SỞ GD & ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM
(Đề chính thức)
Mã đề 001
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học 2017 – 2018
Môn: HÓA HỌC
Lớp: 10
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
I .Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X) 1s²2s²2p63s²3p1.
(Y) 1s²2s²2p63s²3p63d54s².
(Z) 1s²2s²2p63s²3p6.
(T) 1s²2s²2p63s1.
Các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z và T
B. X và Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 2. Nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
A. Nơtron, electron
B. Electron, nơtron, proton
C. Electron, proton
D. Proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. Chỉ có proton.
B. Chỉ có electron.
C. Hạt nơtron và electron
D. Hạt electron và proton.
Câu 4. Lớp thứ 3(n = 3) có số phân lớp là
A. 7
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 5. Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
B. Nguyên tử trung hòa về điện.
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít
D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
Câu 6. Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
A. Số proton
B. Số nơtron
C. Dễ dàng nhường 1 e
D. Số electron
Câu 7. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không tăng, không giảm
D. Vừa tăng, vừa giảm
Câu 8. Các nguyên tố từ 3Li đến 9F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 9. Các nguyên tô nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. Các nguyên tố p.
B. Các nguyên tố s.
C. Các nguyên tố s và p.
D. Các nguyên tố d và f
Câu 10 . Cho kí hiệu
. Hãy xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn?
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 11. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là :
A. 18 và 18
B. 8 và 18
C. 8 và 8
D. 18 và 8
Câu 12 . Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I được sắp xếp theo chiều tăng dần là
A. Br < I < Cl < F
B. F < Cl < Br < I
C. Cl < F < Br < I
D. I < Br
1
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) . Cho Mg (Z =12), Cl (Z = 17)
a.Viết cấu hình electron của hai nguyên tử trên
b.Xác định vị trí của Mg và Cl trong bảng tuần hoàn
c.Hãy cho biết Mg và Cl là kim loại hay phi kim ? Tại sao?
d.Viết công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxit cao nhất tương ứng của hai nguyên tố trên ?
Câu 2(1,5 điểm) . Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5, trong hợp chất với hidro có 8,823% H về
khối lượng. Xác định tên nguyên tố, viết công thức oxit cao nhất và công thức đối với hidro của R?
35
37
Câu 3. (1,5 điểm). Clo có hai đồng vị 17 Cl; 17 Cl và nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
1. Tính % của từng đồng vị?
2. Tính % đồng vị 1737Cl có trong phân tử KClO3?
Câu 4: (1,0 điểm). Vàng có cấu trúc mạng tinh thể và có bán kính nguyên tử là 1,44A 0. Xác định
khối lượng riêng của (tinh thể) vàng. Cho biết Au = 197 gam/mol và % bị chiếm bởi các nguyên
tử vàng trong mạng tinh thể vàng là 74%.
(Cho nguyên tử khối K = 39, O = 16, P = 31, N = 14, H = 1, Mg = 24)
----------------Hết--------------
2
Đáp áp
I.Trắc nghiệm: 12. 0,25 = 3,0 điểm
1C
2B
3D
4C
5C
6C
7B
8C
9C
10B
11B
12B
II.Tự luận: 7,0 điểm
Câu
Nội dung
Câu 1
Mg:
(3 điểm,
- 1s22s22p63s2
H)
-ô 12, Magie thuộc chu kì 3, phân nhóm IIA
- Là kim loại vì có 2 e lớp ngoài cùng
- công thức oxi cao nhất MgO, công thức hiđroxit cao nhất là Mg(OH) 2
Cl :
-1s22s22p63s23p5
-Cl thuộc ô 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA
- Là phi kim vì có 7 e lớp ngoài cùng
-công thức oxi cao nhất Cl2O7, công thức hiđroxit cao nhất là HClO4
Câu 2
-Từ công thức oxit R2O5 = >công thức với H là RH3.% trong hợp chất là
(1,5
8,823. Ta có 3 / (3 +MR) = 0,08823 = >MR = 31 (R là P)
điểm,VD) - công thức oxit P2O5,Công thức với H là PH3
Câu 3
(1,5 điểm,
VD)
Câu 4(1,0
điểm, VD)
Điểm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Tính đúng % của từng đồng vị 1735Cl là 75% và 1737Cl là 25%
Tính đúng % của đồng vị 1737Cl trong hợp chất : 7,55%
0,5
1,0
Áp dụng công thức tính V cấu = 4/3 π R3 ,NA =6,023 . 1023và m= V D.
Tính đúng được V(1molAu) = 10,207cm3
Tính đúng khối lượng riêng của vàng là 19,3g/cm3
0,5
0,5
3