Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.76 KB, 7 trang )

486. Từ lu huỳnh, bột sắt, muối ăn, oxi và nớc, hãy viết các phơng trình phản ứng để điều chế:
- Các muối sắt: FeS, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
3
.
- Các muối natri: Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
.
(Đợc dùng thêm các điều kiện và xúc tác cần thiết).
487. Khi hoà tan hết 14 gam kim loại M hoá trị II trong axit sunfuric loãng thì tạo thành 5,6 lít khí
H
2
(đktc) và dung dịch A.
1. Tìm kim loại M.
2. Khi cô cạn dung dịch A thì muối sunfat kết tinh cùng với nớc để tạo thành 69,5 gam muối
ngậm nớc dạng MSO


4
.nH
2
O. Xác định n.
488. Cho 25,9 gam hỗn hợp gồm bột S và một kim loại M (hoá trị II) vào bình kín không có không
khí, đốt nóng bình cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn A. Biết A tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí B (đktc). Tỉ khối của B so với hiđro là 35/3.
1. Xác định thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp B.
2. Xác định tên kim loại M.
489. Hỗn hợp B gồm Fe và Fe
3
O
4
đợc chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng vừa đủ với 90 ml dung dịch H
2
SO
4
1M (loãng).
Phần 2: Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, d, thu đợc 560 ml khí SO
2
(đktc).
Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng các chất trong B.
490. Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị n). Chia A làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Hoà tan hết trong dung dịch HCl đợc 1,568 lít khí H
2

(đktc).
Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 2,016 lít khí SO
2
(đktc).
Xác định kim loại M và thành phần % theo khối lợng của mỗi kim loại trong A.
491. Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gồm FeCO
3
và Fe
3
O
4
trong 98 gam dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng theo các phơng trình phản ứng:
FeCO
3
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2

+ CO
2

+ H
2
O
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ H
2

O
Thể tích hỗn hợp khí thoát ra là 4,48 lít (đktc)
Dung dịch thu đợc cho tác dụng vừa đủ với 310 ml dd NaOH 4M, lọc kết tủa và đem nung đến
khối lợng không đổi, thu đợc 32 gam chất rắn .
Tính khối lợng mỗi chất trong A và nồng độ phần trăm của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
492. Cho các cặp oxy hoá khử sau: Fe
2+
/Fe , Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
.
Từ trái sang phải theo dãy trên, tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự: Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
; Tính khử giảm
dần theo thứ tự: Fe, Cu, Fe
2+
. Hỏi:
1. Fe có khả năng tan đợc trong dung dịch FeCl
3

và trong dung dịch CuCl
2
không.
2. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
và dung dịch FeCl
2
không.
493. Hoà tan hoàn toàn một lợng oxít Fe
x
O
y
bằng một lợng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc
4,48 lít khí SO
2
ở đktc, phần dung dịch thu đợc chứa 240 gam một loại muối sắt duy nhất.
Xác định công thức của oxít sắt.
494. Đốt nóng 4,16 gam hỗn hợp A gồm MgO, FeO, Fe rồi cho một luồng khí CO d đi qua, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 3,84 gam hỗn hợp chất rắn B.
Mặt khác, nếu cho 4,16 gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
thì thu đợc 4,32
gam hỗn hợp chất rắn D. Hoà tan hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp A bằng một lợng vừa đủ dung dịch
HCl 7,3% (d = 1,05 g/ml) thì thu đợc dung dịch E và khí H
2
.

1. Tính thể tích dung dịch HCl 7,3% và thể tích H
2
ở đktc.
2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch E.
495. M là hỗn hợp: Fe, FeO, Fe
2
O
3
.
1.Cho dòng khí H
2
d đi qua 4,72 gam hỗn hợp M nung nóng thu đợc 3,92 gam Fe.
Mặt khác, cho 4,72 gam hỗn hợp M vào lợng d dung dịch CuSO
4
thu đợc 4,96 gam chất rắn .
Tính lợng mỗi chất trong hỗn hợp M.
2. Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,05 g/ml) để hoà tan vừa đủ 4,72 gam hỗn hợp M,
dung dịch thu đợc lúc này gọi là dung dịch D.
3. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch AgNO
3
d. Tính khối lợng chất rắn thu đợc.
496. Hỗn hợp A có khối lợng 8,14 gam gồm CuO, Al
2
O
3
và một oxit sắt Fe
x
O
y
. Cho H

2
d qua A
đun nóng, sau khi phản ứng thu đợc 1,44 gam H
2
O. Hoà tan hoàn toàn A cần dùng 170 ml dung
dịch H
2
SO
4
loãng 1M, thu đợc dung dịch B.
Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí tới khối lợng
không đổi, thu đợc 5,2 gam chất rắn.
Xác định công thức của oxit sắt và tính khối lợng của mỗi oxit trong hỗn hợp A.
497. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối A- 2002)
Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc, dung dịch
Y và còn lại 1,46 gam kim loại.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
.
3. Tính khối lợng muối trong dung dịch Y.
498. Để khử hoàn toàn 8 gam oxit của một kim loại cần dùng 3,36 lít H
2

