Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chuyên đề kim loại + HNO3 sản phẩm khử tổng hợp bài tập về axit nitric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.87 KB, 7 trang )

Kim loại + HNO3 tạo hỗn hợp sản phẩm khử:
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung d ịch HNO 3 được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A
nặng 7,2 gam gồm NO và N2. Kim loại đã cho là :
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 2. Hòa tan 1,68 gam kim loại M trong HNO3 loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO ; 0,01 mol N2O. Kim loại M là
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 3. Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,02 mol NO và 0,01 mol
N2O. a là :
A. 27,45 gam
B. 32,48 gam
C. 35,7 gam
D. 36,3 gam
Câu 4. Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội nhưng tác dụng với dung dịch axít HCl :
A. Cu , Zn
B. Al , Fe
C. Al , Zn
D. Fe , Zn
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO 3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc) có tỉ khối
hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32.
B. 3,90.
C. 4,16.
D. 6,40.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO 3 thu được V lít hổn hợp khí X ( đktc ) gồm NO 2 và NO .
Biết tỷ khối của X so với H2 là 19 . Vậy V lít bằng :


A. 4,48lít
B. 2,24lít
C. 3,36lít
D. 6,72lít
Câu 7. Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 (vừa đủ) được 4,928 lít hỗn hợp NO, NO2 (đktc). Tính khối lượng 1
lít hỗn hợp NO, NO2 ở đktc và CM dung dịch HNO3
A. 1,99g; 0,16M
B. 1,74g; 0,18M
C. 2,14,; 0,15M
D. 2,12g; 0,14M
Câu 8. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng 15,2
gam. Giá trị của m là
A. 25,6 g.
B. 16,0 g.
C. 19,2 g.
D. 12,8 g.
Câu 9. Cho m (g) Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được 1,12 lít ( đktc) hh khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 16,6.
Giá trị của m là:
A. 3,9g
B. 4,16g
C. 2,38g
D. 2. 08g
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO 3loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2O và
0,9mol NO. Hỏi R là kim loại nào:
A. Na
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N 2O có
tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là

A. 6,72.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 11,20.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 13. Cho a gam Al phản ứng hết với axít HNO 3 thu được 8,96lít ( đktc ) hổn hợp khí NO và N 2O có tỷ khối hơi so
với hydro bằng 16,75. Vậy khối lượng a gam là :
A. 17,5
B. 13,5
C. 15,3
D. Có kết quả khác
Câu 14. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch axít HNO 3 thu được hổn hợp A gồm NO và NO 2 có tỷ khối hơi so với
H2 là 19. Thể tích mỗi khí trong hổn hợp A ( đktc ) là :
A. Cùng 5,72lít
B. Cùng 6,72 lít
C. 3,36lít và 6,72lít
D. 7 lít và 4 lít
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N 2O và 0,01 mol
NO (không có sản phẩm NH4NO3). Giá trị của m là:
A. 1,35 g.
B. 0,81 g.
C. 1,92 g.
D. 1,08 g.
Câu 16. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N 2O, N2 có tỉ lệ mol lần
lượt là 1:2:2. Giá trị m là?

A. 75,6 g
B. Kết quả khác
C. 140,4 g
D. 155,8 g
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 18. Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 thu được 3,36 lít H2(ở đktc).
+ Phần 2: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được V lít NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít.


Bài tập về hỗn hợp kim loại với HNO3 tạo hỗn hợp san phẩm khử
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Cu có khối lượng 59g. Hoà tan X trong 3 lít dung dịch HNO 3 được hỗn hợp Y gồm NO,
N2 (mỗi kim loại chỉ tạo 1 khí) và để lại một chất rắn không tan. Biết hỗn h ợp Y có d/k 2 = 1 và V = 13,44 lít (đktc).
Tính khối lượng của Al, Cu trong hỗn hợp đầu và CM của dung dịch HNO 3.
A. 27g Al; 32g Cu; 1,6M
B. 35g Al; 24g Cu; 1,2M
C. 27g Al; 32g Cu; 1,4M
D. 33,5g Al; 25,5g Cu; 1,6M
Câu 20. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung d ịch HCl t ạo ra
1,792 lít H2 (đktc). Phần 2,nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Kh ối lượng h ỗn h ợp 2 kim lo ại ban đ ầu

