Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

7 đề kiểm tra định kì Vật lý 12 trường Nguyễn Khuyến 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 62 trang )

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 1


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 2 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc?
A. độ .s 1 .
B. độ/s.
C. rad.s.
D. rad/s.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  9cos  t   cm. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua
vị trí x  4,5 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Giá trị của φ là?
2

2



A. 
.
B. .
C.
.
D.  .
3
3
3
3
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ở vị trí biên thì tốc độ cực đại.
B. ở vị trí biên thì gia tốc bằng 0.
C. ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0.
D. ở vị trí cân bằng thì gia tốc bằng 0.
Câu 5: Một chất điểm dao động với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu của một sợi dây mềm, nhẹ, không
giãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con
lắc là:
A. 2 s.
B. 1,6 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí
cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δl. Tần số góc dao động của con lắc này là

g
1 g
1 l
l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2 g
l
2 l
g
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng
0 lần đầu tiên vào thời điểm
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
4
6
8
2

Câu 9: Trong hệ trục tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 6 Hz. Hình
chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 12,000 rad/s.
B. 31,420 rad/s.
C. 18,850 rad/s.
D. 37,699 rad/s.
Câu 10: Cho phương trình của dao động điều hòa x  6cos  2t  cm. Pha ban đầu của dao động là
A. 6 rad.
B. 2πt rad.
C. 2π rad.
D. 0 rad.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó
bằng
A. 18,84 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 20,08 cm/s.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 80 N/m đang dao động điều hòa với
biên độ 6 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, động năng của con lắc là
A. 0,108 J.
B. 0,016 J.
C. 0,036 J.
D. 1008 J.
Câu 13: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ đi
qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là




A. x  5cos  t   cm.

B. x  5cos  2t   cm.
2
2






C. x  5cos  2t   cm.
D. x  5cos  t   cm.
2
2


Câu 14: Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa có độ lớn:
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi.
Câu 15: Vật nhỏ của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 3.
B. 0,5.
C. 2.
D. 4.
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 2



144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân
bằng, lò xo có độ dài 68 cm. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 72 cm.
B. 46 cm.
C. 44 cm.
D. 64 cm.
Câu 17: Một con lắc lò dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm, mốc thế năng của vật ở vị trí cân
bằng. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J.
B. 0,05 J.
C. 0,09 J.
D. 0,06 J.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với v, a, ω, vmax, amax lần lượt là giá trị tức thời của vận tốc, giá trị tức thời của gia
tốc, tần số góc của dao động, vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Mối liên hệ nào sau đây không đúng?
a 2 v2
v2
a 2 v2
A. 2  4  A 2 .
B. v 2  2  v2max .
C. a 2  2 v2  a 2max . D. 4  2  A 2 .
 

 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. giá trị của vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.
B. ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại.
C. ở vị trí biên âm hoặc biên dương vận tốc của vật có giá trị bằng 0.
D. ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng 0.

Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, khối lượng vật nặng m = 0,05 kg dao động điều hòa. Lấy g = 10
m/s2. Khi vật nặng có li độ 2 cm thì lực kéo về là
A. 4 N.
B. 1 N.
C. – 1 N.
D. – 0,01 N.


Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x  2cos  2t   cm. Tại thời điểm t = 0,25 s, chất
2

điểm có li độ
A.  3 cm.
B. 3 cm.
C. – 2 cm.
D. 2 cm.
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 8 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài
dây treo của con lắc là
A. 5,625cm.
B. 15,625 cm.
C. 15,625 m.
D. 156,25 cm.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Câu 24: Đồ thị li độ theo thời gian của một dao động điều hòa là một
A. đường thẳng.
B. đường tròn.

C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
Câu 25: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm, thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. ở biên âm hoặc biên dương độ lớn của gia tốc cực đại.
C. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Câu 27: Tại một nơi xác đinh, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. gia tốc trọng trường.
D. chiều dài của con lắc.
Câu 28: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4
cm. Thời gian để hòn bi đi được cung tròn 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s.
B. 1,5 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
Câu 29: Khi nói về một dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật
thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3π2 m/s2 là 1/60 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s.
B. 0,27 s.
C. 0,25 s.
D. 0,4 s.
Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con
lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J.
B. 4,8.10-3 J.
C. 3,8.10-3 J.
D. 5,8.10-3 J.

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 3


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
Câu 32: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos1t và x2 = A2cos2t được biểu diễn trong một hệ tọa độ
vuông góc xOy tương ứng bằng hai vecto quay A1 và A 2 . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vecto A1
và A 2 quay quanh O lần lượt là a và b = 6,1a. Tỉ số 1/2 bằng
A. 0,9.
B. 6,1.
C. 5,1.
D. 0,16.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, có li độ x, vận tốc v, gia tốc a. Ở thời điểm t1 thì các giá trị đó là x1,
T
v1, a1; thời điểm t2 thì các giá trị đó là x2, v2, a2. Nếu hai thời điểm này thỏa t2 – t1 = m , với m là số nguyên dương

4
lẻ, thì điều nào sau đây sai?
2
2
A. x12 + x22 = A2.
B. v12  v22  vmax
.
C. x1x2 = A2.
D. a12  a 22  a max
.
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(6πt + ) cm. Ở thời điểm t = 1,5 s vật qua li
độ x = 3 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Giá trị của  là



2
A.
.
B.  .
C.
.
D. 
.
3
3
6
3
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng E = 2 J, chu kì T = 2 s. Xét khoảng thời
gian đầu tiên mà vật đang đi theo một chiều từ biên này đến biên kia, ta thấy từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 thì động
năng đạt được lần lượt là 1,8 J và 1,6 J. Hiệu t2 – t1 có giá trị lớn nhất gần bằng giá trị nào sau đây nhất

A. 0,28 s.
B. 0,24 s.
C. 0,44 s.
D. 0,04 s.
Câu 36: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao
động điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữu cố định một điểm trên lò xo. Sau đó

vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì
s. Giá trị của a là
2
A. 0,25 m/s2.
B. 0,02 m/s2.
C. 0,28 m/s2.
D. 0,20 m/s2.
Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật A có khối
lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ
vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên

A. 19,1 cm.
B. 29,1 cm.
C. 17,1 cm.
D. 10,1 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo
không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như
hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612 J.
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.

