Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.63 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra chơng 3
đại số 9 năm học 2008-2009
Họ và tên .............................................lớp 9....................
A- Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
- Câu1: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất có hai ẩn số .?
A) 0x+2y = 0 B) 3x+2y = 0 C) 2x = 0 D) Cả ba phơng trình ở ý A, B và C
- Câu2: Số nghiệm của phơng trình bậc nhất có hai ẩn số là:
A) Có 1 nghiệm duy nhất ; B) Vô nghiệm ;
C) Vô số nghiệm ; D) Cả A,B,C đều đúng
- Câu3: Nghiệm tổng quát của phơng trình : x-y= 6 là:
A) (x

R : y= 6- x ) ; B) (x= y + 6; y
R

) ;
C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.
- Câu4: Cho hệ phơng trình :



=+
=+
82
5
yx
yx
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A) Hệ có nghiệm (x,y)=(3,2) ; B)Hệ có nghiệm (x,y)=(2,3)
C) Hệ có vô số nghiệm ; D) Hệ có nghiệm (x,y)=(3,2)và( x,y)=(2,3)
Câu5: Cho phơng trình : 3x - 5y = 6 . Một phơng trình cùng với phơng trình trên làm thành một hệ phơng


trình có vô số nghiệm là :
A) 6x-10y =12 ; B) 3x-5y =1 ; C) 3x-5y =6; D) cả A và C
- Câu6: Cho đờng thẳng (d) có phơng trình : (m+2)x + y+2 =0. Hãy nối mỗi điều kiện của m cho ở cột 1
với một câu cho ở cột 2 để đợc kết quả đúng
Cột 1 Cột 2
1. Khi m = -2 a. (d) song song với đờng thẩng y = -2x
2. Khi m = 0 b. (d) trùng với đờng thẳng y = x -2
3. Khi m = -3 c. (d) là trục oy
d. (d) song song với trục Ox
Trả lời : 1 ---- ......... ; 2 ---- ......... ; 3 ---- ......... ;
b - tự luận : (7 điểm )
Bài 1: (2đ) Giải hệ phơnh trình sau:



=+
=+
(2)
(1)
2yx
3yx2

Bài 2:(2đ) Xác định a, b để đờng thẳng y = ax + b đi qua điểm A (2 ,7) và B(- 3,2)
Bài 3: (2đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình
Một sân trờng hình chữ nhật có chu vi là 170 m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 12m . Tính
chiều dài và chiều rộng của sân trờng.
Bài 4:(1 đ)




=+
=+
(2) 9
(1) 3
33
yx
yx

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Điểm
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Đề kiểm tra chơng 3
đại số 9 năm học 2008-2009
Họ và tên .............................................lớp 9....................
A- Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
- Câu1: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất có hai ẩn số .
A) 0x+2y
2
= 0 B) 3xy+2y = 0 C) 2x+ y = 0 D) Cả ba phơng trình ở ý A, B và C
- Câu2: Số nghiệm của phơng trình bậc nhất có hai ẩn số là:
A) Có 1 nghiệm duy nhất ; B) Vô số nghiệm ;
C) Vô nghiệm ; D) Cả A,B,C đều đúng

- Câu3: Nghiệm tổng quát của phơng trình : x+y= 6 là:
A) (x

R : y= 6- x ) ; B) (x= -y + 6; y
R

) ;
C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.
- Câu4: Cho hệ phơng trình :



=+
=+
72
4
yx
yx
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A) Hệ có nghiệm (x,y)=(3,1) ; B)Hệ có nghiệm (x,y)=(1,3)
C) Hệ có vô số nghiệm ; D) Hệ có nghiệm (x,y)=(3,1và( x,y)=(1,3)
Câu5: Cho phơng trình : 3x - 5y = 6 . Một phơng trình cùng với phơng trình trên làm thành một hệ phơng
trình vô nghiệm là :
A) 6x-10y =12 ; B) 3x-5y =1 ; C) 3x-5y =6; D) cả A và C
- Câu6: Cho đờng thẳng (d) có phơng trình : - (m+1)x + y+2 =0. Hãy nối mỗi điều kiện của m cho ở cột 1
với một câu cho ở cột 2 để đợc kết quả đúng
Cột 1 Cột 2
1. Khi m = 0 a. (d) song song với đờng thẩng y = 3x
2. Khi m = 2 b. (d) trùng với đờng thẳng y = x -2
3. Khi m = -1 c. (d) là trục oy

d. (d) song song với trục Ox
Trả lời : 1 ---- ......... ; 2 ---- ......... ; 3 ---- ......... ;
b - tự luận : (7 điểm )
Bài 1: (2đ) Giải hệ phơnh trình sau:



=+
=+
(2) 2
(1) 422
yx
yx

Bài 2 : (2đ) Xác định a, b để đờng thẳng y = ax + b đi qua điểm A (2 ,-1) và B( 3,-2)
Bài 3: (3đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình
Ngọc mua 10 quả cam và 7 quả táo Tàu hết 47500 đồng. Nhng nếu Ngọc mua 7 quả cam và 7 quả táo Tàu
thì Ngọc phải trả 38500 đồng . Hỏi mỗi quả cam và táo Ngọc phải trả bao nhiêu.
Bài 4:(1 điểm) Giẩi hệ phơng trình sau
Điểm



=−
=−
(2) 9
(1) 3
33
yx
yx


..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×