là:
A. 2,2 gam
B. 3,12 gam
C. 2,4 gam
D. 1,56 gam
Câu 21. Hòa tan 1 hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO 3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y
có 0,1 mol NO ; 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH 4NO3. Số mol HNO3 đã
phản ứng:
A. 0,75 mol
B. 0,9 mol
C. 1,2 mol
D. 1,05 mol
Câu 22. Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch hỗn h ợp g ồm H 2SO4 và HNO3 thu được 0,1
mol mỗi khí SO2; NO; N2O. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là
A. 8,10 g.
B. 5,40 g.
C. 4,05 g.
D. 6,75 g.
Dùng choCâu 23,24,25: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đ ổi).
Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, đun nóng thu được dung dịch A và 13,216 lít hỗn hợp khí B
(đktc) có khối lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa.
Câu 23. Kim loại M là:
A. Mg.
B. Zn.
C. Ni.
D. Ca
Câu 24. Giá trị của m là:
A. 20,97.
B. 13,98.
C. 15,28.

D. 28,52.
Câu 25. Phần trăm khối lượng của FeS2 trong X là:
A. 44,7%.
B. 33,6%.
C. 55,3%.
D. 66,4%.
Dùng cho Câu 26,27,28: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO 3 24% đủ thu được 8,96 lít
hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2(đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp
Y. DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có t ỷ kh ối h ơi so v ới H 2 là 20. Nếu cho
dung dịch NH3 dư vào B thì thu được được 62,2 gam kết tủa.
Câu 26. Phần trăm thể tích của NO trong X là: A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
Câu 27. Giá trị của a là:
A. 23,1.
B. 21,3.
C. 32,1.
D. 31,2.
Câu 28. Giá trị của b là:
A. 761,25.
B. 341,25.
C. 525,52.
D. 828,82.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 3,416 gam hỗn hợp Ag, Cu trong dung d ịch HNO3 thu được muối nitrat và 0,7168 lít hỗn
hợp NO và NO2 (đktc), tỉ khối hơi của B đối với H2 bằng 19. Tính khối lượng mỗi kim lọai trong hỗn hợp:
A. 1,449g Ag và 1,967g Cu B. 1,944g Ag và 1,472g Cu C. 1,08g Ag và 2,336g Cu D. 2,16g Ag và 1,256g Cu
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung d ịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO 2 (ở đktc) và 1,6
gam S và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 18,1 g.

B. 24,8 g.
C. 28,1 g.
D. 30,4 g.
Câu 31. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí m ột th ời gian, thu đ ược
63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan h ết l ượng h ỗn h ợp B trên
bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
A. 0,7 mol
B. 0,5 mol
C. 0,6 mol
D. 0,4 mol
Câu 32. (A-07) Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1: 1) bằng HNO 3,thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H 2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 33. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3,thu được 1,12 lít hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 21,4. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là :
A. 5,69 gam
B. 5,45 gam
C. 4,54 gam
D. 5,05 gam
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung d ịch HNO 3 thu
được hỗn hợp khí gồm 0,09mol NO2 và 0,05mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol
B. 0,24 mol
C. 0,21 mol
D. 0,36 mol
Câu 35. Cho 1,35 g hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO 3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hh khí X gồm NO và N 2O.
Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là:

A. 23,05g
B. 13,13g
C. 5,891g
D. 7,64g
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3,sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N 2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam
hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là :
A. 0,45 mol
B. 0,40 mol
C. 0,30 mol
D. 0,35 mol
Câu 37. Cho 5,75 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là :
A. 27,45 gam
B. 13,13 gam
C. 55,7 gam
D. 16,3 gam