D. 0,227 J.

Câu 39: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song
cách nhau 3 cm, cùng tần số, có vị trí cân bằng cùng nằm trên đường
vuông góc chung. Đồ thị dao động như hình vẽ. Thời điểm lầm thứ
2017 hai vật cách nhau 3 cm là
A. 12097 s.
B. 12108 s
C. 12101 s.
D. 12096 s.

Câu 40: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa theo thời gian như
hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng.
A. Vị trí 2 li độ âm.
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương.
C. Vị trí 4 gia tốc dương. D. Vị trí 3 gia tốc âm.

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 4


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

Câu 1
C
Câu 11
C
Câu 21
C

Câu 31
B

Câu 2
C
Câu 12
A
Câu 22
B
Câu 32
D

Câu 3
A
Câu 13
D
Câu 23
B
Câu 33
C

Câu 4
D
Câu 14
A
Câu 24
D
Câu 34
D


BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
A
B
Câu 15
Câu 16
A
D
Câu 25
Câu 26
A
A
Câu 35
Câu 36
B
D

Câu 7
A
Câu 17
C
Câu 27
A
Câu 37
A

Câu 8
A
Câu 18

A
Câu 28
D
Câu 38
B

Câu 9
D
Câu 19
D
Câu 29
C
Câu 39
C

Câu 10
D
Câu 20
D
Câu 30
A
Câu 40
A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Biên độ dao động của vật A 

L 8
  4 cm

2 2

 Đáp án C
Câu 2:
+ rad.s không phải là đơn vị của tần số góc

 Đáp án C
Câu 3:
+ Từ hình vẽ, ta thấy pha ban đầu của dao động là   

2
3

 Đáp án A
Câu 4:
+ Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng 0.

 Đáp án D
Câu 5:
+ Tốc độ cực đại của vật vmax  A  6.10  60 cm/s

 Đáp án A
Câu 6:
+ Chu kì dao động con lắc đơn là T  2

l
0,64
 2
 1,6 s
g

2

 Đáp án B
Câu 7:
+ Tần số góc của con lắc lò xo treo thẳng đứng  

k
g

m
l

 Đáp án A
Câu 8:

+ Lúc đầu vật ở vị trí cân bằng
+ Vị trí để vật có vận tốc bằng 0 là tại vị trí biên
+ Từ hình vẽ ta có t = T/4

 Đáp án A
Câu 9:
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 5


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
+ Tần số góc của chất điểm là   2f  12  37,699 rad/s

 Đáp án D

Câu 10:
+ Pha ban đầu của dao động là  = 0

 Đáp án D
Câu 11:

v2
 A2
2
+ Mà  = 2π/T = π
+ Ta có: x 2 

 v   A2  x 2   102  62  25,13 cm/s

 Đáp án C
Câu 12:

1
+ Ed  E  E t  k(A 2  x 2 )  0,108 J
2

 Đáp án A
Câu 13:

+ Ta có:  = 2π/T = π rad/s.
+ Vì ở thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng và theo chiều dương
tương ứng với vị trí A trên đường tròn


 x  5cos  t   cm

2


 Đáp án D
Câu 14:
+ Lực kéo về F  kx nên tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

 Đáp án A
Câu 15:
+ Ta có: a = 2x = 0,52A  x = A/2
E
E  E t A2  x 2
+ d 

Et
Et
x2


Ed

Et

A2
4 3
2

A2 

A

4

 Đáp án A
Câu 16:
+ Ta có: T  2

l
T 2 g 0,42 2
 0,04 m = 4 cm
 độ dãn của lò xo khi treo vật là l  2 
g
4
4 2

+ Chiều dài tự nhiên của lò xo: l0 = l – l = 68 – 4 = 64 cm.

 Đáp án D

Câu 17:

1
+ Ed max  E  kA2  0,09 J
2

 Đáp án C
Câu 18:
+ Ta có: v2 

a2
 2 A 2  v2max và a max  2 A

2

 Đáp án A
Câu 19:
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 6


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
+ Ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là cực đại.

 Đáp án D
Câu 20:

s
0,02
+ Lực kéo về của con lắc đơn: F  mg  mg  0,05.10.
 0,01 N
l
1

 Đáp án D
Câu 21:

+ Ta có: T = 2π/ = 1 s  t = 0,25 s = T/4
+ Khi t = 0 vật ở vị trí A
 t = 0,25 s vật ở vị trí x  2 cm

 Đáp án C

Câu 22:
g
g 10
 l  2  2  0,15625 m = 15,625 cm
+ 
l

8

 Đáp án B
Câu 23:
+ Quãng đường vật đi được trong 1T là S = 4A
+ Vậy trong 4T vật đi được quãng đường S = 16A = 64 cm
 A = 4 cm

 Đáp án B
Câu 24:
+ Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một đường hình sin.

 Đáp án D
Câu 25:

l
2
T1  2
g

+ 
T  2 l  0, 21  2, 2
 2

g

T
l  0, 21 2, 2
 2 

 l 1 m
T1
l
2

 Đáp án A
Câu 26:
+ Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.

 Đáp án D
Câu 27:
+ Chu kì dao động con lắc đơn T  2

l
nên tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.
g

 Đáp án A
Câu 28:
+ Hòn bi chuyển động trên cung tròn dài 4 cm nên biên độ dao động của con lắc là 2 cm.
+ Từ vị trí cân bằng hòn bi đi được cung tròn 2 cm thì hòn bi ở vị trí biên và mất khoảng thời gian là T/4
 t = T/4 = 0,75 s.

 Đáp án D

Câu 29:
+ Trong dao động điều hòa thì cơ năng của vật luôn không đổi.

