Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

56 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.77 KB, 14 trang )

56 câu h i tr c nghi m và đáp án môn Tài chính doanh nghi p
Ph n I

Câu 1. Dễ dàng thu hút vốn là đặc điểm của loại hình doanh nghiệp….
A. công ty trách nhiệm hữu hạn
B. công ty hợp danh
C. doanh nghiệp tư nhân
D. công ty cổ phần
Câu 2. Nhận định nào về mục tiêu của doanh nghiệp dưới đây hợp lý nhất?
A. Tối đa hóa doanh thu.
B. Tối đa hóa lợi nhuận mỗi cổ phần (EPS).
C. Tối đa hóa giá trị cổ phần sẽ tối đa hóa lợi ích của chủ sở hữu và người điều hành doanh
nghiệp.
D. Tối đa hóa giá trị cổ phần là mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp, ban lãnh đạo doanh
nghiệp không cần thiết phải xem xét đến các mục tiêu xã hội.
Câu 3. Khi dùng phương sai để phản ánh rủi ro của một tài sản tài chính thì rủi ro được
hiểu là:
A. Mức độ thua lỗ của tài sản đó.
B. Hệ số CV của tài sản.
C. Mức độ biến động của lợi nhuận so với lợi nhuận kỳ vọng.
D. Không nào đúng.
Câu 4. Chứng khoán X có lợi nhuận kỳ vọng 8%, chứng khoán Y có lợi nhuận kỳ vọng
12%. Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư bao gồm 30% X và 70% Y là:
A. 10%
B. 10,8%
C. 11%
D. 1,08%
*Câu 5. Dữ liệu của 2 chứng khoán A và B như sau:
Lợi nhuận của chứng khoán
A
B


Kinh tế hoạt động tốt
35%
12%
-2%
Kinh tế bình thường
35%
7%
6%
Kinh tế xấu
30%
-3%
14%
Lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch chuẩn của chứng khoán A lần lượt là:
A. 4,75% và 5,8%
B. 5% và 6,1%
C. 5,75% và 6,1%
D. 5,6% và 7,2%
Trường hợp

Xác suất


Câu 6. Danh mục đầu tư của River Wealth Capital gồm AXA (25%), Nikko (35%) và
Gazpro (40%). Hệ số beta của 3 chứng khoán lần lượt là 2,3; 1,6 và 0,8. Danh mục đầu tư
của Inter Asiana gồm AXA (35%) và EWI (65%). Rủi ro hệ thống của hai danh mục tương
đương nhau. Hệ số beta của EWI là:
A. 1
B. 1,2
C. 1,5
D. 0,8

Câu 7. Người sở hữu trái phiếu thường được hưởng:
A. Lãi suất cố định
B. Lãi suất trên giá thị trường của trái phiếu
C. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động công ty
D. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
Câu 8. Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá $100, lãi suất coupon là 6%, giá mua
$90/trái phiếu. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:
A. $600
B. $60
C. $570
D. $500
Câu 9. Công ty A phát hành trái phiếu có mệnh giá $1.000 với thời hạn 3 năm, lãi suất
coupon là 5%, trả lãi hàng năm. Giả sử lợi suất đáo hạn (YTM) là 3%, hãy xác định giá
của trái phiếu này.
A. $943,43
B. $1.102,33
C. $1.056,57
D. $1.250,20
Câu 10. Công ty ITSolution phát hành trái phiếu có mệnh giá $1.000, thời gian đáo hạn là
5 năm. Lãi suất coupon là 10%, trả lãi 6 tháng một lần. Biết rằng lợi suất đáo hạn là 15%,
hãy dự đoán giá 2 năm sau của trái phiếu này.
A. $915,05
B. $882,65
C. $882,11
D. $852,66
Câu 11. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là hợp lý nhất?
A. Giá cổ phiếu phổ thông biến động nghịch chiều so với tỷ lệ cổ tức.
B. Giá cổ phiếu ưu đãi biến động cùng chiều so với lãi suất thị trường.
C. Giá cổ phiếu thường phụ thuộc vào lãi suất thị trường, chính sách cổ tức của công ty và
thông tin kinh tế vĩ mô.



