Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.21 KB, 1 trang )
đề 5
I. Chọn từ có cách phát âm với 3 từ còn lại trong các câu sau
a. Oh no know now
b. hit pit hi sit
c. ten pen hen here
d nice big hi fine
e. bed Ted net he
II. A.Tìm từ trái nghĩa với cá từ sau
Young pretty
Brother old
Rainny round
B.Viết dạmg số nhiều của danh từ
Bed crayon
Cook marker
Shopkeeper spider
III.Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B cho phù hợp
Cột A Cột B
1.How old are you? a.Its a yo-yo
2. Point to b.sad
c.the pen
d.play baseball
3. Whats the matter? e.No, it isnt
4.Is this a long jump-rope? f.Im seven
5.Can he
6.Whats this ?
IV .Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống
Am , can , clim , is , jump , fly
My name ----------Lan . I--------------ten years old . I----------------read a book
and-------------rope .I cant ---------- a tree and ---------a kite.
V.Sắp xếp lại các từ thành câu có nghĩa
a. a / round /is / this / ball.