. Hoà tan hết lợng kim
loại thu đợc vào dung dịch HCl thấy thoát ra 2,24 lít khí H
2
.
Xác định công thức của oxit. Biết các khí đo ở đktc.
499. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối A- 2003)
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ
khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
d, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lợng kim
loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl d thì thu đợc 1,176 lít khí H
2
(đktc).
1. Xác định công thức oxit kim loại.
2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (d)
đợc dung dịch X và có khí SO
2
bay ra.
Hãy xác định nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X.
Coi thể tích của dung dịch không thay đổi trong suốt quá trình phản ứng.
500. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối A- 2004)
Hỗn hợp A gồm FeCO
3
và FeS
2
. A tác dụng với dung dịch HNO

3
63% (khối lợng riêng 1,44g/mL)
theo các phản ứng sau:
FeCO
3
+ HNO
3
Muối X + NO
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
FeS
2
+ HNO
3
Muối X + NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O (2)
đợc hỗn hợp khí B và dung dịch C. Tỉ khối của B so với oxi bằng 1,425. Để phản ứng vừa nết với
các chất trong dung dịch C cần dùng 540 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,2M. Lọc lấy kết tủa, đem nung
đến khối lợng không đổi, đợc 7,568 gam chất rắn (BaSO
4
coi nh không bị nhiệt phân). Các phản
ứng diễn ra hoàn toàn.
1. X là muối gì? Hoàn thành các phơng trình phản ứng (1) và (2).
2. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng.
(Giả thiết HNO
3
không bị bay hơi trong quá trình phản ứng).
501. 1. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị n không đổi) trong
dung dịch HCl d, thu đợc 1,008 lít khí đktc và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Tính m.
2. Hoà tan m gam hỗn hợp A nói trên vào dung dịch hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp
thì thu đợc 1,8816 lít hỗn hợp hai khí ở đktc và có tỉ khối so với H
2
là 25,25. Hãy xác định kim
loại M.
502. Khử m gam một ôxít sắt bằng khí H
2
d, nung nóng, thu đợc chất rắn D và 0,12 mol H
2

O.
Cho D hết tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu đợc dung dịch E chỉ chứa một loại muối
sắt duy nhất và 0,12 mol khí SO
2
.
Tìm công thức ôxít sắt và tính m. Các phản ứng diễn ra hoàn toàn .
503. Hỗn hợp A gồm Al , Fe , Mg.
Cho 15,5 gam A vào 1 lít dung dịch HNO
3
2M ,khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 0,4 mol khí NO
và dung dịch B .
Cho 0,05 mol A vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc dung dịch C. Thêm NaOH d vào C lọc kết tủa
đem nung trong không khí tới khối lợng không đổi thu đợc 2 gam chất rắn.
1. Tính khối lợng mỗi kim loại trong 15,5 gam A.
2. Cho 1 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,8 M vào dung dịch B. Tính khối lợng kết tủa tạo thành.
504. Để m gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu đợc 30 gam hỗn hợp A gồm
Fe và các oxit FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
. Cho A tác dụng với HNO
3
d thấy có 5,6 lít khí NO thoát ra ở
đktc và dung dịch B .
Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng m .
505. Hoà tan hoàn toàn 7 gam kim loại M trong 200 gam dung dịch HCl vừa đủ thu đợc 206,75
gam dung dịch A.
1. Xác định M và nồng độ % của dung dịch HCl.
2. Hoà tan 6,28 gam hỗn hợp X gồm M và một oxit của M trong 800 mlt dung dịch HNO
3
2M
(loãng, vừ đủ) thu đợc 1,232 lít NO (đktc).
Tìm công thức của oxit sắt.
506. Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
FeCl
2


Fe(OH)
2


FeO

FeSO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3

Fe









Fe
2
O
3
FeCl
3


Fe(OH)
3



Fe
2
O
3
Fe Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3

507. 1. Từ nguồn nguyên liệu chính là FeS
2
, quặng boxit (Al
2
O
3
có lẫn Fe
2
O
3
), không khí, than đá,
H
2
O và NaOH, hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế : Fe, Al
2
(SO

4
)
3
.
Các chất xúc tác và điều kiện cần thiết có đủ.
2. Chỉ dùng một hoá chất, hãy phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Đáp số:
1. Đốt quặng FeS
2
thu đợc Fe
2
O
3
và SO
2
. Từ SO
2
điều chế H
2
SO
4
.