D. Giá cổ phiếu thường phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Câu 12. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiếu công ty Northeast là 14%. Cổ tức của cổ
phiếu kỳ vọng tăng đều 8% mỗi năm, giá cổ phiếu hiện đang ở mức giá là $50. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Lợi suất cổ tức (Dividend yield) là 7%.
B. Lợi suất cổ tức (Dividend yield) là 8%.
C. Giá cổ phiếu kỳ vọng là $54 sau một năm nữa.
D. Cổ tức hiện hành là $4 mỗi cổ phiếu.
Câu 13. Công ty Mark Walker Inc dự kiến sẽ phát hành cổ phiếu ưu đãi có mệnh giá $25,
cổ tức hàng năm là $2 trên mỗi cổ phiếu. Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu là 8%,nhà đầu tư nên
mua cổ phiếu trên với giá bao nhiêu?
A. $22
B. $23
C. $24
D. $25
Câu 14. Cổ phiếu X kỳ vọng trả cổ tức là $3 vào cuối năm (D1=$3). Cổ tức kỳ vọng tăng
trưởng đều 6% mỗi năm. Hiện tại cổ phiếu này đang giao dịch với giá $50 trên cổ phiếu.
Giả sử thị trường cân bằng, tức là giá thị trường bằng giá nội tại. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu là 12%.
B. Giá của cổ phiếu sau 10 năm kỳ vọng là $89,54.
C. Tỷ lệ cổ tức kỳ vọng là 6%.
D. Cổ tức kỳ vọng của cổ phiếu vào cuối năm thứ hai là $3,12.


Câu 15. Dự án X có dòng tiền bình thường (dòng tiền đầu tư ban đầu là dòng tiền âm, các
dòng tiền còn lại là dòng tiền dương). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Các yếu tố khác không đổi, IRR của dự án X tăng khi chi phí sử dụng vốn giảm.

B. Các yếu tố khác không đổi, NPV của dự án X tăng khi chi phí sử dụng vốn giảm.
C. Các yếu tố khác không đổi, MIRR của dự án X tăng khi chi phí sử dụng vốn tăng.
D. Các phát biểu trên đều sai.
Câu 16. Dự án L và dự án S đều có chi phí ban đầu là $10.000, và các dòng tiền trong
vòng đời của hai dự án đều là dòng tiền dương. Dự án có tổng dòng tiền vào (chưa chiết
khấu) là $16.000 và dự án S có tổng dòng tiền vào (chưa chiết khấu) là $10.000. Cả hai dự
án đều có NPV như nhau. NPV của dự án nào sẽ thay đổi nhiều hơn khi suất chiết khấu
thay đổi:
A. Dự án S.
B. Dự án L.
C. NPV của hai dự án đều thay đổi như nhau khi suất chiết khấu thay đổi.
D. NPV của hai dự án không thay đổi khi NPV thay đổi.
Câu 17. Inter Co. đang xem xét một dự án có chi phí đầu tư $100.000. Dự án có thời hạn
5 năm và dòng tiền thuần mỗi năm là $22.000. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu của
dự án là:
A. 4,55 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 4,1 năm
Câu 18. LloyD En. đang cân nhắc dự án có dòng tiền thuần như sau:
Năm
Dòng tiền thuần
0
-$200.000
1
50.000
2
100.000
3
150.000

4
40.000
5
25.000
Biết rằng chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự
án là:
A. 2,00 năm
B. 2,33 năm
C. 2,47 năm
D. 2,64 năm
Câu 19. Shiny Inc. đang đánh giá hai dự án có dòng tiền thuần như sau:
Năm
Dự án X
Dự án Y
0
-$100.000
-$100.000
1
50.000
10.000
2
40.000
30.000
3
30.000
40.000