 Đáp án C
Câu 30:
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 7


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
+ Từ hình vẽ, ta có:
  62  30 2
 
 3002 
 3002 

a

 ar sin  2   ar sin 
2
ar sin  2   ar sin  2 

A
 A 
1
 A
 A 




60


Phương trình trên cho ta nghiệm   31,4  T  0,2 s






 Đáp án A
Câu 31:
+ Cơ năng của con lắc đơn: E  mgl(1  cos0 )  0,09.9,8.1(1  cos60 )  4,8.103 J.

 Đáp án B
Câu 32:
+ Ta có   t 

1 1 a

  1,6
2 2 b

 Đáp án D
Câu 33:

T
, m là số nguyên lẻ  hai dao động này vuông pha nhau.
4

Vậy đáp án C là không thõa mãn cho trường hợp hai dao động vuông pha
+ Với gia thuyết t 2  t1  m

 Đáp án C
Câu 34:

+ Thời điểm t = 1,5 s vật đi qua vị trí có li độ 3 cm ứng với vị trí A trên
đường tròn.
+ Thời điểm ban đầu ứng với góc lùi   t  9 rad.
Từ hình vẽ ta xác định được   

2
3

 Đáp án D
Câu 35:
+ Ta có:
 x1
2  1,8

 
2
Et
E  Ed
x
 A1



A

E
E
 x 2   2  1,6  
A
2
 2

1
10
1

5
+ Để hiệu t2 – t1 là lớn nhất thì hai vị trí x1 và x2 phải nằm đối nhau qua vị trí cân
bằng.
+ Từ hình vẽ ta có:
 1 
 1 
x 
x 
ar sin  1   ar sin  2  ar sin 
  ar sin 

A
A
 10 
 5   0, 25s
 t 2  t1 max 




 Đáp án B
Câu 36:
+ Ta có T

1
k

k  T 
    2  lò xo được giữ cố định ở điểm chính giữa, tại thời điểm lò xo có gia tốc là a.
k  T 
2



Xét tỉ số cơ năng của con lắc sau và trước khi giữa cố định
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

E k A2 7


E
kA 2 8

Page 8


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
+ Ta để ý rằng khi cố định điểm giữa lò xo thì động năng của con lắc là không đổi, chỉ có thế năng bị mất đi do phần
E E
A

lò xo không tham gia vào dao động, vậy thế năng của con lắc trước khi giữ cố định là E t  2   x   5cm
8 4
2
2
2
+ Độ lớn của gia tốc tại thời điểm này a   x  0,20 m/s

 Đáp án D
Câu 37:
+ Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng O của hệ hai vật l0 

2mg
 5 cm, kéo hệ xuống dưới vị trí cân bằng 10 cm rồi
k

thả nhẹ, vậy hệ sẽ dao động với biên độ A = 10 cm.
+ Ta có thể chia quá trình chuyển động của hệ thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Hệ hai vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O.
k
A  100 2 cm/s.
2m
Giai đoạn 2: Chuyển động của hai vật sau khi đi qua vị trí cân bằng O.



Tốc độ của hai vật khi đi qua vị trí cân bằng vmax  A 



Khi đi qua vị trí cân bằng O, tốc độ của vật A sẽ giảm, vật B sẽ chuyển động thẳng đứng lên trên với

vận tốc ban đầu bằng vmax, do có sự khác nhau về tốc độ nên hai vật không dao động chung với nhau
nữa.
Tuy nhiên sự kiện trên chỉ diễn ra rất ngắn, vật A ngay sau đó sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới
O ở phía trên O một đoạn 2,5 cm do đó ngay lập tức tốc độ của A sẽ tăng, trong khi B lại giảm  hệ
hai vật lại được xem như ban đầu và dao động quanh vị trí cân bằng O.



Giai đoạn 3: Chuyển động của hai vật sau khi dây bị chùng



Phương trình định luật II cho vật m2: m2g  T  m2a , khi T = 0 dây chùng → x  
này vA 



g
 5 cm. Lúc
2

3
vmax  50 6 cm/s.
2

Vật dao A dao động quanh vị trí cân bằng mới O cách vị trí cân bằng cũ một đoạn l 

mg
 2,5 cm
k


2

 50 6 
với biên độ A  2,5  
  6,61 cm.
 20 
Từ các lập luận trên ta thấy rằng khi A dừng lại lần đầu tiên ứng với vị trí biên trên, khi đó quãng đường vật đi được
sẽ là S = 10 + 5 + (6,61 – 2,5) = 19,1 cm.
2

 Đáp án A
Câu 38:
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng chu kì
dao động của vật là T = 0,3 s.
+ Thời điểm t = 0,1 s, thế năng
đàn hồi của vật bằng 0, vị trí
này ứng với vị trí lò xo không
biếng dạng x  l0 , khoảng
thời gian vật đi từ vị trí biên
dưới đến vị trí lò xo không biến
dạng lần đầu là 0,1 s = T/3, từ
hình vẽ ta thấy A = 2Δl0
Ta có:

E0
l02
1

  E0  0,0756J

2
E  A  l0 
9

 Đáp án B
Câu 39:
+ Vật dao động trên hai đường thẳng song song cách nhau 3 cm  thời điểm hai vật cách nhau 3 cm khi chúng có
cùng li độ.
+ Trong một chu kì sẽ có hai lần hai vật có cùng li độ, từ hình vẽ, ta có 2,5T  35  5  30  T  12s
+ Lần đầu tiên chúng có cùng li độ là t = 5 s, cần thêm 1008T nữa để số lần hai vật cùng li độ là 2017, vậy
t  5  1008.12 12101s

 Đáp án C
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 9


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
Câu 40:
+ Tại vị trí (2) vận tốc của vật bằng 0 và có xu hướng tăng, điều này chỉ đúng khi vật ở vị trí biên âm.