Câu 38. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO 3 0,01 M thì vừa đủ đồng thời
giải phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ khối so với hidro là 44,5/3. Tính V?
A. 6,4 lit
B. 0,64 lit
C. 0,064 lit
D. 64 lit
Câu 39. Cho 1,35 g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,01 mol
N2O. Khối lượng muối được tạo ra trong dd là:
A. 3,83g
B. 6,93g
C. 5,96g

D. 8,17g
Câu 40. Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn trong 4 lít dung dịch HNO 3 x (M) vừa đủ thu được dung dịch A và
1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2,N2O có tỉ lệ mol 1: 1. Cô cạn dung dịch A thu được m(gam) muối khan. Giá trị của m
(gam) và x (M) là
A. 55,35 (g) và 2,2 (M)
B. 55,35 (g) và 0,22 (M)
C. 53,55 (g) và 2,2 (M)
D. 53,55 (g) và 0,22 (M)
Câu 41. Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100ml dung d ịch HNO 3 x (M) vừa đủ thu được m(gam)
muối; 0,02 mol NO2 và 0,005 mol N2O. Giá trị của x và m x là
A. 0,9 (M) (g) và 8,76 (g)
B. 0,9 (M) (g) và 7,76 (g) C. 0,9 (M) (g) và 8,67 (g) D. 0,8 (M) (g) và 8,76 (g)
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1
mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có muối amoni) là
A. 39 gam
B. 34,9 gam
C. 37,7 gam
D. 27,3 gam
Câu 43. Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết v ới m ột l ượng dung d ịch HNO 3 2M (lấy dư 10%) thu được
4,48 lít hỗn hợp NO, N2O có tỉ khối đối với hiđro là 18,5 và dung dịch không chứa mu ối amoni. Th ể tích dung d ịch
HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,7 lít và 80 (g)
B. 0,77 lít và 81,6 (g)
C. 7,5 lít và 81 (g)
D. 7,2 lít và 80 (g)


Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng:
* Dung dịch H2SO4 tạo khí H2:
* Dung dịch HCl tạo khí H2:

Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng:
* Dung dịch H2SO4 loãng:
* Dung dịch HCl :
Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (không có sự
tạo thành NH4NO3):
mmuối nitrat = mkim loại + 62.( 3nNO+nNO2+8nN20+10nN2 )
Không tạo khí nào thì số mol khí đó bằng 0
Tính số mol HNO3 cần dùng để hoà tan hỗn hợp các kim loại (HNO3 phải dư để nếu có Fe thì sẽ ko
tạo muối Fe2+):
nHNO3=4nNO+2nNO2+12nN2+10nN2O+10nNH4NO3
Tính khối lượng muối sunfat thu được khi cho hỗn hợp các kim loại pư với H2SO4đ,n tạo khí SO2:
mmuối = mkim loại + 96 nSO4
Tính số mol H2SO4đ,n cần dùng để hoà tan hỗn hợp kim loại tạo ra SO2:
nH2NO4=2nSO2
Chú ý: Nếu có Fe dư, Fe có thể pư với Fe3+
Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao nhiêu chất cũng cho 1
kết quả) tác dụng với HNO3 dư:
* Tạo khí NO:
mmuối =242/80 (mhỗn hợp + 24nNO)
* Tạo khí NO2:
mmuối = 242/80 (mhỗn hợp + 8nNO2 )
* Tạo cả NO và NO2:
mmuối = 242/80(mhỗn hợp + 8nNO2 + 24nNO)
Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao
nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với H2SO4đ,n dư, giải phóng khí SO2:
mmuối = 400/160 (mhỗn hợp + 16nSO2 )
Tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu khi oxi hoá lượng sắt này bằng oxi ---> hh rắn X, nếu:
* Hoà tan X bằng HNO3 loãng, dư ---> NO:
mFe =56/80 ( mhỗn hợp + 24nNO)
* Hoà tan X bằng HNO3 đặc, nóng, dư ----> NO2:

mFe =56/80( mhỗn hợp + 8nNO2 )
Tính thể tích NO hoặc NO2 thu được khí cho hh sản phẩm sau pư nhiệt nhôm (hoàn toàn hoặc ko
hoàn toàn) tác dụng với HNO3:
*
nNO = 1/3[3nAl + (3x-2y)nFexOy ]
*
nNO2 = 3nAl + (3x-2y)nFexOy