Quặng boxit đợc hoà tan trong dung dịch NaOH d, tách đợc Fe
2
O
3
không tan. Sục CO
2
vào dung dịch nớc lọc
thu đợc Al(OH)
3
.
2. Dùng dung dịch HNO
3
.
508. 1. Viết cấu hình electron của Fe (Z = 26) và của các ion Fe
2+
, Fe
3+
.
2. Hãy nêu tính chất hoá học chung của: a. Các hợp chất Fe(II) ; b. Các hợp chất Fe(III). Mỗi tr-
ờng hơp viết hai phơng trình phản ứng minh hoạ.
3. Trong điều kiện không có không khí, cho Fe cháy trong khí Cl
2
thu đợc một chất A và nung
hỗn hợp bột (Fe và S) đợc một hợp chất B. Bằng các phản ứng hoá học, hãy nhận biết thành phần
và hoá trị của các nguyên tố trong A và B.
Đáp số:
2. Tính chất hoá học chung của hợp chất Fe(II) là tính khử. Tính chất hoá học chung của hợp chất Fe(III) là
tính oxi hoá.
3. Nhận biết các nguyên tố trong FeCl
3

: dùng AgNO
3
nhận biết Cl
-
. Dùng dung dịch NaOH nhận biết kết tủa
Fe(OH)
3
màu đỏ nâu.
Nhận biết các nguyên tố trong FeS: Dùng HCl nhận biết H
2
S mùi trứng thối, dùng dung dịch NaOH nhận biết
kết tủa Fe(OH)
2
màu trắng xanh. Học sinh tự viết phản ứng.
509. (Trích đề thi ĐH-CĐ khối A- 2002)
Trình bày phơng pháp tách
- Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2

ở dạng bột.
- Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột.
Với mỗi trờng hợp chỉ dùng duy nhất một dung dịch chứa một hoá chất và lợng oxit hoặc kim loại
cần tách vẫn giữ nguyên khối lợng ban đầu.
Đáp số:
1. Đun nóng các chất với dung dịch NaOH đặc, Al
2
O
3
và SiO
2
tan, còn lại Fe
2
O
3
không tan đợc tách ra.
2. Dùng dung dịch muối Fe(III) hoà tan Fe và Cu, tách đợc Ag.
Học sinh tự viết phản ứng.
510. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hoà tan A trong lợng d nớc, đợc dung dịch D và phần
không tan B. Sục khí CO
2
d vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO d qua B nung nóng đợc chất
rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d, thấy tan một phần, còn lại chất rắn G. Hoà tan hết
G trong lợng d dung dịch H
2
SO

4
loãng rồi cho dung dịch thu đợc tác dụng với dung dịch KMnO
4
.
Viết các phơng trình phản ứng, biết trong môi trờng axit, MnO
4
.
bị khử thành Mn
2+
.
Đáp số: B gồm FeO và một phần Al
2
O
3
. Dung dịch D gồm Ba(AlO
2
)
2
. Chất rắn E gồm Fe và Al
2
O
3
. Chất rắn
G là Fe. Học sinh tự viết phản ứng.
511. Đốt cháy cacbon trong oxi ở nhiệt độ cao đợc hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với FeO nung
nóng đợc khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch nớc vôi trong thu đợc kết tủa
K và dung dịch D, đun sôi D lại đợc kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu đợc khí và
dung dịch E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d đợc kết tủa hidroxit F. Nung F trong không
khí tới khối lợng không đổi thu đợc chất rắn G.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.

Đáp số:Hốn hợp khí A gồm CO vàCO
2
. Khí B là CO
2
. Hỗn hợp chất rắn Clà Fe và FeO. Kết tủa D là
CaCO
3
.Dung dịch D là Ca(HCO
3
)
2
.E là dung dịch FeCl
2
.F là Fe(OH)
2
và G là Fe
2
O
3
.Học sinh tự viết phản ứng.
512. Hỗn hợp A gồm: Fe
3
O
4
, Al, Al
2
O
3
, Fe.
Cho A tan trong dung dịch NaOH d, thu đợc chất rắn B , dung dịch C và khí D.

Cho khí D d tác dụng với A nung nóng đợc chất rắn A
1
. Dung dịch C cho tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng d đợc dung dịch C
1
.
Chất rắn A
1
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (vừa đủ) thu đợc dung dịch E và khí F. Cho E
tác dụng với bột Fe d đợc dung dịch H.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Đáp số: Chất rắn B là Fe và Fe
3
O
4
. Dung dịch C là NaAlO
2
và NaOH. Khí D là H
2
. Chất rắn A
1
là Fe.Dung

