụng
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Thiết kế nội thất
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh
Nhân văn
Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Hán Nôm
Ngôn ngữ Jrai
Ngôn ngữ Khme


51220112
51220113
512202
51220201

52220107
52220108
52220110
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt 52220112
Nam
Việt Nam học
52220113
522202
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài
Tiếng Anh
52220201


51220203
51220204

Tiếng Pháp
Tiếng Trung Quốc

51220209
5122021012

Tiếng Nhật

12

Tiếng Hàn Quốc

52220202
52220203
52220204
52220205
52220206
52220207
52220208
52220209
52220210
52220211
52220212
52220213
52220214
52220215


Ngôn ngữ H'mong
Ngôn ngữ Chăm
Sáng tác văn học
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
Việt Nam học
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Đức
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ Italia
Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Ảrập
Quốc tế học
Đông phương học
Đông Nam Á học
Trung Quốc học

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.


5122022113


Tiếng Lào

5122022214

Tiếng Thái

5122022315

Tiếng Khơ me

512203

Nhân văn khác

51220342
51220343

Quản lý văn hoá
Quản lý thể dục thể thao*

52220216
52220217
52220218

Nhật Bản học
Hàn Quốc học
Khu vực Thái Bình Dương học

522203
52220301

52220310
52220320
52220330
52220340
52220342
52220343
5231
523101
52310101

Nhân văn khác
Triết học
Lịch sử
Ngôn ngữ học
Văn học
Văn hoá học
Quản lý văn hoá
Quản lý thể dục thể thao*
Khoa học xã hội và hành vi
Kinh tế học
Kinh tế

13

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
14

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành

kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
15

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.


5132
513201
51320101
51320104
51340406

Báo chí và thông tin
Báo chí và truyền thông
Báo chí
Truyền thông đa phương tiện
Công nghệ truyền thông

52310106
523102
52310201
52310202

Kinh tế quốc tế

52310205
52310206

523103
52310301
52310302
523104
52310401
52310403
523105
52310501
52310502
5232
523201
52320101
52320104
52340406

Quản lý nhà nước
Quan hệ quốc tế

Khoa học chính trị
Chính trị học
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Xã hội học và Nhân học
Xã hội học
Nhân học
Tâm lý học
Tâm lý học
Tâm lý học giáo dục
Địa lý học
Địa lý học

Bản đồ học
Báo chí và thông tin
Báo chí và truyền thông
Báo chí
Truyền thông đa phương tiện
Công nghệ truyền thông


5232040716
513202

Thông tin -Thư viện

51320202
513203
51320303
51320305
513204

Khoa học thư viện

51320402
5134
513401
51340101
51340103
51340107
51340109

Kinh doanh xuất bản phẩm


51340115

16

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
Lưu trữ học
Bảo tàng học
Xuất bản - Phát hành

Kinh doanh và quản lý
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Marketing

52360708
523202
52320201
52320202
523203
52320303
52320305
523204
52320401
52320402
5234
523401

52340101
52340103
52340107
52340109
52340115
52340116
52340120

Truyền thông quốc tế
Quan hệ công chúng
Thông tin - Thư viện
Thông tin học
Khoa học thư viện
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
Lưu trữ học
Bảo tàng học
Xuất bản - Phát hành
Xuất bản
Kinh doanh xuất bản phẩm
Kinh doanh và quản lý
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Marketing
Bất động sản
Kinh doanh quốc tế

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành

kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.


51340121
513402

Kinh doanh thương mại
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

52340121
523402

Kinh doanh thương mại
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

51340201
51340202
513403
51340301
51340302
513404

Tài chính – Ngân hàng
Bảo hiểm

Tài chính – Ngân hàng
Bảo hiểm

51340404

51340405
51340406
51340407
5138

Quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị văn phòng
Thư ký văn phòng

52340201
52340202
523403
52340301
52340302
523404
52340401
52340404
52340405
52340406
5238
523801
52380101
52380107
52380108

Pháp luật
Luật
Luật
Luật kinh tế

Luật quốc tế

513802
51380201
5142

Dịch vụ pháp lý
Dịch vụ pháp lý
5242
524201
52420101

Khoa học sự sống
Sinh học
Sinh học

Kế toán – Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Quản trị – Quản lý

Pháp luật

Khoa học sự sống

Kế toán – Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Quản trị – Quản lý
Khoa học quản lý

Quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị văn phòng


514202
51420201
5142020217
51420203
5144

Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
(được bãi bỏ)
Sinh học ứng dụng
Khoa học tự nhiên

514402

Khoa học trái đất

51440221
51440224

Khí tượng học
Thuỷ văn

524202
52420201
52420202

52420203
5244
524401
52440101
52440102
5244010318
52440112
52430122
524402
52440201
52440217
52440221
52440224
52440228
524403
52440301

Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
Kỹ thuật sinh học*
Sinh học ứng dụng
Khoa học tự nhiên
Khoa học vật chất
Thiên văn học
Vật lý học
Vật lý hạt nhân
Hoá học
Khoa học vật liệu
Khoa học trái đất
Địa chất học

Địa lý tự nhiên
Khí tượng học
Thuỷ văn
Hải dương học
Khoa học môi trường
Khoa học môi trường

17

Mã số này được bãi bỏ theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
18

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.