Tổng hợp bài tập về axit nitric

1. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 rất
loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí
N2O và 0,01mol NO( pư không tạo ra NH4NO3).
Giá trị của m là
A. 0,81g
B. 1,35g
C. 8,1g D. 13,5g
2. Khi cho mg Cu pư hết với dd HNO3 thu được
8,96l hỗn hợp khí NO và N2O đktc có khối
lượng là 15,2g. Giá trị của m là
A. 25,6g B. 16g
C. 2,56g
D. 8g
3. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại đứng trước H
trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong
các hợp chất.Chia mg X thành 2 phần bằng
nhau.
- Phần I: hòa tan hoàn toàn trong dd chứa axit
HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36l H2

- Phần II: cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO3
thu được V lit NO ( là sản phẩm khử duy nhất).
Biết các khí đo ở đktc. Tính giá trị của V
A. 2,24l B. 3,36l C. 4,48l D. 6,72l
4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2mol
FeO và 0,2 mol Fe2O3 vào dd HNO3 loãng dư thu
được dd A và khí B không màu hóa nâu trong
không khí. Dd A cho tác dụng với dd NaOH thu
được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn có khối lượng là
A. 23g
B. 32g C. 16g
D. 48g
5. Hòa tan 62,1g kim loại M trong dd HNO3 thu
được 16,8l hỗn hợp khí X đktc gồm 2 khí không
màu hóa nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X
so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Mg B. Zn
C. Pb
D. Al
6. Cho pư:
Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NO+NO2+H2O.
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 2:1 thì hệ
số cân bằng của HNO3 là
A. 12
B. 30
C. 18
D. 20
7. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi

tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe
B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3
8. Khi nhiệt phân NaNO3 thu được các chất
A. NaNO2 ; N2 và O2
B. NaNO2 ; O2
C. NaNO2 ; NO2
D. NaNO2; NO2 ; O2
9. Khi nhiệt phân muối Fe(NO3)2 thu được các
chất sau:
A. Fe ; NO2 ; O2
B. FeO ; NO2 ;O2
C. FeO ; NO2
D. Fe2O3 ; NO2 ; O2

10. Kim loại X tác dụng với HNO3 đặc, nóng
vừa đủ để giải phóng NO2. Nếu tỉ lệ mol của
HNO3 và NO2 là 2:1 thì X là
A. Cu
B. Ag C. Al D. tất cả đều
đúng
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 11; 12; 13;
14:
Cho 7,86g kim loại A pư hết với 1lit dd HNO3
thu được dd B và 1,792 lit khí NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Để trung hòa lượng HNO3
dư cần thêm vào dd B vừa đúng 150ml dd KOH
1,2M. Sau pư thu được dd C . Chia C thành 2
phần có thể tích bằng nhau.
Phần I: cô cạn cẩn thận rồi đem chất rắn khan

thu được nung đến khối lượng không đổi thu
được hỗn hợp khí D.
Phần II: Khuấy đều 10g bột Fe vào, sau 1 thời
gian lọc tách được 10,32g chất rắn và thu được
dd E.
11. Biết khối lượng nguyên tử của A < 90. Kim
loại A là
A. Fe
B. Zn
C. Mg D. Đáp án khác
12. Tỉ khối của hỗn hợp khí D so với N2 là
A. 1,45 B. 1,5
C. 1,6
D. Đáp án khác
13. Nồng độ mol/l của dd HNO3 đã dùng là
A. 1,45M B. 0,25M C. 0,5M D. Đáp án khác
14. Số chất tan trong E là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
15. Hòa tan mg Fe vào dd HNO3 loãng thì được
thì được 0,448l NO duy nhất (đktc). Giá trị của
m là
A. 1,12g
B. 11,2g
C. 0,56g D. 5,6g
16. Cho 8,4g Fe tác dụng với dd chứa 0,4mol
HNO3 chỉ tạo ra khí NO duy nhất. Khối lượng
của muối thu được là