4
10.000

60.000
Nếu chi phí sử dụng vốn là 15% và hai dự án loại trừ, công ty nên chọn dự án:
A. Dự án X vì IRRX lớn hơn.
B. Dự án Y vì NPVY lớn hơn.
C. Dự án X vì NPVX lớn hơn.
D. Không dự án nào được chọn.
Câu 20. Khi xem xét dòng tiền của một dự án mới, nhà đầu tư nên cân nhắc những yếu tố
sau ngoại trừ:
A. Thay đổi trong vốn lưu động thuần.
B. Chi phí nghiên cứu phát triển trước khi tiến hành dự án.
C. Giá trị thanh lý của tài sản.
D. Dòng tiền hàng năm của dự án.
Câu 21. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không liên quan đến dòng tiền tăng thêm của
dự án mới:
A. Doanh thu từ các sản phẩm hiện tại sẽ giảm đi do khách hàng chuyển qua sử dụng sản
phẩm mới.
B. Chi phí vận chuyển và lắp đặt thiết bị dùng để sản xuất sản phẩm mới.
C. Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 22. Target Co. dự định thay thế máy in hiện tại của công ty, chi phí mua máy mới là
$60.000. Máy cũ có nguyên giá $40.000, thời gian hữu dụng còn lại là 6 năm, giá trị sổ
sách hiện tại là $30.000 và giá trị thị trường là $24.000. Biết rằng thuế suất là 40%, nếu
công ty có thể thanh lý máy cũ bằng với giá thị trường, dòng tiền đầu tư ban đầu của dự án
là:
A. $22.180
B. $30.000
C. $33.600
D. $36.000
Câu 23. HighTech Co. đang xem xét đầu tư dây chuyền sản xuất mới, công ty dự kiến sử
dụng dây chuyền trong 4 năm. Giá mua dây chuyền mới là $60.000, chi phí lắp đặt dây

chuyền là $5.000 và chi phí vận chuyển là $2.000. Hàng tồn kho tăng thêm $5.000. Dây
chuyền mới được khấu hao theo MACRS với tỉ lệ từng năm lần lượt là 33%, 45%, 15%,
7%. Việc đầu tư vào dây chuyền mới không làm thay đổi doanh thu nhưng chi phí nhân
công sẽ giảm $20.000. Giá trị thanh lý trước thuế của dây chuyền vào cuối năm 4 là $5.000.
Biết rằng thuế suất là 40%, dòng tiền tăng thêm năm cuối của dự án là:
A. $29.876
B. $10.000
C. $8.000
D. $21.876


Câu 24. Chi phí sử dụng vốn bình quân đối với dự án có rủi ro trung bình của Cohan Co.
là 11%. WACC của dự án có rủi ro thấp hơn mức trung bình là 9% và WACC của dự án
rủi ro cao hơn mức trung bình là 13%. Dự án A và B là hai dự án loại trừ, các dự án còn
lại là những dự án độc lập. Không có dự án nào được lặp lại. Công ty nên thực hiện dự án
nào biết rằng dòng tiền thuần, IRR và rủi ro của từng dự án như sau:
Năm (t)
Dự án A
Dự án B
Dự án C
Dự án D
Dự án E
0
-$200.000 -$100.000
-$100.000
-$100.000
-$100.000
1
66.000
30.000

30.000
30.000
40.000
2
66.000
30.000
30.000
30.000
25.000
3
66.000
40.000
30.000
40.000
30.000
4
66.000
40.000
40.000
50.000
35.000
IRR
12,110%
14,038%
10,848%
16,636%
11,630%
Mức độ Dưới trung Dưới trung
Trên trung
Trên trung