 Đáp án A

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 10


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định


SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 2: Khi nói về dao động cơ học tắt dần, câu nào sau đây là sai?
A. Bộ phận giảm sóc của ô tô xe máy là một ứng dụng của dao động tắt dần.
B. Ma sát của môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
C. Ma sát của môi trường càng nhỏ thì hệ dao động tắt dần càng chậm.
D. Biên độ và năng lượng của dao động tắt dần giảm liên tục theo thời gian.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 5 rad
B. 10 rad.
C. 40 rad
D. 20 rad.
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
A. vmax  A2 .
B. vmax  2A .
C. vmax  A .
D. vmax  A2 .
Câu 5: Một chất điểm dao động với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là:
A. 1,5 s.

B. 1 s.
C. 0,5 s
D. 2 s.
Câu 6: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua
1
vị trí có li độ A thì động năng của vật là
2
1
3
1
4
A. W .
B. W .
C. W .
D. W .
4
4
2
5
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10πt cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2  10 . Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.

Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x2 = A2cost. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A  A1  A2 .

B. A  A12  A22 .

C. A  A1  A2 .

D. A 

A12  A 22 .

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa, tập hợp gồm các đại lượng không đổi theo thời gian là
A. li độ, gia tốc.
B. vận tốc, lực kéo về.
C. chu kì, biên độ.
D. tần số, pha dao động.
Câu 11: Với k là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi độ lệch pha bằng
A. 2kπ.
B. kπ.
C. (k – 1)π.
D. (2k + 1)π.
Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc.
C. khối lượng riêng của con lắc.
D. tỉ số của trọng lượng và khối lượng con lắc.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2  10 . Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2 s.

B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
Câu 14: Con lắc đơn dao động nơi có gia tốc trọng trường g. Khi chiều dài dây treo l thì tần số của con lắc là 10 Hz.
Khi giảm chiều dài dây treo đi 4 lần thì tần số dao động của con lắc bằng
A. 20 Hz.
B. 10 2 Hz.
C. 5 Hz.
D. 5 2 Hz.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ khổi lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 16: Xét một vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài L, tần số góc là . Cơ năng của vật
bằng
m2 L2
m2 L2
m2 L2
m2 L2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8

4
2
16
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 11


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là: x1 = 4sin10t và x2 = 3sin(10t + π/2) (x tính bằng cm,
t tính bắng s). Dao động tổng hợp của hai dao động có gia tốc cực đại là
A. 5 cm/s2.
B. 5 m/s2.
C. 4 cm/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 18: Dao động cưỡng bức của một hệ cơ học sẽ có biên độ càng lớn khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng của hệ.
D. ma sát giữa hệ và môi trường chứa hệ càng lớn.
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có g  2 m/s2. Thời gian ngắn
nhất để động năng lại bằng 3 lần thế năng là
A. 0,4 s.
B. 0,8 s.
C. 0,6 s.
D. 0,3 s.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 0,05cos4πt (x tính bằng m, t tính bằng s). Kể từ thời điểm t =
3
0, đến thời điểm t  s, vật đi được quãng đường bằng
4

A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Câu 21: Một vật thực hiện dao động tổng hợp. Biết hai dao động thành phần có phương trình x1 = 10cos(4t – π/6) cm
2 

và x 2  5 3cos  4t 
 cm. Phương trình dao động tổng hợp bằng
3 





A. x  5cos  4t   cm.
B. x  15cos  4t   cm.
3
3






C. x  5 7 cos  4t   cm.
D. x  5cos  4t   cm.
3
6



Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị
A
trí x 

2
T
T
T
T
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
12
6
8
4
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tần số 20 Hz. Tại thời điểm t1, vật có li độ 2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,025 s
vật có li độ
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. – 2 cm.
D. – 3 cm.
5 


Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x  10cos  4t   cm. Kể từ lúc vật bắt đầu dao
6 

động, thời gian vật đi được quãng đường 60 cm là
A. 0,75 s.
B. 1,0 s.
C. 0,5 s.
D. 0,25 s.
Câu 25: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos(10t + π) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 112,5 mJ.
B. 62,5 mJ.
C. 12,5 mJ.
D. 22,5 mJ.
Câu 26: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điêm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(t + π/3) và x2 = Asin(t + π/3) là hai dao
động


A. lệch pha
.
B. lệch pha
.
C. cùng pha.
D. ngược pha.

3
2


Câu 28: Một vật dao đông điều hòa có phương trình vận tốc v  20cos  4t   cm/s. Tại thời điểm t = 0 thì
6

A. x = 2,5 cm, v  10 3 cm/s.
B. x  2,5 3 cm, v = 10 cm/s.
C. x = 2,5 cm, v  10 3 cm/s.

D. x  2,5 3 cm, v  10 cm/s.


Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x  5cos  4t   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
3

độ trung bình vật đi được từ thời điểm ban đầu đến li độ x  2,5 cm lần thứ 2 bằng
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 12


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
A. 40 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5 %, phần năng lượng mà con
lắc còn lại sau hai dao động liên tiếp so với lúc ban đầu bằng

A. 95,0%.
B. 85,73%.
C. 90,25%.
D. 81,45%.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo 1,69 m dao động tại nơi có g = 9,61 m/s2. Từ vị trí cân bằng đưa vật
đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Tốc độ khi vật qua vị trí
cân bằng là
A. 4,03 m/s.
B. 4,22 m/s.
C. 5,97 m/s.
D. 5,70 m/s.
Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 2 s. Tích điện dương cho vật và con lắc dao động trong một điện
trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì lúc này T1 = 1,5 s. Nếu đảo chiều điện trường và giữ
nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì dao động mới T2 bằng
A. 2 2 s.
B. 3 2 s.
C. 2 3 s.
D. 3 3 s.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động tắt dần tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2.
Tác dụng vào con lắc một ngoại lực tuần hoàn F = F0cos(2πft). Khi tần số ngoại lực thay đổi từ 0,5 Hz đến 1 Hz thì
biên độ của con lắc
A. luôn tăng.
B. tăng rồi giảm.
C. giảm rồi tăng.
D. luôn giảm.
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa có cùng tần số. Biên độ và pha ban đầu của hai dao động lần lượt là A1 = 5 cm;


1  và A2 = 12 cm; 2   . Tại thời điểm nào đó vật thứ nhất có li độ x = 3 cm và động năng đang tăng. Li độ
3

