Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai 2 PHIẾU HỌC TẬP VẬT LÝ 10.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.79 KB, 2 trang )

Vật lý 10.

Bài 02: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU..
I. PHIẾU HỌC TẬP TÌM HIỂU BÀI:
1. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với chiều dương là chiều chuyển động. Tại thời điểm t 1, vật đi qua điểm M1 có
toạ độ x1; Tại thời điểm t2, vật qua điểm M2 có toạ độ t2. Hãy xác định thời gian chuyển động và qng đường vật đi được?
2. Nêu cơng thức xác định tốc độ trung bình của một chất điểm ? Đơn vị của tốc độ trung bình ? Trả lời câu hỏi C1/12SGK ?
Phân biệt tốc độ và vận tốc của chuyển động ?
3. Thế nào là chuyển động thẳng đều ? Lấy ví dụ ?
4. Nêu cơng thức và đặc điểm qng đường trong chuyển động thẳng đều ?
5. Bài tốn : Một chất điểm M chuyển động thẳng đều với vận tốc v trên đường thẳng AB. Tại thời điểm t o, chất điểm ở vị trí
Mo.Tại thời điểm t, chất điểm ở vị trí M. Thiết lập biểu thức thể hiện sự phụ thuộc vị trí M của chất điểm vào vị trí của M o, v,
t, to ? (Gợi ý : Khi khảo sát một chuyển động cơ, ta cần có những yếu tố nào ? Vị trí của một chất điểm được xác định như
thế nào ? Xác định qng đường vật đi được theo vận tốc và thời gian vật đi hết qng đường từ M o đến M? Tổng hợp các
mối liên hệ trên ta sẽ giải quyết được vấn đề. Có vẽ hình để trình bày) (Thảo luận nhóm, đại diện trình bày.)
6. Phương trình chuyển động là gì ? Viết phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều ? Giải thích các đại
lượng có trong phương trình ?
7. Một ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 40km/h. Lúc 7h, ơ tơ qua A cách bến xe 20km. Chọn bến
xe làm vật mốc, chiều dương là chiều chuyển động của ơ tơ, gốc thời gian lúc ơ tơ qua A.
a. Viết phương trình chuyển động của ơ tơ ?
b. Hãy biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ x và thời gian t bằng đồ thị ? Nhận xét ?
8. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng như thế nào ? Nêu sự giống và khác nhau trong cách
vẽ đồ thị ở Vật lý và Tốn học ?
II. PHIẾU GHI BÀI.

Bài 02: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU.

.1. Chuyển động thẳng đều.

. * Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với chiều dương là chiều chuyển động. Tại thời điểm t 1, vật đi qua điểm
M1 có toạ độ x1; Tại thời điểm t2, vật qua điểm M2 có toạ độ t2.



. Thời gian chuyển động của vật trên qng đường từ M1 đến M2 là :
. Qng đường đi được của vật trong thời gian t là :

M1

x1


O

M2

x2

s



x

. a. Tốc độ trung bình :
. Tốc độ trung bình cho biết
Tốc độ trung bình =

v tb =

. Đơn vị :
. Chú ý :
. b. Chuyển động thẳng đều :

. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có : +
.
+
. c. Qng đường đi được trong chuyển động thẳng đều
. Biểu thức :
. Trong chuyển động thẳng đều,
. 2. Phương trình chuyển động và đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
A
M
. a. Phương trình chuyển động thẳng đều

O


xo

s


x



x


Vật lý 10.

. b. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều


. 3. Vận dụng
. Bài toán: Lúc 7h sáng, có 2 xe chuyển động thẳng đều, đi cùng chiều qua hai điểm A và B cách nhau 10km. Vận
tốc của xe đi qua A là 54km/h; của xe đi qua B là 48km/h.
a. Viết phương trình chuyển động của hai xe.
b. Xác định thời gian, thời điểm và vị trí xe A đuổi kịp xe B ?
c. Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ. Nhận xét ?
. * Phương pháp :

. B1: Vẽ hình. Chọn hệ quy chiếu.
. B2:Viết pt tổng quát.
.
Xác định các đại lượng xo, to, v…
.
Viết phương trình cụ thể cho từng vật.
. B3: Hai xe gặp nhau x1 = x2
.
Giải phương trình. Biện luận nghiệm.
.
Vẽ đồ thị ….

II. PHIẾU HỌC TẬP VẬN DỤNG:
Câu 1. Trong chuyển động thẳng đều :
A. đường đi s tỉ lệ thuận với vận tốc v.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. đường đi s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 2. Chọn câu SAI. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau :
A. Quỹ đạo là một đường thẳng.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Vận tốc trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.

D. Đường đi s tỉ lệ thuận với vận tốc v.
Câu 3. Với xo là tọa độ của vật tại thời điểm t o; x là tọa độ của vật tại thời điểm t; v là vận tốc của chuyển động. Chọn
câu sai. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là
A. x = v.t
B. x = xo + v.t
C. x = xo + v(t – to).
D. x = t + xo.v
Câu 4. Phương trình nào là phương trình của chuyển động thẳng đều.
A. x = - 3(t – 1).

B.

x+6
= 2.
t

C.

1
1
= .
20 − x t

D. Cả ba phương trình trên.

Câu 5. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại các thời
điểm t1 = 2s và t2 = 6s, tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20m và x2 = 4m. Kết luận nào sau đây là SAI ?
A. Vận tốc của vật có độ lớn 4m/s.
B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox.
C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ là t = 5s.

D. Phương trình tọa độ của vật là x = 28 - 4t (m)
Câu 6. Cùng một lúc, hai ôtô chuyển động ngược chiều trên đường thẳng đi qua hai điểm A và B cách nhau 60km. Độ
lớn vận tốc của xe đi qua A là 40km/h; của xe đi qua B là 20km/h.
a. Viết phương trình chuyển động của hai xe ?
b. Dựa vào phương trình vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tọa độ theo thời gian của hai xe trên cùng một trục tọa độ ?
c. Tìm thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau ?



×