Trung bình
rủi ro
bình
bình
bình
bình
A. Dự án: A, B, C, D, E
B. Dự án: B, C, D, E
C. Dự án: B, D
D. Dự án: A, D
Câu 25. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
A. Định giá cổ phần bằng mô hình tăng trưởng cổ tức phù hợp với công ty có cổ tức ổn
định.
B. Xác định giá trị cổ phần bằng mô hình định giá doanh nghiệp không phù hợp với công
ty chi trả cổ tức.
C. Mô hình định giá doanh nghiệp sử dụng tỷ lệ chiết khấu là chi phí sử dụng vốn bình
quân của công ty.
D. Mô hình định giá doanh nghiệp có thể dùng để định giá một bộ phận công ty.
Câu 26. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến MVA:
A. Tăng trưởng doanh thu.
B. Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động.
C. WACC.
D. ROE.
Câu 27. Dòng tiền tự do (FCF) năm vừa rồi của AXA Co. là $100 triệu và FCF dự kiến
tăng trưởng với tốc độ không đổi 5%/năm. Chi phí sử dụng vốn bình quân là 15%, giá trị
hoạt động của công ty là:
A. $913 triệu.
B. $1.000 triệu.
C. $1.050 triệu.
D. $1.500 triệu.

Câu 28. Giá trị MVA của Uralis Corp hiện bị âm $30 triệu. Giá trị sổ sách của cổ phần
phổ thông là $150 triệu. Công ty hiện có 30 triệu cổ phần. Giá trị mỗi cổ phần phổ thông
là:


A. $3,2
B. $3,5
C. $4,0
D. $5,0


Ph n II
Câu 1. Hạn chế về khả năng huy động vốn so với công ty cổ phần là đặc điểm của
loại hình doanh nghiệp….
A. công ty trách nhiệm hữu hạn
B. công ty hợp danh
C. doanh nghiệp tư nhân
D. A, B và C
Câu 2. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Chi phí khấu hao là chi phí không bằng tiền chủ yếu của doanh nghiệp.
B. Chi phí lãi vay là chi phí quan trọng nhất của doanh nghiệp vì nó ảnh hưởng đến lợi
nhuận sau thuế.
C. Lợi nhuận sau thuế là chỉ tiêu quan trọng nhất đối với chủ sở hữu và chủ nợ.
D. Chi phí khấu hao và chi phí lãi vay làm giảm lợi ích của chủ sở hữu và chủ nợ.
Câu 3. Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư bằng:
A. Tổng lợi nhuận kỳ vọng các chứng khoán trong danh mục.
B. Trung bình cộng của lợi nhuận kỳ vọng các chứng khoán trong danh mục.
C. Bình quân gia quyền của lợi nhuận kỳ vọng các chứng khoán trong danh
mục. D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Cổ phiếu Z có beta 1,5. Suất sinh lời của trái phiếu kho bạc dài hạn là 6%. Lợi

nhuận thị trường là 14%. Lợi nhuận đòi hỏi của Z để bù đắp rủi ro hệ thống của Z là:
A. 18%
B. 20%
C. 14%
D. Không xác định được
Câu 5.

Danh mục đầu tư bao gồm 4 cổ phiếu với thông tin như sau:
Cổ phiếu
A
B
C
Beta
1,2
0,6
1,5
Độ lệch chuẩn
12%
8%
13%
Tỷ trọng trong danh
25%
25%
35%
mục
Beta của danh mục đầu tư là:
A. 1,29.
B. 1,35
C. 5,4.
D. Tất cả đều sai.


D
2,1
17%
15%

Câu 6. Có 2 chứng khoán U và Z với phân phối xác suất của lợi nhuận như sau:
Lợi nhuận của chứng khoán
Trường hợp
Xác suất
U
Z
Kinh tế hoạt động tốt
30%
10%
-3%


Kinh tế bình thường
40%
5%
Kinh tế xấu
30%
-2%
Có thể nhận định gì về hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán trên:
A. Hệ số tương quan dương.
B. Hệ số tương quan âm.
C. Hệ số tương quan bằng 0.
D. Tất cả đều sai.