6
của vật thứ hai tại thời điểm đó bằng
A. – 9,6 cm.
B. 8 cm.
C. – 8 cm.
D. 9,6 cm.
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A  2l (l là độ biến dạng của lò xo khi vật ở
vị trí cân bằng). Trong một chu kì, thời gian trọng lực lớn hơn lực đàn hồi là 0,1 s. Lấy g  2 m/s2. Ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn một đoạn bằng
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, quả cầu có khối lượng 200 g mang điện tích 2.10-5 C. Con lắc
được đặt trong điện trường nằm ngang và có độ lớn là 103 V/cm. Lấy g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, đưa con lắc đến
vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cơ năng của con
lắc bằng
A. 0,025 J.
B. 0,018 J.
C. 0,013 J.
D. 0,035 J.
Câu 37: Một vật có khối lượng m thực hiện dao động điều hòa 1, có
đồ thị thế năng Et1. Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ
thị thế năng Et2. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ
năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ.
B. 50 mJ.
C. 150 mJ.
D. 75 mJ.


Câu 38: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(4πt) và x2


= A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x  A1 3 cos(4t  ) , trong đó 2    . Tỉ số
bằng
6
2
1
3
2
4
3
1
1
2
A.
hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. hoặc .
2
4
3
3
4
6
2
3
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn
lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như hình vẽ.

Lấy g  2 m/s2. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì gần bằng
A. 0,054 s.
B. 0,107 s
C. 0,147 s.
D. 0,293 s.

Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 = 10 cm; 1 = π/6
và A2; 2 = – π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất
bằng
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 13


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
A. 5 3 cm.

Câu 1
C
Câu 11
D
Câu 21
D
Câu 31
A

Câu 2
B
Câu 12
D

Câu 22
A
Câu 32
B

B. 20 cm.

Câu 3
D
Câu 13
D
Câu 23
C
Câu 33
D

Câu 4
C
Câu 14
A
Câu 24
A
Câu 34
D

C. 5 cm.
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C

D
Câu 15
Câu 16
B
A
Câu 25
Câu 26
C
A
Câu 35
Câu 36
A
D

D. 6 3 cm.

Câu 7
B
Câu 17
B
Câu 27
B
Câu 37
A

Câu 8
D
Câu 18
C
Câu 28

A
Câu 38
A

Câu 9
C
Câu 19
A
Câu 29
A
Câu 39
B

Câu 10
C
Câu 20
B
Câu 30
D
Câu 40
A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.

 Đáp án C
Câu 2:
+ Ma sát của môi trường càng lớn thì dao động của vật tắt dần càng nhanh.


 Đáp án B
Câu 3:
+ Pha của dao động φ =10t, tại t = 2 thì φ = 10.2 = 20 rad.

 Đáp án D
Câu 4:
+ Vận tốc cực đại của vật vmax = ωA.

 Đáp án C

Câu 5:
+ Chu kì dao động của vật T 

1 1
  0,5 s.
f 2

 Đáp án C
Câu 6:
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa luôn không đổi.

 Đáp án D
Câu 7:
+ Xét tỉ số

Et x2

 0,25  Ed  E  E t  0,75E
E A2


 Đáp án B
Câu 8:

1
1
2
+ Cơ năng dao động của vật E  m2 A 2  .0,1.10  .0,12  0,5 J
2
2

 Đáp án D
Câu 9:
+ Với hai dao động cùng pha, ta luôn có A = A1 + A2.

 Đáp án C

Câu 10:
+ Chu kì và biên độ luôn không đổi trong quá trình vật dao động.

 Đáp án C
Câu 11:
+ Hai dao động ngược pha Δφ = (2k + 1)π.

 Đáp án D
Câu 12:
+ Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc g 

P
.
m


 Đáp án D
Câu 13:
+ Chu kì dao động của con lắc T  2
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

m
 0, 4s
k

Page 14


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

 Đáp án D
Câu 14:
+ Ta có f

1
l

 giảm chiều dài của con lắc 4 lần thì tần số của con lắc tăng lên 2 lần.

 Đáp án A
Câu 15:
+ Cơ năng của dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

 Đáp án B
Câu 16:

2 2
1
1
 L  m L
+ Cơ năng dao động của vật E  m2 A 2  m2   
.
2
2
8
2
2

 Đáp án A
Câu 17:
+ Với hai dao động vuông pha ta có gia tốc cực đại của vật là a max  2 A  2 A12  A12  102 32  42  500 cm/s2.

 Đáp án B
Câu 18:
+ Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi tần số của ngoại lực cưỡng bức gần bằng với tần số dao động riêng của
hệ.

 Đáp án C
Câu 19:
+ Chu kì dao động của vật T  2

l
 2, 4 s.
g

A

2
+ Từ hình vẽ ta xác định được thời gian ngăn nhất để động năng lại bằng 3 lần
T
thế năng là t   0, 4 s.
6
+ Động năng bằng 3 lần thế năng của vật tại các vị trí x  

 Đáp án A
Câu 20:

2 2

 0,5 s.
 4
+ Ban đầu vật đang ở vị trí biên, sau khoảng thời gian t = 0,75 s = 1,5T vật sẽ đi được quãng đường s = 6A = 30 cm.
+ Chu kì dao động của vật T 

 Đáp án B
Câu 21:


+ Phương trình dao động tổng hợp x  x1  x 2  x  5cos  4t   cm.
6


 Đáp án D
Câu 22:
+ Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5A là t 

T

.
12

 Đáp án A
Câu 23:

1
 0,05 s.
f
+ Ta thấy rằng Δt = 0,025 s = 0,5T vậy x 2  x1  2 cm
+ Chu kì dao động của vật T 

 Đáp án C
Câu 24:

2
 0,5 s.

+ Thời gian để vật đi được quãng đường 6A là 1,5T = 0,75 s.
+ Chu kì dao động của vật t 

 Đáp án A
Câu 25:
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 15


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
+ Hai dao động này ngược pha nhau.

