NH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ
Phân môn: Chính tả
Giáo viên: Đặng Mai Thi
Lớp: 2.3
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học
sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
-
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương
yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học
sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
-
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương
yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Tư thế ngồi khi viết bài
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25 cm.
- Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song, thoải mái.
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở
nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
-
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài
tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy
trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
2. Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
+ 3 từ có tiếng mang vần ao:
bao nhiêu, mưa bão, cao, dạo, bảo, báo tin, đào đất, chào, cháo,…
+ 3 từ có tiếng mang vần au:
báu vật, đau, rau, cây cau, con cháu, mau, nhàu nát, giàu,…
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
3.b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống
-
Đồng … ruộng
quê em … xanh tốt. luôn
Nước từ trên nguồn đổ … , chảy … xuống
cuộn.
cuộn
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
CỦNG CỐ - DẶN DÒ