6%
10%

Câu 7. Trong các dạng trái phiếu sau đây, trái phiếu nào không có quyền chọn đi kèm:
A. Trái phiếu chuyển đổi.
B. Trái phiếu có quyền chọn bán.
C. Trái phiếu do chính phủ bảo lãnh.
D. Trái phiếu chọn mua.
Câu 8. Nhà đầu tư đang nắm giữ trái phiếu có kèm quyền mua lại của 3 công ty ENZ,
HASSA và Neil. Trái phiếu nào có thể được công ty phát hành mua lại khi lãi suất thị
trường hiện hành là 10%?
ENZ HASSA
Neil
Lãi suất coupon
12%
8%
10%
Lợi suất đáo hạn (YTM) 10%
10%
10%
A. Trái phiếu HASSA
B. Trái phiếu ENZ
C. Trái phiếu Neil
D. Chưa kết luận được
Câu 9. Công ty Robocon phát hành trái phiếu có mệnh giá $1.000 để huy động vốn dài
hạn. Trái phiếu có thời gian đáo hạn là 8 năm, lãi suất coupon là 10%, trả lãi nửa năm một
lần. Biết rằng lợi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu công ty này là 12%. Hãy xác định giá
của trái phiếu này.
A. $918,62
B. $941,04

C. $1.000
D. $898,94
Câu 10. Công ty cổ phần CP phát hành trái phiếu vào ngày1/1/2010, trái phiếu có mệnh
giá 1.000.000 đồng, thời gian đáo hạn 6 năm, lãi suất coupon là 8%, định kỳ mỗi năm trả
lãi một lần. Vào ngày 1/1/2012, lãi suất thị trường là 7,8%. Hãy xác định hiện giá của trái
phiếu tại thời điểm 1/1/2012; nếu vào lúc này trái phiếu được bán trên thị trường bằng
mệnh giá, nhà đầu tư có nên mua trái phiếu không?
A. 1.065.894; nhà đầu tư không nên mua trái phiếu.
B. 1.060.279; nhà đầu tư nên đầu tư vào trái phiếu.
C. 996.433; nhà đầu tư không nên đầu tư vào trái phiếu.
D. 1.006.654; nhà đầu tư nên mua trái phiếu.


Câu 11. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai?
A. Giá cổ phiếu phổ thông biến động nghịch chiều so với tỷ lệ cổ tức.
B. Giá cổ phiếu ưu đãi biến động cùng chiều so với lãi suất thị trường.
C. Giá cổ phiếu thường phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
D. Tất cả đều sai.
Câu 12. Hai cổ phiếu A và B có cùng tỷ suất sinh lời đòi hỏi và cùng mức cổ tức kỳ vọng
vào cuối năm. Cổ tức cổ phiếu A kỳ vọng tăng trưởng đều 10% mỗi năm, trong khi cổ tức
cổ phiếu B kỳ vọng tăng trưởng đều 5% mỗi năm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai cổ phiếu nên được bán cùng mức giá.
B. Cổ phiếu A có lợi suất cổ tức cao hơn cổ phiếu B.
C. Hiện tại giá của cổ phiếu B cao hơn cổ phiếu A, nhưng trong tương lai thì ngược lại.
D. Cổ phiếu A có lợi suất cổ tức thấp hơn cổ phiếu B.
Câu 13. Một cổ phiếu ưu đãi được trả cổ tức hàng quý là $1. Nếu giá của cổ phiếu là $50
thì tỷ suất sinh lời danh nghĩa (nominal) hàng năm của nó là bao nhiêu?
A. 8,0%
B. 8,5%
C. 9,0%

D. 9,5%
Câu 14. Phân phối xác suất đối với tỷ suất sinh lời thị trường rM trong năm tới như sau:
Xác suất
rM
0,05
7%
0,30
8%
0,30
9%
0,30
10%
0,05
12%
Nếu tỷ suất sinh lời của chứng khoán phi rủi ro là 6,05% và cổ phiếu X cỏ hệ số beta là
2,0. Cổ tức vừa mới được chia là $2,0 mỗi cổ phiếu, kỳ vọng tăng trưởng đều 7% mỗi năm.
Hỏi nhà đầu tư mong muốn mua cổ phiếu X với mức giá bao nhiêu?
A. $25,00
B. $37,50
C. $21,72
D. $42,38


Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. NPV giả định dòng tiền được tái đầu tư tại chi phí sử dụng vốn trong khi IRR giả định
dòng tiền được tái đầu tư tại suất sinh lời nội tại.
B. NPV giả định dòng tiền được tái đầu tư tại lãi suất phi rủi ro trong khi IRR giả định giả
định dòng tiền được tái đầu tư tại suất sinh lời nội tại.
C. NPV giả định dòng tiền được tái đầu tư tại chi phí sử dụng vốn trong khi IRR giả định
dòng tiền được tái đầu tư tại lãi suất phi rủi ro.

D. NPV không xem xét đến phần bù lạm phát.
Câu 16. Hai dự án loại trừ nhau đều có chi phí ban đầu là $10.000. Tổng dòng tiền từ dự
án L và S (chưa chiết khấu) lần lượt là $15.000 và $13.000. Đường biểu diễn NPV của hai
dự án giao nhau tại suất chiết khấu 10%. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất:
A. Phương pháp NPV và IRR sẽ có cùng kết luận nếu chi phí vốn lớn hơn 10%.
B. Phương pháp NPV và IRR sẽ có cùng kết luận nếu chi phí vốn nhỏ hơn 10%.
C. Dự án L sẽ được chọn vì IRR cao hơn.
D. Dự án S sẽ được chọn vì IRR cao hơn.
Câu 17. Calen Co. đang xem xét một dự án có chi phí đầu tư $100.000. Dự án có thời hạn
5 năm và dòng tiền thuần mỗi năm là $25.000. Biết chi phí sử dụng vốn của dự án là 5%,
hiện giá thuần của dự án là:
A. $8.237
B. $108.237
C. $25.000
D. $75.000


Câu 18. Genuine Pro. dự định đầu tư dây chuyền mới cho công ty. Công ty đang lựa chọn
một trong hai dây chuyền, chi phí đầu tư và dòng tiền thuần hàng năm của mỗi dây chuyền
như sau:
Năm
Dây chuyền A Dây chuyền B
0
-$2.000
-$2.000
1
0
832
2
0

832
3
0
832
4
3.877
832
IRR của từng dự án là:
A. IRRA = 16%; IRRB = 20%
B. IRRA = 24%; IRRB = 20%
C. IRRA = 18%; IRRB = 16%
D. IRRA = 18%; IRRB = 24%
Câu 19. Michigan Mattress Co. đang cân nhắc việc mua một miếng đất và xây dựng nhà
xưởng mới. Đất sẽ được mua ngay bây giờ (t=0) và có chi phí $100.000; nhà xưởng sẽ
được xây dựng sau 1 năm (t=1) và có chi phí $500.000. Dòng tiền sau thuế dự kiến tăng
$100.000 vào cuối năm 2 và dự kiến tăng 10% mỗi năm trong vòng 10 năm. Thời gian
hoàn vốn (không chiết khấu) của dự án này là:
A. 2 năm
B. 4 năm
C. 6 năm
D. 8 năm
Câu 20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Tỉ lệ khấu hao sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền hoạt động.
B. Chi phí chìm sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền tăng thêm của dự án.
C. Doanh nghiệp cần xem xét ảnh hưởng của chi phí cơ hội khi xây dựng dòng tiền dự án.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 21. Sanford & Son Inc. đang xem xét mở rộng hoạt động kinh doanh bằng cách mở
thêm cửa hàng trên bất động sản mua 10 năm trước. Trong các khoản mục sau, khoản mục
nào nên đưa vào phân tích dòng tiền của dự án?
A. Chi phí phát hoang cách đây 5 năm $100.000.