1
1
2
+ Cơ năng của vật E  mA2  m2  A1  A 2   12,5 mJ.
2
2

 Đáp án C
Câu 26:
+ Ở vị trí cân bằng chất điểm có gia tốc bằng 0 và vận tốc có độ lớn cực đại.

 Đáp án A
Câu 27:
+ Hai dao động này vuông pha nhau.

 Đáp án B
Câu 28:
  t 0

+ Phương trình li độ của vật x  5sin  4t   
x  2,5 cm.
6

+ Tương tự như vậy, thay t = 0 vào biểu thức của v, ta tìm được v  10 3 cm/s.

 Đáp án A
Câu 29:
+ Tại t = 0, chất điểm đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm.
+ Từ hình vẽ ta xác định được
s 2,5  5  2,5

v tb  
 40 cm/s
t
0,5.0,5

 Đáp án A
Câu 30:
+ Ta có E 

E 2 A 22 A 22 A 22 A12
2
2
 2  2  2 2  1  0,05 1  0,05   81,45%
E0 A0 A0 A1 A0

 Đáp án D
Câu 31:
+ Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng

v  vmax  2gl 1  cos 0   4,03 m/s.

 Đáp án A
Câu 32:
+ Gọi T1 và T2 lần lượt là chu kì của con lắc khi ta đổi chiều. T0 là chu kì của con lắc khi không có điện trường, ta có:
1
1
2
1
1
2

 2  2  2  2  2  T2  3 2 s
2
T1 T2 T0
1,5 T2 2

 Đáp án B
Câu 33:
1 g
 0, 4 Hz.
2 l
Vậy nếu thay đổi tần số của ngoại lực từ 0,5 Hz đến 1 Hz thì biên độ dao động của con lắc luôn giảm.

+ Tần số dao động riêng của hệ f 

 Đáp án D
Câu 34:

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 16


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
+ Với hai dao động vuông pha nhau, tại thời điểm t bất kì ta luôn có:
2

2

 x1   x 2 
 3   x2 

  
  1        1  x 2  9,6 cm.
 5   12 
 A1   A 2 
+ Dao động thứ nhất sớm pha hơn, ta dễ dàng xác định được x 2  9,6 cm
2

2

 Đáp án D
Câu 35:
+ Lực đàn hồi cân bằng với trọng lực khi vật đi qua vị trí cân bằng, thời gia để trọng lực có độ lớn lớn hơn lực đàn hồi
T
ứng với chuyển động của vật từ biên trên đến vị trí cân bằng và ngược lại t   0,1  T  0,2s
2
l
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng T  2
 l0  1 cm.
g

 Đáp án A
Câu 36:
qE
 1    450 .
mg
+ Từ vị trí cân bằng đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 540 rồi thả nhẹ  con lắc sẽ dao
động với biên độ 0  54  45  90 .

+ Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng tại vị trí cân bằng tan  


1
1
 qE 
+ Cơ năng của vật E  mg bk l 02  m g2    02  0,035 J.
2
2
m

 Đáp án D
Câu 37:
+ Từ đồ thị ta thấy rằng E2  3E1  A2  3A1 , hai dao động này vuông pha
4
nhau do vậy dao động tổng hợp sẽ có biên độ A  2A1  E  E 2
3
+ Chu kì của dao động t  2. 65  5  120 ms.
+ Xét dao động (1), tại thời điểm ban đầu vật có thế năng 28,125 mJ và sau đó
T
khoảng thời gian t  5 
vật đi đến vị trí có thế năng cực đại (vị trí biên).
24
2
E
x2
E 20
E 20
4
E
 40, 2 mJ
Ta có: 20  02   cos150   E 2 
2

0
E2 A2
3  cos150 2
 cos15 

 Đáp án A
Câu 38:
+ Ta có x  x1  x 2  x1  x  x 2
Do vậy A12  A22 



3A1



2

 2A 2





3A1 cos   2   A12  A 22  3A12  3A 1A 2

 A  2A1
Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn A2 như sau: A 22  3A1A 2  2A12  0   2
 A 2  A1
 1

 3
+ Với A2 = A1 ta có
+ Với A2 = 2A1 ta có


2 2
2 4

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 17


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

 Đáp án A
Câu 39:
+ Từ hình vẽ ta có:

Fdh A
Fdh  A



A  l0 3,75
3

 l0  A  4 cm.
A  l0 0,75
4


l0
 0, 4 s.
g
+ Thời gian lò xo nén trong một chu kì
T
 l 
tn 
2arcos  0   0,107 s.
2
 A 

+ Chu kì dao động của vật T  2

 Đáp án B
Câu 40:
+ Biên độ tổng hợp của vật
 2 
 2  A
A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos    A min khi A 2  A1 cos    1
 3 
 3  2
3
Từ đó ta tìm được A min 
A1  5 3 cm.
2

 Đáp án A

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344


Page 18


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

SỞ GD & ĐT HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
A. Tần số.
B. Gia tốc.
C. Vận tốc.
D. Biên độ.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Asin 2t thì phương trình vận tốc của vật
là:
A. v  Acos t.
B. v  Asin t.
C. v  2Asin 2t.
D. v  2Acos2t.
Câu 3: Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài của nó
thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều
dài ban đầu của con lắc là:
A. 36 cm.
B. 48 cm.
C. 108 cm.

D. 72 cm.
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ bằng 50g dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
1
phương trình x  Acos t. Lần đầu tiên động năng của vật bằng 3 lần thế năng ở thời điểm t  s. Lấy 2  10. Lò
30
xo của con lắc có độ cứng bằng:
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 5: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật bằng:
v
v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .
D. max .
A
A
2A
2A
Câu 6: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc
T 1
đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết 1  . Hệ thức đúng là:
T2 2
l
l
l

l
1
1
A. 1  2.
B. 1  4.
C. 1  .
D. 1  .
l2
l2
l2 4
l2 2
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị
2
trí có li độ A thì động năng của vật là:
3
5
4
2
7
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
9
9
9
9
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  o nhỏ. Lấy mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì
li độ góc  của con lắc bằng:




 3
A. o .
B.  o .
C. o .
D.  o .
2
2
2
2
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  Acos  t  . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của
vật. Hệ thức đúng là:
v2 a 2
v2 a 2
v2 a 2
2 a 2
A. 4  2  A 2 .
B. 2  2  A 2 .
C. 4  4  A 2 .
D. 2  4  A 2 .






v


Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 11: Vật dao động điều hòa với tần số góc  , có thời gian để động năng lại bằng thế năng là:

2

2 2
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.