5146

Toán và thống kê

514602
51460201
5148
514801
51480101
51480102


Thống kê
Thống kê
Máy tính và công nghệ thông tin

51480104
514802
51480201
51480202
5151
515101

Hệ thống thông tin

51510101
51510102
51510103

Máy tính
Khoa học máy tính
Truyền thông và mạng máy tính

Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
Tin học ứng dụng
Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và
công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

52440306
5246
524601
52460101
52460112
52460115
524602
52460201
5248
524801
52480101
52480102
52480103
52480104
524802
52480201

Khoa học đất

5251
525101

Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình
xây dựng

52510102


Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

52510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Toán và thống kê
Toán học
Toán học
Toán ứng dụng
Toán cơ
Thống kê
Thống kê
Máy tính và công nghệ thông tin
Máy tính
Khoa học máy tính
Truyền thông và mạng máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin


51510104
51510105
515102
51510201
51510202
51510203
51510205

51510206

515103
51510301
51510302
51510303
51510304
515104
51510401
51510402
19

Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

52510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510105
525102
52510201

52510202
52510203
52510205
52510206
5251020719

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và
viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện
kim và môi trường
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Công nghệ vật liệu

52510210
525103
52510301
52510302

52510303
52510304
525104
52510401
52510402

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Công thôn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn
thông
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và
môi trường
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Công nghệ vật liệu

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.


Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
51510405
51510406
515105
51510501
5151050320

51510505
515106
51510601

515109
51515901
51515902
515110
51511001
51511002

Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

525106
52510601
52510602
52510603
52510604
5251060621

Quản lý công nghiệp
Quản lý công nghiệp
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật công nghiệp
Kinh tế công nghiệp


Công nghệ sản xuất
Công nghệ in
(Nhập vào Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
Bảo dưỡng công nghiệp
Quản lý công nghiệp
Quản lý công nghiệp

Quản lý hoạt động bay

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa
vật lý và trắc địa
Công nghệ kỹ thuật địa chất
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
Công nghệ kỹ thuật mỏ
Công nghệ kỹ thuật mỏ
Công nghệ tuyển khoáng

20

Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
21

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.


5252

525201
52520101
52520103
52520114
52520115
52520120
52520122
525202
52520201
52520207
52520212
52520214
52520216
525203
52520301
52520309
52520310
52520320
525204
52520401
52520402
525205

Kỹ thuật
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
Cơ kỹ thuật
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ - điện tử
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
Kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật y sinh*
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi
trường
Kỹ thuật hoá học
Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật vật liệu kim loại
Kỹ thuật môi trường
Vật lý kỹ thuật
Vật lý kỹ thuật
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa


5154

51540102
51540104
51540105

Sản xuất và chế biến
Chế biến lương thực, thực phẩm và
đồ uống
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch

Công nghệ chế biến thuỷ sản

515402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

51540202
51540204
51540206
515403
51540301

Công nghệ sợi, dệt
Công nghệ may
Công nghệ da giày

51540302
5158

Sản xuất, chế biến khác
Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ giấy và bột giấy
Kiến trúc và xây dựng

52520501
52520502
52520503
52520504
525206
52520601

52520604
52520607
5254

Kỹ thuật địa chất
Kỹ thuật địa vật lý
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Kỹ thuật biển

525401
52540102
52540104
52540105

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
Công nghệ chế biến thuỷ sản

525402
52540201
52540202
52540204
52540206
525403
52540301

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
Kỹ thuật dệt
Công nghệ sợi, dệt

Công nghệ may
Công nghệ da giày

5258

Kiến trúc và xây dựng

Kỹ thuật mỏ
Kỹ thuật mỏ
Kỹ thuật dầu khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Sản xuất và chế biến

Sản xuất, chế biến khác
Công nghệ chế biến lâm sản


525801
52580102
52580105
52580110
525802
52580201
5258020222
52580203
52580205
52580208
52580210
5258021123
515803


Quản lý xây dựng

51580302
5162
516201

Quản lý xây dựng
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Nông nghiệp