A. 27g B. 24,2g
C. 22,4g
D. 27,2g
17. Cho 11,2g Fe tác dụng với dd chứa 0,6 mol
HNO3 chỉ tạo ra khí NO duy nhất. Khối lượng
của muối thu được là
A. 39,1g
B. 27g
C. 36g
D. 37,2g
18. Oxi hóa chậm mg ngoài không khí thu được
12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe
dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200ml dd HNO3 thu
được 2,24l khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của
m và nồng độ mol/ l của dd HNO3 là
A. 10,08g và 3,2M
B. 10,08g và 2M
C. Kết quả khác
D. Không xác định
được
19. Hòa tan 0,9g một kim loại X vào dd HNO3
thu được 0,28 lit N2O duy nhất đktc. X là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu


20. Nhiệt phân 9,4g một muối nitrat của kim
lọai hóa trị 2 thu được 4g chất rắn. Muối đem

nhiệt phân là
A. Ca(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2
D. Zn(NO3)2
21. Nhiệt phân 18,8g một muối nitrat kim loại
thu được 8g chất rắn. Muối đem nhiệt phân là
A. Ca(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)3
D. Fe(NO3)2
22.Nhiệt phân một muối nitrat kim loại thu
được chất rắn có màu nâu đỏ.Muối đem nhiệt
phân là.
A. Fe(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. A và C đúng
23. Nhiệt phân một muối nitrat kim loại thu
được chất rắn, khi cho chất rắn thu được tác
dụng với dd H2SO4 loãng thu được khí không
màu hóa nâu trong không khí. Muối đem nhiệt
phân là
A. Ca(NO3)2
B. KNO3
C. Ba(NO3)2
D. Tất cả đều đúng
24. Nhiệt phân muối, sau phản ứng thu được
hỗn hợp các khí và hơi. Muối đem nhiệt phân là
A. NH4Cl

B. (NH4)2CO3
C. NH4NO3
D. Tất cả đều đúng
25. Cho 16g FexOy tác dụng với HNO3 dư sau pư
cô cạn thu được muối khan, đem nung đến khối
lượng không đổi thu được a gam một chất rắn.
Khối lượng cực đại của chất rắn là
A. 17,777g
B. 16g
C. 16,55g
D. Tất cả đều sai
26. Khi cho một kim loại vào dd HNO3 không có
khí thoát ra. Có thể kết luận :
A. Kim loại là Al, Fe, Cr và HNO3 đặc nguội
B. Kim loại hoạt động và HNO3 rất loãng
C. Kim loại là Cu và HNO3 đặc
D. A, B đúng
27. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd HNO3
loãng thấy khí NO thoát ra thu được dd muối và
chất rắn gồm 2 kim loại. Muối trong dd là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và
Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
28. Xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: Cho 2,56g Cu tác dụng với
120ml dd HNO3 loãng 1M
Trường hợp 2: Cho 2,56g Cu tác dụng với 120
ml dd chứa HNO3 1M loãng và H2SO4 0,5M

loãng. Tỉ lệ số mol khí thoát ra trong trường hợp
1 so với trường hợp 2 là:
A. 1:2
B. 2:3
C. 2:1 D. Kết quả khác

29. Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dung dịch
HNO3dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO và NO2
có tỉ khối lớn hơn đối với H2 là 19.Vậy thể tích
( lit) hỗn hợp khí ở đktc là
A. 1,12 B. 2,24
C. 4,48
D. Kết quả khác
30. Cho ag Al vào bình đựng dd HNO3 dư. Độ
tăng khối lượng của bình đúng bằng a g. dd
HNO3 là
A. đặc, nguội
B. đặc, nóng
C. rất loãng
D. A, C đều đúng
31. Cho 0,3mol Cu vào dd hỗn hợp chứa 0,1mol
HNO3 loãng và 0,7mol HCl. Pư kết thúc thu
được khí NO có thể tích là (đktc)
A. 4,48l B. 3,36l C. 5,6l D. Kết quả khác
32. Cho a gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3
tạo ra 15,68 l (đktc) hỗn hợp 3 khí có tỉ lệ thể
tích là NO : N2O : N2 = 1: 3:3. Giá trị của a là
A. 18,9 B. 50,4
C. 51,3
D. 62,99

33. Hòa tan 1,868g hỗn hợp Al và Zn bằng
HNO3 vừa đủ thu được 3,136 lit khí đktc gồm
NO và N2O có khối lượng là 5,18g. Thành phần
% theo khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 15,04% B. 15,14% C. 13,01% D. 6,14%
34. Cho 5,22g một muối cacbonat kim loại X tác
dụng với HNO3 dư thu được hỗn hợp gồm
0,336l khí NO và x lit khí CO2 ( các khí đo ở
đktc). Kim loại X tạo muối cacbonat và thể tích
x(lit) khí CO2 là
A. Fe và 1,12
B. Cu và 1,24
C. Ba và 1,12
D. Fe và 1,008
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 35, 36:
Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dd
HNO3 dư thu được 4,48l NO (đktc). Cho NaOH
dư vào dd thu được ta được một kết tủa.Nung
kết tủa trong không khí đến khối lượng không
đổi được mg chất rắn.
35. M là
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
36. m có giá trị là
A. 24g
B. 24,3g
C. 48g
D. 30,6g

37. Khi cho Mg tác dụng với dd HNO3 thì số pư
có thể xảy ra là ( biết mỗi pư tạo ra một sản
phẩm khử)
A. 2
B. 3
C. 4 D. 5
38. Trộn một oxit kim loại kiềm thổ với FeO
theo tỉ lệ mol 2:1 người ta thu được hỗn hợp A.
Cho một luồng khí H2 dư qua 15,2g hỗn hợp A
đun nóng đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp B. Cho B tan hết trong dd chứa 0,8mol
HNO3 vừa đủ thu được V lit khí NO là sản


phẩm khử duy nhất (đktc). Vậy công thức của
oxit kim loại kiềm thổ là
A. BeO B. MgO
C. CaO
D. BaO
39. Hòa tan hôn hợp bột kim loại Ag và Cu
trong HNO3 đặc nóng dư thu được dd A . dd A
gồm những chất nào sau đây?
A. AgNO3 ; HNO3 ; NH4NO3
B. Cu(NO3)2 ; HNO3; AgNO3 ; NH4NO3
C. Cu(NO3)2;HNO3;AgNO3
D. Cu(NO3)2 ; HNO3 ; AgNO3
40. Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác
dụng với 200ml dd HNO3 loãng đun nóng và
khuấy đều. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu
được 2,24l khí NO duy nhất đktc ; dd Z1 và còn

lại 1,46g kim loại. Khối lượng Fe3O4 trong
18,5g hỗn hợp đầu là
A. 6,69g
B. 6,96g C. 9,69g D. 9,7g
41. Hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dd HNO3 dư thu
được 0,224 lit NxOy (đktc). Khí NxOy có công
thức là
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2O3
42. Cho pư : aFe3O4 + bHNO3 → c Fe(NO3)3 + d
NO + eNO2 + f H2O. Biết hỗn hợp khí NO và
NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Đồng thời
a,b,c,d,e,f là hệ số cân bằng. Giá trị b trong pư
trên là
A. 18
B. 28
C. 38
D. 48
43. Một oxit kim loại có công thức MxOy trong
đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn
oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại
M. Hòa tan hoàn toàn lượng M trong HNO3 đ,
nóng thu được muối của M có hóa trị 3 và
0,9mol khí NO2. Công thức oxit kim loại trên là
A. Fe2O3
B. Fe3O4 C. FeO
C. Al2O3
44. Cho sơ đồ pư sau:

FeS2 + HNO3→ A + B + NO2 + H2O
A + NaOH → A1 + Na2SO4 ; A1 →A2 + H2O
A2 + X→ Fe + ....
Fe + B →A2 + X
Fe + B →A3
Các chất A ; A1 ; A2 ; A3 ; B ; X lần lượt là
A.Fe(NO3)3;Fe(OH)3;Fe2O3 ;FeSO4; H2SO4 ; H2
B.Fe2(SO4)3;Fe(OH)2;Fe2O3;FeSO4;H2SO4 ;CO
C. Fe(NO3)3;Fe(OH)3;Fe2O3;FeSO4; H2SO4 ; CO
D. Fe2(SO4)3;Fe(OH)3;Fe2O3 ; FeSO4; H2SO4 ; H2
45. Hòa tan kim loại M trong HNO3 loãng thu
được 0,448l (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và
N2 có tỉ khối so với O2 là 1,125. Cô cạn X thu
được một muối có khối lượng 13,32g. Kim loại
M là
A. Al B. Mg
C. Zn
D. Fe

46. Cho hỗn hợp Fe và Cu dư vào dd HNO3 thấy
thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Cu( NO3)2
47. Cho hỗn hợp gồm 4,2g Fe và 6g Cu vào dd
HNO3 thu được 0,896 lit NO (đktc) biết các pư
xảy ra hoàn toàn. Khôis lượng muối thu được là
A. 5,4g
B. 11g
C. 10,8g

D. 11,8g
48. Nung nóng hoàn toàn 27,3g NaNO3 ;
Cu(NO3)2 . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào
nước dư thấy có 1,12l khí đktc không bị hấp
thụ
(lượng O2 hòa tan không đáng kể). khối lượng
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 28,2g
B. 8,6g
C. 4,4g D. 18,8g
49. Hòa tan hoàn toàn 19,2g Cu bằng HNO3,
toàn bộ khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2
rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2
đktc đã tham gia vào quá trình trên là
A. 1,68l
B. 2,24l C. 3,36l
D. 4,48l
50. Cho Mg vào 2l dd HNO3 pư vừa đủ thu
được 0,1 mol N2O và dd X. Cho NaOH dư vào
dd X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai.
Nồng độ HNO3 trong dd ban đầu là
A. 2,8M
B. 1,7M
C. 1,4M
D. 1M
51. Cho mg Al tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu
được hỗn hợp B gồm Al2O3; Al dư và Fe. Cho B
tác dụng với dd HNO3 loãng dư được 0,15mol
N2O và 0,3mol N2. Tìm m?
A. 40,5g B. 32,94g

C. 36,45g D. 37,8g
52. Cho hỗn hợp A : 0,15 mol Mg ; 0,35mol Fe
pư với V lit dd HNO3 1M thu được dd B, hỗn
hợp G gồm 0,05mol N2O ; 0,1 mol NO và còn
2,8g kim loại. Giá trị của V là
A. 1,1
B. 1,15
C. 1,22 D. 1,225
53. Cho 3,06 g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu
được 5,22g muối. CTPT oxit kim loại đó là
A. MgO
B. BaO C. CaO
D. Fe2O3
54. Thực hiện 2 thí nghiệm:
a. Cho 3,84g Cu pư với 80ml dd HNO3 1M thu
được V1 lit NO.
b. Cho 3,84 g Cu pư với 80 ml dd HNO3 1M và
H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO. Biết NO là sản
khử duy nhất. Các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện.Quan hệ của V1 và V2 là
A. V2=2V1
B. V2=1,5V1
C. V2 = V1
D. V2 = 2,5 V1



×