2

2
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc  o tại nơi có gia tốc trọng trường g. Ở thời
điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là
v2
v2
v2l
v2l
.

.
.
B.     o2  .
C.    o2 
D.    o2 
gl
gl
g
g
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là:

A.     o2 

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 19


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

1
1
1
1
B.
C.
D.
.
.
.

.
6f
4f
3f
12f
Câu 14: Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của
vật bằng:
A. 24 cm.
B. 16 cm.
C. 8 3 cm.
D. 12 cm.
Câu 15: Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật nhỏ của một con lắc đơn một vận tốc 157 cm/s theo phương
ngang thì thấy con lắc dao động với biên độ góc 0,52 rad. Biết gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Dây
treo con lắc có chiều dài bằng:
A. 190,28 cm.
B. 46,51 cm.
C. 93,02 cm.
D. 95,14 cm.
Câu 16: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x  8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
Câu 17: Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là
5 m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn là:
A. 1 N.
B. 0,2 N.
C. 2 N.
D. 0,4 N.

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,4 s thì động năng và thế năng
của nó lại bằng nhau và bằng 2.10-3 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc thế năng
của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm 1 s là:
A. 1 mJ.
B. 2 mJ.
C. 3 mJ.
D. 4 mJ.
Câu 19: Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo là:
2k
2 2 k
k
2
A. m 
B. m  2 .
C. m   2f  k.
D. m 
.
.
T
T
 2f 2
A.

Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số
dao động điều hòa của con lắc:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, khi đó gia tốc a của con lắc và li độ x thỏa mãn điều kiện:

A. a  x 2 .
B. a  x.
C. a  x 2 .
D. a  x.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ,
dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:
A. theo chiều dương quy ước.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều chuyển động của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10 % biên độ dao động thì tốc độ
bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại?
A. 99,5%.
B. 91,9%.
C. 90,0%.
D. 89,9%.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên
độ A?
A. Cơ năng.
B. Gia tốc cực đại.
C. Chu kì dao động.
D. Độ lớn cực đại của lực kéo về.
Câu 25: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 26: Một vật dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là
0,2 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6cm là:
A. 0,4 s.

B. 0,3 s.
C. 0,6 s.
D. 0,27 s.
Câu 27: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật:
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 28: Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao động là:
A. li độ và gia tốc.
B. li độ và vận tốc.
C. tốc độ và động năng.
D. gia tốc và động năng.
Câu 29: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l1 và vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì 5 s. Nối thêm sợi
dây l2 vào l1 thì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật m với sợi dây l2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ bằng:
A. 2,6 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 8 s.
Câu 30: Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là:
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 20


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

Câu 31: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ
cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương
thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t, con lắc:
A. Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
B. Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
Câu 32: Giữ vật nhỏ của con lắc đơn sao cho sợi dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc 600 so với phương thẳng
đứng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi cosin của góc hợp bởi sợi dây và phương thẳng đứng
2
bằng thì tỉ số giữa lực căng của sợi dây và trọng lực tác dụng lên vật bằng:
3
4
3
1
A. 1.
B. .
C. .
D. .
3
4
2
Câu 33: Hai con lắc lò xo giống hết nhau đặt trên cùng mặt phẳng ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao
động điều hòa cùng pha và biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó.
Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ
nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là:
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.

Câu 34: Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí
cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng
thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là t1 . Khoảng thời gian
lò xo bị nén trong một chu kì là t 2  2t1 . Lấy 2  10 . Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng:
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
Câu 35: Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng bằng 1,00 kg, dao
động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, vị
trí cân bằng nằm trên đường thẳng vuông góc chung. Ban đầu cả hai con
lắc chuyển động ngược chiều dương. Đồ thị thế năng của hai con lắc được
biểu diễn như hình vẽ. Kể từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần đầu tiên ở
thời điểm:
A. 0,25 s.
B. 0,08 s.
C. 0,42 s.
D. 0,28 s.
Câu 36: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với
góc lệch cực đại  o . Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc  bằng:





A. g 02   2 .

B. g 02   2 .






C. gl 02  2 .

D. gl 02   2 .



Câu 37: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v  V cos  t   cm/s, (V < 0). Gốc thời gian được
2

chọn vào lúc vật:
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở biên dương.
D. ở biên âm.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí đứng yên cân
bằng, truyền cho vật một vận tốc 30 cm/s theo trục lò xo cho con lắc dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì nó có động năng bằng:
A. 2.10-3 J.
B. 6.10-3 J.
C. 8.10-3 J.
D. 4.10-3 J.
2 

Câu 39: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x  Asin  t 
 . Biểu thức động
3 


năng của vật nặng Eđ bằng:
mA 2 2 
 
mA 2 2 
 


A.
B.
1  cos  2t    .
1  cos  2t    .


2 
3 
4 
3 



mA2 2 
4  
mA2 2 
4  


1

cos
2


t

.
1  cos  2t 
D.


 .


4 
3 
2 
3  


Câu 40: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường
thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc
là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là:

C.

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 21


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định


A. T2 

3
T1.
2

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

B. T2 

3
T1.
5

C. T2 

2
T1.
3

D. T2 

5
T1.
3

Page 22


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định


Câu 1
A
Câu 11
C
Câu 21
B
Câu 31
D

Câu 2
D
Câu 12
B
Câu 22
B
Câu 32
A

Câu 3
D
Câu 13
A
Câu 23
A
Câu 33
A

Câu 4
A

Câu 14
A
Câu 24
C
Câu 34
B

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C
C
Câu 15
Câu 16
C
A
Câu 25
Câu 26
C
A
Câu 35
Câu 36
A
A

Câu 7
A
Câu 17
C
Câu 27

D
Câu 37
D

Câu 8
C
Câu 18
B
Câu 28
C
Câu 38
C

Câu 9
A
Câu 19
D
Câu 29
C
Câu 39
B

Câu 10
D
Câu 20
C
Câu 30
C
Câu 40
C


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Tần số là số dao động trong một chu kì, dựa vào tần số ta có thể biết được sự đổi chiều nhanh hay chậm của dao
động.