52580212
525803
52580301
52580302
5262
526201

Kiến trúc và quy hoạch
Kiến trúc
Quy hoạch vùng và đô thị
Kiến trúc cảnh quan
Xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật công trình thuỷ
Kỹ thuật công trình biển
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng
Địa kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật tài nguyên nước
Quản lý xây dựng
Kinh tế xây dựng
Quản lý xây dựng
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Nông nghiệp

22

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
23

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

19


51620102
51620105

Khuyến nông
Chăn nuôi

51620110
51620112


Khoa học cây trồng
Bảo vệ thực vật

51620114

Kinh doanh nông nghiệp

51620116
516202
51620201

Phát triển nông thôn

51620205
51620211
516203
51620301

Lâm sinh
Quản lý tài nguyên rừng

5164

Thú y

516402

Dịch vụ thú y

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Thuỷ sản
Nuôi trồng thuỷ sản

52620101
52620102
52620105
52620109
52620110
52620112
52620113
52620114
52620115
52620116
526202
52620201
52620202
52620205
52620211
526203
52620301
52620302
52620304
52620305
5264
526401
52640101

Nông nghiệp

Khuyến nông
Chăn nuôi
Nông học
Khoa học cây trồng
Bảo vệ thực vật
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Kinh doanh nông nghiệp
Kinh tế nông nghiệp
Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp đô thị
Lâm sinh
Quản lý tài nguyên rừng
Thuỷ sản
Nuôi trồng thuỷ sản
Bệnh học thủy sản
Kỹ thuật khai thác thủy sản
Quản lý nguồn lợi thủy sản
Thú y
Thú y
Thú y

20


51640201
5172

Dịch vụ thú y

Sức khoẻ

51720201
517203

Y học cổ truyền

51720305
5172033025

Y sinh học thể dục thể thao

51720332

Dịch vụ y tế

Kỹ thuật hình ảnh y học
Xét nghiệm y học

5272
527201
52720101
5272010324

Sức khoẻ
Y học
Y đa khoa

527202
52720201

527203
52720301
52720305
5272033026

Y học cổ truyền
Y học cổ truyền

52720332

Y học dự phòng

Dịch vụ y tế
Y tế công cộng
Y sinh học thể dục thể thao
Kỹ thuật hình ảnh y học
Xét nghiệm y học

24

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
25

Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
26


Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

21


5172033327

(chuyển thành Phục hồi chức năng,
mã số 51720503)

517205
51720501
51720502
5172050330
517206

Điều dưỡng, hộ sinh
Điều dưỡng
Hộ sinh
Phục hồi chức năng

51720602

Kỹ thuật phục hình răng

Răng - Hàm - Mặt

5272033328

527204
52720401

(chuyển thành Phục hồi chức năng, mã số
51720503)
Dược học
Dược học

5272040329

Hoá dược

527205
52720501

Điều dưỡng, hộ sinh
Điều dưỡng

5272050331
527206
52720601
52720602
527207

Phục hồi chức năng
Răng - Hàm - Mặt
Răng - Hàm - Mặt
Kỹ thuật phục hình răng
Quản lý bệnh viện


27

Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
28

Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
29

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
30

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
31

Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

22


5176

517601
51760101
51760102
5181

Dịch vụ xã hội
Công tác xã hội
Công tác xã hội
Công tác thanh thiếu niên
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch
vụ cá nhân

518105
51810501
5184
518401
51840101

Kinh tế gia đình
Kinh tế gia đình

51840107
51840108

Điều khiển tàu biển
Vận hành khai thác máy tàu

5185
518501


Môi trường và bảo vệ môi trường
Kiểm soát và bảo vệ môi trường

51850103

Quản lý đất đai

Dịch vụ vận tải
Khai thác vận tải
Khai thác vận tải

52720701
5276
527601
52760101
52760102
5281
528102
528105
52810501
5284
528401
52840101
52840104
52840106

5285
528501
52850101
52850102

52850103
528502

Quản lý bệnh viện
Dịch vụ xã hội
Công tác xã hội
Công tác xã hội
Công tác thanh thiếu niên
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
Khách sạn, nhà hàng
Kinh tế gia đình
Kinh tế gia đình
Dịch vụ vận tải
Khai thác vận tải
Khai thác vận tải
Kinh tế vận tải
Khoa học hàng hải

Môi trường và bảo vệ môi trường
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Quản lý đất đai
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công
nghiệp

23



5186
518601

An ninh, quốc phòng
An ninh và trật tự xã hội

52850201
5286
528601
52860102
52860104
52860108
52860109

Bảo hộ lao động
An ninh, Quốc phòng
An ninh và trật tự xã hội
Điều tra trinh sát
Điều tra hình sự
Kỹ thuật hình sự
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

24


52860111
52860112
51860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu

nạn

52860113

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh trật
tự
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn

25


×