dịch C
1
là FeSO
4
. Dung dcịh E là Fe
2
(SO
4
)
3
.
513. Hỗn hợp bột A gồm kim loại Fe và S. Đun nóng hỗn hợp A một thời gian thu đợc chất rắn B.
Cho B tác dụng với dung dịch HCl d, còn lại 1,6 gam chất rắn không tan và tạo ra 8,96 lít hỗn hợp
khí C (đktc.Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hiđro là 7.
1. Tính hiệu suất phản ứng giữa Fe và S.
2. Tính khối lợng hỗn hợp A.
Đáp số: Gọi số mol ban đầu: Fe = x mol và S = y mol. Gọi số mol Fe phản ứng là z.
Chất rắn B gồm: Fe = x z; FeS = z và S = y z mol.
Chất rắn không tan là S. Ta có y z = 0,05. Khí C gồm H
2
= x z và H
2
S = z.
Ta có: x z + z = 0,4 nên x = 0,4.
Mặt khác:
2.4,0
34)(2 zzx
+
= 7. Từ đây ta tìm đợc: z = 0,15 mol và y = 0,2 mol. H =
2,0

15,0
100% = 75%.
514. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO
3
trong dung dịch HCl, thu đợc 4,48 lít hỗn hợp
khí A (đktc. Tỉ khối của A so với H
2
là 11,5.
1.Tính % thể tích các khí trong A.
2.Tính m.
3.Tính khối lợng dung dịch H
2
SO
4
80% đặc nóng cần để hoà tan hết m gam hỗn hợp A.
Đáp số:
1. %V (H
2
) = %V (CO
2
) = 50%.
2. m = 56.0,1 + 116.0,1 = 17,2 gam.
3. Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
80% đặc nóng cần dùng là 61,25 gam.
515. Cho lá Fe kim loại vào:
1. Dung dịch H
2

SO
4
loãng.
2. Dung dịch H
2
SO
4
loãng có một lợng nhỏ CuSO
4
.
Nêu hiện tợng xảy ra, giải thích và viết các phơng trình phản ứng trong mỗi trờng hợp.
Đáp số:
1. Khí thoát ra chậm trên bề mặt lá sắt.
2. Khí thoát ra nhanh trên bề mặt đồng do có sự hình thành pin điện hoá Fe - Cu.
516. Cho a mol Fe tác dụng vừa đủ với b mol axit H
2
SO
4
thu đợc khí A và dung dịch B có chứa
42,8 gam muối khan. Cho biết a : b = 1 : 2,4
1. Khí A là khí gì? Giải thích.
2. Xác định giá trị của a, b.
Đáp số: Khí A là khí SO
2
. Dựa vào tỉ lệ a/b để loại trờng hợp A là H
2
, H
2
S.
Các phơng trình phản ứng:

2Fe + 6H
2
SO
4
=

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O Fe + Fe
2
(SO
4
)
3


3FeSO
4
(mol): 2x 6x x 3x (mol): y y 3y
Ta có: a = 2x + y ; b = 6x ; b = 2,4a ; 400(x - y) + 152.3y = 42,8.
Từ đây ta tìm đợc: a = 0,25 ; b = 0,6.
517. Dung dịch A có FeSO

4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Cho vào ba ống nghiệm vài ml dung dịch A:
1. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào ống 1 thấy có kết tủa trắng xanh và đỏ nâu.
2. Cho vài giọt dung dịch KMnO
4
và vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào ống 2 thấy mầu tím của dung
dịch KMnO
4
bị mất.
3. Cho khí SO
2
lội chậm qua ống 3 tới d, sau đó thêm dung dịch NaOH d thấy có kết tủa xuất hiện
màu trắng xanh, lấy kết tủa này để ngoài không khí thấy chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
Giải thích hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng.
Đáp số:
1. Kết tủa xanh là Fe(OH)
2
, kết tủa đỏ nâu là Fe(OH)
3
.

2. Ion Fe
2+
đã khử ion pemanganat trong môi trờng axit thành Mn
2+
không màu.
3. Khí SO
2
khử ion Fe
3+
trong nớc thành ion Fe
2+
.
518. Cho dãy sau đây theo chiều tăng tính oxy hoá của các ion.
Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe , Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag.
trong các kim loại trên:
1. Kim loại nào phản ứng đợc với dung dịch muối Fe(III)?
2. Kim loại nào có khả năng đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(III).
3. Có thể xảy ra phản ứng không khi cho AgNO

3
tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
. Viết phơng
trình phản ứng (nếu có).
Đáp số:
1. Kim loại phản ứng đợc với muối Fe(III) là Zn, Fe và Cu.
2. Kim loại có khả năng đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(III) là Zn.
3. Xảy ra phản ứng: AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2


Ag + Fe(NO
3
)
3
. (tính oxi hoá Ag
+
> Fe
3+
, tính khử Fe
2+
> Ag).
519. Cho 2,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 1,344 lít

khí H
2
ở đktc, dung dịch B và chất rắn A không tan. Hoà tan chất rắn A trong 300 ml dung dịch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×