 Đáp án A
Câu 2:
+ Phương trình vận tốc của vật v = 2ωAcos(2ωt).

 Đáp án D
Câu 3:
+ Chu kì dao động của con lắc:

t
l
 2
T1 
30
g
l  90 9


  l  72 cm.

l
4
T  t  2 l  90
 2 20
g



 Đáp án D
Câu 4:
+ Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí biên dương. Vị trí động năng bằng 3 lần thế
năng ứng với x = 0,5A.
T 1
+ Từ hình vẽ, ta có 
 T  0,2s
6 30
Độ cứng của lò xo T  2

m
50.103
 0,2  2
 k  50 N/m.
k
k

 Đáp án A
Câu 5:
+ Tần số dao động của con lắc  

vmax
v
 f  max .
A
2A

 Đáp án C

Câu 6:
+ Ta có T

T1 1

T2 2

l 

l1 1
 .
l2 4

 Đáp án C
Câu 7:
1
5 1
 5
+ Động năng của vật được xác định bởi Ed  E  E t  k A 2  x 2   kA 2   E .
2
9 2
 9





 Đáp án A
Câu 8:
+ Con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương  con lắc đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương, vậy  


Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

0
2

.

Page 23


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

 Đáp án C
Câu 9:
2

2

 a  v
+ Hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc  2      A 2 .
    

 Đáp án A
Câu 10:
k
 tăng độ cứng lên 2 lần thì f tăng 2 lần, giảm khối lượng của vật xuống 8 lần thì f tăng 2 2 lần.
m
Như vậy với cách thay đổi trên tần số của con lắc tăng lên 4 lần.


+ Ta có f

 Đáp án D
Câu 11:
+ Thời gian để động năng bằng thế năng là t 

T 
.

4 2

 Đáp án C
Câu 12:
+ Áp dụng công thức độc lập giữa li độ cong và vận tốc, ta có:

s  s02 

v2
v2
.





0
gl
2

 Đáp án B

Câu 13:
+ Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có chiều dài A là t 

T 1
.

6 6f

 Đáp án A
Câu 14:
+ Tại vị trí động năng của vật bằng 8 lần thế năng  9E t  E  x 

A
 A  24 cm.
3

 Đáp án A
Câu 15:
+ Vận tốc truyền cho con lắc ban đầu chính bằng vận tốc cực đại trong quá trình dao động:
v2
v0  vmax  0 gl  l  2  0,93 m.
0 g

 Đáp án C
Câu 16:

1
+ Động năng cực đại của con lắc đúng bằng cơ năng của dao động: E  m2 A 2  32 mJ.
2


 Đáp án A
Câu 17:
1


 2 A  5
a
  10rad.s

+ Ta có  max
.
A  5cm
 vmax  A  0,5 

2

v
+ Li độ của con lắc khi vật có tốc độ 0,3 m/s là x  A 2     4cm  Fkv  m2 x  2 N
 

 Đáp án C
Câu 18:
+ Động năng bằng thế năng sau khoảng thời gian t 

T
 0, 4  T  1,6 s.
4

+ Cơ năng của vật E  2Et  4.103 J.
+ Lúc t = 0, thế năng của vật là nhỏ nhất  vật ở vị trí cân bằng.

Sau khoảng thời gian 1 s. Vật đến vị trí động năng bằng thế năng và bằng 2 mJ.

 Đáp án B
Câu 19:
+ Ta có f 

1 k
k
m
.
2 m
 2f 2

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 24


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

 Đáp án D
Câu 20:
+ Tần số dao động của con lắc chỉ phụ thuộc vào thuộc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào biên độ, do vậy khi
ta thay đổi biên độ dao động của con lắc thì tần số dao động vẫn không đổi.

 Đáp án C
Câu 21:
+ Gia tốc a và li độ x của con lắc thõa mãn điều kiện a  x .

 Đáp án B

Câu 22:
+ Lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng, với con lắc nằm ngang vị trí này trùng với vị trí
cân bằng của con lắc.

 Đáp án B
Câu 23:
+ Áp dụng hệ thức độc lập cho hai dao động vuông pha, ta có:
2

v
x  v 
x
 1     0,995 .
 1
  
v max
 A   vmax 
A
2

2

 Đáp án A
Câu 24:
+ Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động mà không phụ thuộc vào biên độ của dao động.

 Đáp án C
Câu 25:
+ Pha dao động là một hàm bậc nhất theo thời gian.


 Đáp án C
Câu 26:

L
 6 cm.
2
+ Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường S = A = 6 cm là
T
t   0, 2  T  1, 2 s.
6
T
+ Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là t   0, 4 s.
3
+ Biên độ dao động của vật A 

 Đáp án A
Câu 27:
+ Vận tốc có độ lớn tăng khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng tương ứng với sự di chuyển này là sự giảm của gia tốc.

 Đáp án D
Câu 28:
+ Tốc độ và động năng sẽ đồng thời cùng cực đại trong quá trình dao động điều hòa của một vật.

 Đáp án C
Câu 29:
l2 l l1
+ Ta có T l 
T2  T2  T12  12 s.

 Đáp án C

Câu 30:
+ Biên độ của dao động A 

L
 6 cm.
2

 Đáp án C
Câu 31:
+ Khi vật đi qua vị trí cân bằng thi biên độ dao động của vật sẽ tăng lên.

 Đáp án D
Câu 32:
+ Ta có tỉ số

T mg  3cos   2cos 0 

 3cos   2cos 0  1 .
P
mg

 Đáp án A
Câu 33:
Bùi Xuân Dương – 0901 249 344

Page 25


×