B. Công ty dự đoán lợi nhuận của cửa hàng hiện tại sẽ giảm đi 10% khi cửa hàng mới đi
vào hoạt động.
C. Công ty có thể cho thuê bất động sản với giá thuê là $5.000 mỗi năm.
D. B và C đều đúng.
Câu 22. Mars Inc. đang xem xét mua máy chuyên dùng mới, việc đưa vào sử dụng máy
mới sẽ làm chi phí sản xuất (bao gồm khấu hao) giảm được $5.000 mỗi năm. Máy chuyên
dùng được sử dụng trong 5 năm, khấu hao theo MACRS với tỉ lệ từng năm lần lượt là 20%,
32%, 19%, 12%, 11% và 6%. Biết rằng thuế suất là 40%, chi phí mua máy mới là $60.000,
dòng tiền hoạt động tăng thêm năm 1 của dự án là:
A. $7.800


B. $9.800
C. $15.000
D. $17.000
Câu 23. Bạn đang đánh giá kế hoạch mua xe tải chuyên dụng mới phục vụ cho hoạt động
của công ty. Xe tải có giá $50.000 và chi phí để điều chỉnh xe tải là $10.000. Xe tải được
khấu hao theo MACRS (tỉ lệ 33%, 45%, 15%, 7%) và công ty sẽ thanh lý xe sau 3 năm
với giá trị thanh lý trước thuế dự kiến là $20.000. Hàng tồn kho sẽ tăng thêm $2.000.
Doanh thu của công ty sẽ không thay đổi, tuy nhiên chi phí nhân công giảm đi $20.000
mỗi năm. Thuế suất 40%. Với chi phí vốn là 10%, NPV của dự án là:
A. -$1.547
B. -$ 562
C. $ 0
D. $ 562
Câu 24. Piercing Co. đang cân nhắc việc mua thiết bị mới. Nguyên giá của thiết bị là
$100.000. Dòng tiền hoạt động trước thuế của công ty là $45.000 vào cuối mỗi năm trong
vòng 4 năm. Tỉ lệ khấu hao của thiết bị như sau:
Năm 1: 0,33
Năm 2: 0,45

Năm 3: 0,15
Năm 4: 0,07
Vào cuối năm thứ 4, giá trị thanh lý thiết bị là $10.000 (sau thuế). Thuế suất 40%, chi phí
sử dụng vốn sau thuế là 11% và giá trị thanh lý thiết bị sẽ được chiết khấu tại 12%. NPV
của dự án là:
A. $ 9.140
B. $16.498
C. $20.564
D. $22.853
Câu 25. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
A. Định giá cổ phần bằng mô hình tăng trưởng cổ tức phù hợp với công ty có cổ tức ổn
định.
B. Xác định giá trị cổ phần bằng mô hình định giá doanh nghiệp là phương pháp phổ biến
nhất.
C. Mô hình định giá doanh nghiệp sử dụng tỷ lệ chiết khấu là chi phí sử dụng vốn bình
quân của công ty.
D. Mô hình định giá doanh nghiệp có thể dùng để định giá một bộ phận công ty.
Câu 26. Chế độ thu nhập cho CEO có đặc điểm sau thì không phản ánh cơ chế quản trị
công ty tốt:
A. Lương chiếm tỷ trọng cao trong tổng thu nhập.
B. Thưởng dựa vào kết quả kinh doanh công ty.
C. Sử dụng quyền chọn cổ phiếu công ty làm hình thức thưởng.
D. Thưởng chiếm tỷ trọng lớn trong thu nhập.


Câu 27. Dòng tiền tự do (FCF) năm vừa rồi của GENESIS. là $200 triệu và FCF dự kiến
tăng trưởng với tốc độ không đổi 5%/năm. Chi phí sử dụng vốn bình quân là 15%, giá trị
hoạt động của công ty là:
A. $913 triệu.
B. $1.000 triệu.

C. $2.100 triệu.
D. $2.500 triệu.
Câu 28. Giá trị MVA của SDFG hiện bị âm $50 triệu. Giá trị sổ sách của cổ phần phổ
thông là $150 triệu. Công ty hiện có 40 triệu cổ phần. Giá trị mỗi cổ phần phổ thông là:
A. $3,2
B. $2,5
C. $4,0
D. $5,0



×